Xem ngày 5 tháng 12 năm 2021 dương là bao nhiêu âm lịch, tốt hay xấu?
Bởi
Bảo Trang-
Xem lịch vạn niên chủ nhật ngày 5 tháng 12 năm 2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 5/12/2021 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?
Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.
Âm lịch: mùng 2, tháng Mười Một, năm 2021 tức ngày Đinh Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu, Tiết khí: Tiểu Tuyết, Trực: Kiến, Ngày Hắc Đạo: Chu Tước Hắc Đạo [xấu]
Giờ Hoàng đạo | |
Tân Sửu [1h-3h]: Ngọc Đường | Giáp Thìn [7h-9h]: Tư Mệnh |
Bính Ngọ [11h-13h]: Thanh Long | Đinh Mùi [13h-15h]: Minh Đường |
Canh Tuất [19h-21h]: Kim Quỹ | Tân Hợi [21h-23h]: Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo | |
Canh Tý [23h-1h]: Bạch Hổ | Nhâm Dần [3h-5h]: Thiên Lao |
Quý Mão [5h-7h]: Nguyên Vũ | Ất Tị [9h-11h]: Câu Trận |
Mậu Thân [15h-17h]: Thiên Hình | Kỷ Dậu [17h-19h]: Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can [Thủy, Hỏa], làngày hung[phạt nhật]. Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Kiến |
Kiến lập, khai tạo ra cái mới. |
Hầu hết mọi việc đều tốt. |
Theo cuốn Trạch cát thần bí thì người Trung Hoa thường không chọn ngày này để xây cất, động thổ. |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi; Xung tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần |
Sao tốt |
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao xấu |
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương |
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng |
Nhị Thập Bát Tú:
Mão [Mão Nhật Kê] [Xấu] |
Nhật |
Kê [Gà] |
Phương Tây Bạch Hổ Mùa Thu |
Trần Nhật Thành luận giải: |
Xây dựng , tạo tác. |
Chôn cất [ĐẠI KỴ], cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. |
Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. |
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |
Hướng xuất hành |
Hỷ thần [hướng thần may mắn] TỐT: Hướng Nam Tài thần [hướng thần tài] TỐT: Hướng Đông Hắc thần [hướng ông thần ác] XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
Thiên Môn |
Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
01h-03h và 13h-15h | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
03h-05h và 15h-17h | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
05h-07h và 17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
07h-09h và 19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau]. |
09h-11h và 21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Nhân thần |
Ngày 05-12-2021 dương lịch là ngày CanĐinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. |
Thai thần |
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Hợi Vị trí: Thương khố, Sàng, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Theo tuvingaynay.com!
Share
Facebook
Twitter
Bài trướcCách nhận biết người sắp chết sẽ sanh về cảnh giới nào?
Bài tiếp theoXem tướng khuôn mặt đàn ông, phụ nữ đoán biết về cuộc đời, sự nghiệp