Bài 20.1 sbt hóa 8 trang 27 năm 2024
Những khí nhẹ hơn không khí là : Khí nitơ : \({d_{{N_2}/kk}} = {{28} \over {29}} \approx 0,96\) (lần) Khí amoniac: \({d_{N{H_3}/kk}} = {{17} \over {29}} \approx 0,58\) (lần) Khí metan : \({d_{C{H_4}/kk}} = {{16} \over {29}} \approx 0,55\) (lần) Những khí nặng hơn không khí là . -Khí oxi: \({d_{{O_2}/kk}} = {{32} \over {29}} \approx 1,1\) (lần) Khí sunrurơ : \({d_{S{O_2}/kk}} = {{64} \over {29}} \approx 2,2\) (lần) Khí hiđro sunfua : \({d_{{H_2}S/kk}} = {{34} \over {29}} \approx 1,17\) (lần)
Khí N2 nặng hơn khí H2 là 14 lần. Khí O2 nặng hơn khí H2 là 16 lần. Khí SO2 nặng hơn khí H2 là 32 lần. Khí NH3 nặng hơn khí H2 là 8,5 lần. Khí H2S nặng hơn khí H2 là 17 lần. Khí CH4 nặng hơn khí H2 là 8 lần.
vậy khí SO2 nặng hơn khí O2 là \({{64} \over {32}} = 2\) (lần).
2.Một hợp chất có 82,76%C và 17,24%H theo khối lượng a)Lập nhanh công thức hóa học của hợp chất A ,biets da/kk =2 b)Tính khối lượng cảu 1,12lít khí A ở đktc 3.Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại A hóa trị II bằng dung dịch HGL thu đc muối (tạo bởi Avà Cl ),thấy thoát ra 4.48lits khí ở đktc .Xác định kim loại A
|