Bài 47 trang 39 vở bài tập toán 8 tập 1
\(\eqalign{& \,\,{2 \over 3}x\left( {{x^2} - 4} \right) = 0 \cr& \Leftrightarrow \left[ \matrix{x{\rm{ }} = {\rm{ }}0 \hfill \crx ^2- 4 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{x = 0 \hfill \crx = 2 \hfill \crx = - 2 \hfill \cr} \right. \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm \(x\), biết: LG a \(\dfrac{2}{3}x\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\) ; Phương pháp giải: - Phân tích các đa thức ở vế trái thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung. - Áp dụng: \(A.B = 0 \Rightarrow \left[ \begin{gathered} Giải chi tiết: \(\eqalign{ LG b \({\left( {x + 2} \right)^2} - \left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) ; Phương pháp giải: - Phân tích các đa thức ở vế trái thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung. - Áp dụng: \(A.B = 0 \Rightarrow \left[ \begin{gathered} Giải chi tiết: \({\left( {x + 2} \right)^2} - \left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) \(\Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left[ {\left( {x + 2} \right) - \left( {x - 2} \right)} \right] = 0\) \(\Leftrightarrow 4.\left( {x + 2} \right) = 0 \Leftrightarrow x = -2\) LG c \(x + 2\sqrt 2 {x^2} + 2{x^3} = 0\). Phương pháp giải: - Phân tích các đa thức ở vế trái thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung. - Áp dụng: \(A.B = 0 \Rightarrow \left[ \begin{gathered} Giải chi tiết: \(x + 2\sqrt 2 {x^2} + 2{x^3} = 0\) \(\Leftrightarrow x\left( {2{x^2}}+ 2\sqrt 2 x+1 \right) = 0\) \( \Leftrightarrow x{\left( { \sqrt 2 x+1} \right)^2} = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \matrix{ Chú ý: \(2{x^2} + 2\sqrt 2 x + 1 \)\(\,= {\left( {\sqrt 2 x} \right)^2} + 2.\left( {\sqrt 2 x} \right).1 + {1^2}\)\(\, = {\left( {\sqrt 2 x + 1} \right)^2}\)
|