Bài 5 Thứ tự thực hiện các phép tính bài tập

Mục Lục

  • BÀI 5 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
    • I. BÀI GIẢNG BÀI 5 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
    • II. LÝ THUYẾT BÀI 5 SGK TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
    • III. TÓM TẮT KIẾN THỨC
    • IV. BÀI TẬP SGK BÀI 5 TOÁN 6 CTST
      • Thực hành 1 [Trang 19 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]
      • Thực hành 2 [Trang 19 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]
      • Thực hành 3 [Trang 20 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]
      • Bài tập 1 [Trang 20 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]
      • Bài tập 2 [Trang 21 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]
      • Bài tập 3 [Trang 21 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]
      • Bài tập 4 [Trang 21 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]
    • V. BÀI TẬP SBT BÀI 5 TOÁN 6 CTST
      • A. BÀI TẬP MẪU
      • B. BÀI TẬP

BÀI 5 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH

I. BÀI GIẢNG BÀI 5 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH

//www.youtube.com/watch?v=dlaZjORnU0A&t=8s

>>Xem danh sách các bài học toán 6 chân trời sáng tạo tại đây: TOÁN THỰC TẾ ÔN THI VÀO LỚP 10

II. LÝ THUYẾT BÀI 5 SGK TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài 5 thứ tự thực hiện các phép tính - Toán 6 chân trời sáng tạo
Bài 5 thứ tự thực hiện các phép tính - Toán 6 chân trời sáng tạo

III. TÓM TẮT KIẾN THỨC

Khi thực hiện các phép tính trong một biểu thức:

1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, ta thực hiện phép nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.

2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

Nếu biểu thức có các dấu ngoặc tròn [ ], ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn: [ ] > [ ] > { }.

IV. BÀI TẬP SGK BÀI 5 - TOÁN 6 CTST

Bài 5 thứ tự thực hiện các phép tính

Thực hành 1 [Trang 19 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]

Tính:

a] 72.19 362 : 18 ;

b] 750 : {130 [[5.14 65]3 + 3]} .

Bài Giải

a] 72.19 362 : 18

= 72.19 1 296 : 18

= 1 368 72

= 1 296.

b] 750 : {130 [[5.14 65]3 + 3]}

= 750 : {130 [[70 65]3 + 3]}

= 750 : {130 [53 + 3]}

= 750 : {130 [125 + 3]}

= 750 : {130 128}

= 750 : 2

= 375.

Thực hành 2 [Trang 19 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

a] [13x 122] : 5 = 5 ;

b] 3x[82 2 . [25 1]] = 2 022.

Bài Giải

a] [13x 122] : 5 = 5

13x 122 = 5.5

13x 122 = 25

13x = 25 + 122

13x = 25 + 144

13x =169

x = 13

b] 3x[82 2 . [25 1]] = 2 022

3x[64 2 . [32 1]] = 2 022

3x[64 2 .31] = 2 022

3x[64 62] = 2 022

3x . 2 = 2 022

3.2 . x = 2 022

6 . x = 2 022

x=2022:6

x = 337.

Thực hành 3 [Trang 20 / Toán 6 tập 1 / Chân trời sáng tạo]

Sử dụng máy tính cầm tay tính:

a] 93 . [4 237 1 928] + 2 500.

b] 53 . [64.19 + 26.35] 210.

Bài Giải

Các em tập sử dụng máy tính cầm tay. Kết quả của hai biểu thức trên lần lượt là:

a] 93 . [4 237 1 928] + 2 500 = 217 237.

b] 53 . [64.19 + 26.35] 210 = 26 4 7 26.

Video liên quan

Chủ Đề