A cross between là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkrɔs/

Hoa Kỳ[ˈkrɔs]

Danh từSửa đổi

cross [số nhiềucrosss] /ˈkrɔs/

  1. Cây thánh giá; dấu chữ thập [làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa]; đài thập ác [đài kỷ niệm trên có chữ thập]. make the Sign of the Cross làm dấu, làm dấu thánh giá
  2. Đạo Cơ-đốc. to follow the cross theo đạo Cơ-đốc
  3. Dấu chữ thập, hình chữ thập. to make a cross đánh dấu chữ thập
  4. Dấu gạch ngang ở chữ cái [như ở chữ đ, t].
  5. Nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan. to bear one's cross chịu đựng đau khổ
  6. Bội tinh. the Military Cross bội tinh chiến công
  7. Sự tạp giao; vật lai giống. a mule is a cross between a horse and an ass la là vật lai giống giữa ngựa và lừa
  8. Sự pha tạp.
  9. [Từ lóng] Sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp.

Thành ngữSửa đổi

  • the Cross: Cây thánh giá của Đức Chúa.
  • the Cross of the Legion of Honour: Bắc đẩu bội tinh hạng năm.
  • the Red Cross: Hội chữ thập đỏ.
  • to make one's cross: Đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký [đối với người không biết viết].

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
cross

Cấp hơn
crosser

Cấp nhất
crossest

cross [cấp hơn crosser, cấp nhất crossest] /ˈkrɔs/

  1. Chéo nhau, vắt ngang. cross lines đường chéo nhau
  2. [Thông tục] Bực mình, cáu, gắt. to be cross with someone cáu với ai
  3. [Không so sánh được] Đối, trái ngược, ngược lại. two cross winds hai luồng gió trái ngược
  4. Lai, lai giống. a cross breed giống lai
  5. [Từ lóng] Bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương.

Thành ngữSửa đổi

  • as cross as two sticks: Tức điên lên.

Ngoại động từSửa đổi

cross ngoại động từ /ˈkrɔs/

  1. Qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa [ai cái gì... ] đi ngang qua. to cross the sea vượt biển
  2. Gạch ngang, gạch chéo, xoá. to cross a cheque gạch chéo tờ séc
  3. Đặt chéo nhau, bắt chéo. to cross one's legs bắt chéo chân
  4. Gặp mặt, chạm mặt [một người ở ngoài đường].
  5. Cưỡi [ngựa].
  6. Viết đè lên [một chữ, một trang đã viết].
  7. Cản trở, gây trở ngại. to cross someone cản trở ai to cross a plan gây trở ngại cho một kế hoạch
  8. Tạp giao, lai giống [động vật]. to cross a horse with an ass lai giống ngựa với lừa
cross
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to cross
crossing
crossed
cross cross hoặc crossest¹ crosss hoặc crosseth¹ cross cross cross
crossed crossed hoặc crossedst¹ crossed crossed crossed crossed
will/shall²cross will/shallcross hoặc wilt/shalt¹cross will/shallcross will/shallcross will/shallcross will/shallcross
cross cross hoặc crossest¹ cross cross cross cross
crossed crossed crossed crossed crossed crossed
weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross
cross lets cross cross
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Chia động từSửa đổi

cross
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to cross
crossing
crossed
cross cross hoặc crossest¹ crosses hoặc crosseth¹ cross cross cross
crossed crossed hoặc crossedst¹ crossed crossed crossed crossed
will/shall²cross will/shallcross hoặc wilt/shalt¹cross will/shallcross will/shallcross will/shallcross will/shallcross
cross cross hoặc crossest¹ cross cross cross cross
crossed crossed crossed crossed crossed crossed
weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross
cross lets cross cross
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

cross nội động từ /ˈkrɔs/

  1. Vượt qua, đi qua.
  2. Gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau. the two roads cross hai con đường gặp nhau
cross
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to cross
crossing
crossed
cross cross hoặc crossest¹ crosss hoặc crosseth¹ cross cross cross
crossed crossed hoặc crossedst¹ crossed crossed crossed crossed
will/shall²cross will/shallcross hoặc wilt/shalt¹cross will/shallcross will/shallcross will/shallcross will/shallcross
cross cross hoặc crossest¹ cross cross cross cross
crossed crossed crossed crossed crossed crossed
weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross
cross lets cross cross
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữSửa đổi

  • to cross off [out]: Gạch đi, xoá đi.
  • to cross over:
    1. Đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua.
    2. Tạp giao, lai giống.
  • to cross oneself: [Tôn giáo] Làm dấu chữ thập.
  • to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed:
    1. Móc ngón tay vào nhau để cầu may.
    2. Làm dấu, làm dấu thánh giá.
  • to cross one's mind: Chợt nảy ra trong óc.
  • to cross someone's hand with a piece of money: Cho người nào tiền, thưởng tiền người nào.
  • to cross someone's path:
    1. Gặp ai.
    2. Ngáng trở kế hoạch của ai.
  • to cross the Styx: Xem Styx.
  • to cross swords: Xem sword.

Chia động từSửa đổi

cross
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to cross
crossing
crossed
cross cross hoặc crossest¹ crosses hoặc crosseth¹ cross cross cross
crossed crossed hoặc crossedst¹ crossed crossed crossed crossed
will/shall²cross will/shallcross hoặc wilt/shalt¹cross will/shallcross will/shallcross will/shallcross will/shallcross
cross cross hoặc crossest¹ cross cross cross cross
crossed crossed crossed crossed crossed crossed
weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross weretocross hoặc shouldcross
cross lets cross cross
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

cross

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kʁɔs/

Danh từSửa đổi

cross /kʁɔs/

  1. [Thể dục thể thao] Cú crốt [quyền Anh].
  2. Viết tắt của cross-country.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề