26 tháng 1 năm 1993 là bao nhiêu âm năm 2024

Theo lịch âm năm 1993 thì ngày 26 tháng 1 năm 1993 âm lịch là ngày 17 tháng 2 năm 1993 dương lịch (Thứ Tư). Can chi là ngày Kỷ Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Dậu, nhằm ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Xem lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 1993

ÂM LỊCH

26/1/1993

Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Dậu

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem thêm:

  • Ngày 26/1/1993 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 17/2/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 26/1/1993 âm lịch

Can chi: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Dậu

Tiết khí: Lập Xuân

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 06:26 17:56 Độ dài ban ngày: 11 giờ 30 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Kỷ TỵXung với tháng Giáp Dần Tân Hợi, Đinh Hợi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Đông Bắc Nam Hướng xấu nên tránh: Nam

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Xem các ngày âm lịch khác