Âm /tʃ/ - ngữ âm: âm /tʃ/ và /ɔː/ - unit 6. the first university in vietnam - tiếng anh 7 mới

gem, age, large, germ, gentle, stage, village, cottage, ginger [gừng], gigantic [khổng lồ], gym,

1. Âm /tʃ/

- Mô tả cách phát âm:

+ Bắt đầu với âm /t/ và kết thúc với âm /ʃ/

+ Để vị trí lưỡi của âm /t/ để đẩy lưỡi lên ngạc trên chặn hơi

+ Môi chu về phía trước, khẩu hình miệng giống âm /ʃ/, sau đó bật âm /t/

+ /tʃ/ là âm vô thanh

- Cách nhận diện âm /tʃ/

STT

Chữ cái, nhóm chữ cái

Ví dụ

1

ch

church, choose, March, which, chalk

2

t + u khi nằm trong âm tiết không được nhấn hoặc st

future, century, nature, culture, lecture, nurture, picture

Suggestion, question

3

c

cello /'tʃeləʊ/

concerto / kən'tɜ:təʊ/

4

tch

catch, watch, kitchen

2. Âm/dʒ/

- Mô tả cách phát âm:

+ Để khẩu hình miệng giống âm /tʃ/, dùng giọng tạo âm /dʒ/

+ /dʒ/ là âm hữu thanh

- Cách nhận diện âm /dʒ/

STT

Chữ cái, nhóm chữ cái

Ví dụ

1

j

jam, jacket, jeans, job, jet, judge, jungle [rừng], journey, juice, June

2

g + [e,i,y]

gem, age, large, germ, gentle, stage, village, cottage, ginger [gừng], gigantic [khổng lồ], gym,

Ngoại lệ:

get, give, girl

3

dge

fridge, bridge

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề