$75.00 là bao nhiêu tiền Việt Nam

Cảm ơn bạn đã ghé thăm của bạn tại hikersbay.com kiểm tra thông tin thú vị cho du khách.:

Bản Kiều - Vi rút coronavirus [COVID-19] Khách sạn ở Bản Kiều Khách sạn ở Đài Loan Bản Kiều - Phải làm gì và xem Bản Kiều - Chuyến bay giá rẻ Bản Kiều - Cho thuê ô tô Bản Kiều - Thời tiết cho ngày hôm nay Bản Kiều - Khí hậu và thời tiết Bản Kiều - Sự kiện và số Bản Kiều - Tội phạm và an toàn Bản Kiều - Vấn đề giao thông Bản Kiều - Chăm sóc sức khỏe Bản Kiều - Bản đồ thành phố Bản Kiều Khi nào là thời tiết nóng nhất trong Bản Kiều? Đó là những tháng nóng nhất? Thời tiết tại Bản Kiều Lời khuyên và thông tin du lịch

Giá trung bình tại nhà hàng và quán rượu, giao thông vận tải, taxi, Cửa hàng tạp hóa, tiền lương, thực phẩm, khách sạn và cho thuê tại Bản Kiều.

Tiền tệ: Đô la Đài Loan mớiBản Kiều - Chi phí chỗ ở Bản Kiều - Giá nhà hàng Bản Kiều - Giá trong siêu thị Bản Kiều - Giá của giao thông vận tải và nhiên liệu Bản Kiều - Giá thuê mỗi tháng Bản Kiều - Giá cả của các tiện ích [mỗi tháng] Bản Kiều - Giá căn hộ Bản Kiều - Tiền lương và tài chính Bản Kiều - Giá của thể thao và giải trí Bản Kiều - Giá của quần áo và giày dép Bản Kiều - Giá giữ trẻ So sánh giá rượu rum So sánh giá Vodka FAQ

Là Bản Kiều một thành phố đắt tiền? Giá trong Bản Kiều là gì? Bạn tự hỏi chi phí ăn tối bao nhiêu? Chi phí chỗ ở là gì? Tôi cần bao nhiêu tiền để mua sắm tại một siêu thị trong Bản Kiều?

Danny Jennings gần đây đã truy cập Bản Kiều và chuẩn bị bài viết này về giá cả trong Bản Kiều. Tìm hiểu về giá trung bình trong Bản Kiều, bao gồm cả giá thực phẩm, nhà hàng, bia, chỗ ở, giao thông vận tải và nhiều hơn nữa. Bản Kiều là một phần của Đài Loan. Loại tiền tệ nào được chấp nhận trong Bản Kiều? Tôi có thể mang bao nhiêu tiền vào Đài Loan?

Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Bản Kiều?
Dưới đây là thông tin về tiền tệ:
Tiền của Đài Loan là Đô la Đài Loan mới [TWD]. 1NT$ [dollar] được chia thành 10 角 [jiao]. Có 5 đồng tiền khác nhau: NT$1, NT$5, NT$10, NT$50, NT$20. Có 5 ghi chú ngân hàng khác nhau với các giá trị sau: NT$100, NT$500, NT$1000, NT$200, NT$2000. Để tránh những rủi ro không mong muốn nhận được tiền giả, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra tiền tệ khi giao dịch. Hãy đặc biệt cẩn thận với những tiền giấy: NT$2000, NT$1000. Tỷ giá hối đoái hiện tại của Đô la Đài Loan mới [TWD] là: $1 USD = 28 TWD, 1 TWD = 820 VND. [Dữ liệu Cập Nhật: hôm nay] Tiền giấy được ưa chuộng hơn là: NT$200, NT$2000.

  1. 1 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được: 0.00TWD Đô la Đài Loan mới [TWD]
  2. Cho 1$ đô la Mỹ [USD] bạn có thể nhận được: 27.67TWD Đô la Đài Loan mới [TWD]
  3. Đối với 1 Euro, bạn có thể nhận được: 31.65TWD Đô la Đài Loan mới [TWD]
  4. Bạn có thể nhận được cho 1£ Anh Pound [GBP]: 37.93TWD Đô la Đài Loan mới [TWD]
  5. Cho 1 đồng Rúp Nga [RUB] bạn có thể nhận được: 0.37TWD Đô la Đài Loan mới [TWD]
Giá trung bình trong Bản Kiều là cao hơn trong Việt Nam. Nếu bạn mua sắm của bạn trong Bản Kiều bạn phải trả tiền 1.87 lần nhiều hơn cho nó hơn Việt Nam.
Chi phí sinh hoạt tại Bản Kiều là:
  1. 1.87 lần cao hơn so với Hà Nội
  2. 1.79 lần cao hơn so với Biên Hòa
  3. 1.87 lần cao hơn so với Đà Nẵng

Chi phí chỗ ở trung bình trong Bản Kiều phạm vi từ: 475,000VND [580TWD] trong Hostel to 1,185,000VND [1,400TWD] trong khách sạn 3 sao. Giá mỗi đêm trong một khách sạn sang trọng ở Bản Kiều là về 2,752,000VND [3,300TWD].
Sử dụng phương tiện giao thông công cộng trong Bản Kiều có chi phí: 16,000VND [20TWD] cho vé một chiều. Giá cho thuê một chiếc xe hơi trong Bản Kiều [ví dụ như Volkswagen Golf hoặc Toyota Corolla] là 590,301,000VND [719,000TWD]. Nếu bạn thích taxi, hãy nhớ rằng giá của một chiếc taxi trong Bản Kiều phụ thuộc vào một số yếu tố. Giá taxi bắt đầu là về: 57,000VND [70TWD]. Trong 1 km đi xe trong Bản Kiều bạn phải trả khoảng: 20,000VND [25TWD].

Bản Kiều Giá 2020

Là thực phẩm đắt tiền trong Bản Kiều?

Giá thực phẩm trong siêu thị cao hơn trong Việt Nam. Ví dụ, trong Bản Kiều bạn phải trả tiền cho:
  1. Chai hoặc carton sữa [1 lít]: 76,000VND [94TWD]
  2. Pho mát vàng phổ biến [1 kg]: 542,000VND [662TWD]
  3. Một chai bia từ một thương hiệu đã biết: 52,000VND [64TWD]
  4. Xúc xích hoặc thịt nguội [1 kg]: 1,528,000VND [1,800TWD]
  5. Một loại rượu giữa tầm trung [một chai]: 328,000VND [400TWD]

Bao nhiêu tiền để tôi cần cho một tuần ở lại trong Bản Kiều?

Nếu bạn muốn chi tiêu một tuần trong Bản Kiều chi phí của kỳ nghỉ của bạn sẽ là:

  1. 11,502,000VND [14,000TWD] -ở lại giá rẻ cho 7 ngày trong Bản Kiều
  2. 14,637,000VND [17,000TWD] - một chuyến du lịch ngân sách trong 7 ngày trong Bản Kiều
  3. 20,924,000VND [25,000TWD] cho một tuần nghỉ thoải mái tại Bản Kiều
  4. 42,804,000VND [52,000TWD] cho một tuần lễ sang trọng trong Bản Kiều

Chi phí ăn uống [ăn sáng/trưa/tối] trong Bản Kiều là gì? Chi phí trung bình của bữa ăn trưa trong Bản Kiều là gì?

Trong Bản Kiều, chi phí bữa ăn nhanh thông thường: 123,000VND [150TWD] cho một McMeal tại McDonalds hoặc BurgerKing [hoặc bữa ăn kết hợp tương tự] và 36,000VND [45TWD] cho một miếng phô mai Đối với những người yêu cà phê: Cappuccino cà phê 74,000VND [91TWD] và Espresso 52,000VND [64TWD]. Thông tin thêm về ngân sách bữa ăn bạn có thể tìm thấy trong: Hướng dẫn chi phí du lịch.

Bao nhiêu chi phí thuốc lá trong Bản Kiều?
Thuốc lá đắt hơn trong Bản Kiều hơn Việt Nam. Chi phí trung bình của một gói thuốc lá địa phương là 78,000VND [96TWD]. Đối với các thương hiệu nổi tiếng như: L&M, Marlboro, Kent bạn phải trả khoảng 98,000VND [120TWD].


Bellow bạn có thể tìm thấy thông tin về giá cả thực phẩm và đồ uống trong siêu thị và cửa hàng tạp hóa. Bạn cũng có thể đọc về giá cả trong khách sạn, quán cà phê và nhà hàng trong Bản Kiều.

Bữa ăn, nhà hàng không tốn kém 98,000 VND [65,000-205,000] 4.30 USD [2.90-9.00]

Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng Mid-Range, ba khóa học 656,000 VND [410,000-1,589,000] 29 USD [18-70]

McMeal tại McDonalds [hoặc tương đương Combo bữa ăn] 123,000 VND [104,000-131,000] 5.40 USD [4.60-5.80]

Trong nước bia [cách 0.5 lít mớn nước] 49,000 VND [32,000-123,000] 2.20 USD [1.40-5.40]

Nhập khẩu bia [chai 0,33 lít] 69,000 VND [41,000-164,000] 3.10 USD [1.80-7.20]

Coke/Pepsi [chai 0,33 lít] 23,000 VND [16,000-31,000] 1.00 USD [0.72-1.40]

Nước [chai 0,33 lít] 17,000 VND [12,000-24,000] 0.78 USD [0.54-1.10]

Cà phê cappuccino [thường xuyên] 74,000 VND [41,000-123,000] 3.30 USD [1.80-5.40]

Cà phê Espresso 52,000 VND [28,000-86,000] 2.30 USD [1.30-3.80]

Cheeseburger [đồ ăn nhanh] 36,000 VND [31,000-39,000] 1.60 USD [1.40-1.70]

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

Khách sạn ở Bản Kiều Khách sạn ở Đài Loan

Bao nhiêu bạn nên trả tiền cho pho mát, trứng, sữa hoặc cam trong Bản Kiều?

Sữa [thường xuyên], [1 lít] 76,000 VND [61,000-98,000] 3.40 USD [2.70-4.30]

Đi lang thang bánh mì trắng tươi [500g] 44,000 VND [30,000-82,000] 2.00 USD [1.30-3.60]

Trứng [thường xuyên] [12] 60,000 VND [39,000-88,000] 2.70 USD [1.70-3.90]

Pho mát địa phương [1kg] 542,000 VND [164,000-1,066,000] 24 USD [7.20-47]

Nước [chai 1,5 lít] 29,000 VND [16,000-50,000] 1.30 USD [0.72-2.20]

Chai rượu vang [Mid-Range] 328,000 VND [205,000-492,000] 14 USD [9.00-22]

Trong nước bia [chai cách 0.5 lít] 41,000 VND [30,000-49,000] 1.80 USD [1.30-2.20]

Nhập khẩu bia [chai 0,33 lít] 52,000 VND [38,000-82,000] 2.30 USD [1.70-3.60]

Gói thuốc lá [Marlboro] 98,000 VND [91,000-131,000] 4.30 USD [4.00-5.80]

Ức gà [không da và không xương] - [1kg] 253,000 VND [114,000-738,000] 11 USD [5.10-33]

Táo [1kg] 127,000 VND [49,000-246,000] 5.60 USD [2.20-11]

Cam [1kg] 60,000 VND [26,000-123,000] 2.60 USD [1.20-5.40]

Khoai tây [1kg] 66,000 VND [27,000-123,000] 2.90 USD [1.20-5.40]

Rau diếp [1 đầu] 43,000 VND [24,000-82,000] 1.90 USD [1.10-3.60]

Gạo [màu trắng] [1kg] 72,000 VND [36,000-164,000] 3.20 USD [1.60-7.20]

Cà chua [1kg] 75,000 VND [41,000-117,000] 3.30 USD [1.80-5.20]

Chuối [1kg] 50,000 VND [22,000-114,000] 2.20 USD [0.98-5.10]

Hành tây [1kg] 50,000 VND [27,000-123,000] 2.20 USD [1.20-5.40]

Thịt bò tròn [1kg] [hoặc tương đương chân trở lại thịt đỏ] 483,000 VND [221,000-820,000] 21 USD [9.80-36]

Lê [1kg] 152,000 VND [59,000-295,000] 6.70 USD [2.60-13]

Dưa chuột [1kg] 41,000 VND [22,000-64,000] 1.80 USD [0.99-2.80]

Nước Perrier [chai nhỏ 0,33l] 20,000 VND [11,000-36,000] 0.92 USD [0.52-1.60]

Xúc xích [1kg] 1,528,000 VND [691,000-4,444,000] 67 USD [30-196]

Phô mai cottage [1kg] 369,000 VND [111,000-725,000] 16 USD [4.90-32]

rượu vodka 303,000 VND 13 USD

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

Xem bản đồ của khách sạn và nhà trọ

Hiển thị bản đồ lớn hơn Bản Kiều

Một chiều vé [giao thông vận tải địa phương] 16,000 VND [16,000-24,000] 0.72 USD [0.72-1.10]

Vượt qua hàng tháng [giá thường xuyên] 1,049,000 VND [984,000-1,058,000] 46 USD [43-47]

Xăng [1 lít] 22,000 VND [16,000-27,000] 0.99 USD [0.72-1.20]

Volkswagen Golf 1,4 90 KW trendline [hoặc tương đương xe mới] 738,250,000 VND [738,250,000-820,278,000] 32,000 USD [32,000-36,000]

Toyota Corolla 1,6 l 97kW thoải mái [hoặc tương đương xe mới] 590,301,000 VND [572,554,000-656,222,000] 26,000 USD [25,000-28,000]

Bắt đầu xe taxi [giá cước thông thường] 57,000 VND [57,000-69,000] 2.50 USD [2.50-3.10]

Taxi 1km [giá cước thông thường] 20,000 VND [16,000-38,000] 0.90 USD [0.72-1.70]

Xe taxi 1 giờ chờ đợi [giá cước thông thường] 205,000 VND [164,000-328,000] 9.00 USD [7.20-14]

Bản Kiều - Cho thuê ô tô

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

Nhà trọ tại Bản Kiều Nhà trọ tại Đài Loan

Căn hộ [1 phòng ngủ] ở trung tâm thành phố 16,444,000 VND [9,843,000-24,608,000] 724 USD [434-1,000]

Căn hộ [1 phòng ngủ] bên ngoài của Trung tâm 11,319,000 VND [6,562,000-16,405,000] 499 USD [289-723]

Căn hộ [3 phòng ngủ] ở trung tâm thành phố 41,001,000 VND [24,608,000-65,622,000] 1,800 USD [1,000-2,800]

Căn hộ [3 phòng ngủ] bên ngoài của Trung tâm 22,478,000 VND [17,225,000-41,013,000] 990 USD [759-1,800]

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

Phí [điện, sưởi, nước, rác] cho một căn hộ 85m2 2,018,000 VND [1,255,000-3,754,000] 89 USD [55-165]

1 phút. thuế suất di động trả trước [không giảm giá hoặc kế hoạch] 4,100 VND [820-4,900] 0.18 USD [0.04-0.22]

Internet [60 Mbps hoặc nhiều hơn, không giới hạn dữ liệu, cáp/ADSL] 573,000 VND [409,000-983,000] 25 USD [18-43]

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

Câu lạc bộ thể dục, các khoản phí hàng tháng cho 1 người lớn 1,075,000 VND [656,000-1,968,000] 47 USD [29-87]

Cho thuê tòa án bóng [cách 1 giờ vào cuối tuần] 318,000 VND [205,000-410,000] 14 USD [9.00-18]

Rạp chiếu phim, phát hành quốc tế, 1 chỗ ngồi 246,000 VND [229,000-287,000] 11 USD [10-13]

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

1 quần Jean [Levis 501 hoặc tương tự] 1,981,000 VND [820,000-2,870,000] 87 USD [36-126]

1 mùa hè ăn trong một chuỗi cửa hàng [Zara, H&M,...] 811,000 VND [410,000-1,476,000] 36 USD [18-65]

1 đôi giày chạy bộ Nike [Mid-Range] 2,250,000 VND [1,476,000-2,953,000] 99 USD [65-130]

1 đôi giày nam da kinh doanh 2,927,000 VND [1,804,000-4,921,000] 129 USD [80-217]

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

Mầm non [hoặc mẫu giáo], tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ em 14,018,000 VND [8,202,000-24,608,000] 618 USD [361-1,000]

Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ em 367,906,000 VND [164,055,000-574,194,000] 16,000 USD [7,200-25,000]

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

Giá một mét vuông cho một căn hộ tại Trung tâm thành phố 286,576,000 VND [196,866,000-656,222,000] 12,000 USD [8,600-28,000]

Giá một mét vuông cho một căn hộ bên ngoài Trung tâm thành phố 177,855,000 VND [111,557,000-408,641,000] 7,800 USD [4,900-18,000]

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

Nhà trọ tại Bản Kiều Nhà trọ tại Đài Loan

Trung bình hàng tháng tiền lương ròng [sau thuế] 37,458,000 VND 1,600 USD

Thế chấp lãi suất trong tỷ lệ phần trăm [%], hàng năm 1.58 [1.00-2.00]

Đọc thêm về giá cả trong Bản Kiều »

data source: numbeo.com

Đọc thêm về giá cả »
Đọc thêm về giá cả »

Video liên quan

Chủ Đề