Exercise 5: Match the question in column A with the appropriate answer in column B. [ Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B.]
A | B |
1. Can you play chess? | A. He can ride the pony. |
2. What can you do? | B. No, he can't. He can use the spoons only. |
3. What can he do? | C. No, I can't. |
4. Can he use the chopsticks? | D. Yes, I can do a magic stick. |
Exercise 6: Write the words in the order to make the correct sentences. [ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.]
1. can/ she/ do/ ? / What
_________________________?
2. can/ swim/ She/ well/ .
________________________.
3. skate/ he/ ? / Can/
________________________?
4. he/ No/ , / can't/ .
________________________.
5. you/ do/ can/ ?/ What/
________________________?
6. can/ I/ do/ magic trick/ ./a
_________________________.
Exercise 7: Complete the sentences with the words in the box. [ Hoàn thành câu với các từ đã cho trong khung.]
Hi. My name is Phong. I study at Quang An Primary [1] ___________. I like playing football very much. I [2] _____________ speak English well and I can [3] ________ English songs. I have two pets, a big parrot and a little rabbit. My parrot can speak English, but it [4] __________ sing English songs. My rabbit can't [5] ___________ football, but it can jump very high and far. I love my cutes and I like English, too.
Exercise 8: Read the passage in exercise 7 again and tick [v] True [T] or False [F]. Đọc đoạn văn ở bài tập 7 và đánh dấu vào các ô [T] với câu đúng hoặc [F] với câu sai.]
T | F | |
1. Phong studies at Trang An Primary School. | ||
2. Phong likes football. | ||
3. He can't sing English songs. | ||
4. His parot can speak English. | ||
5. His rabbit can play football. |
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My hobbies sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5.
Xem thêm: Từ vựng Unit 5 lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 trang 34, 35 Lesson 1 Unit 5
1 [trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Look, listen and repeat. [Nhìn tranh, nghe và đọc lại]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Bill: Sở thích của cậu là gì?
Mai: Đó là ca hát.
b.
A: Sở thích của cậu là gì vậy?
B: Đó là nhảy
2 [trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen, point and say. [Nghe, nhìn tranh và đói]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Quảng cáo
a. What’s your hobby? It’s singing
b. What’s your hobby? It’s drawing.
c. What’s your hobby? It’s dancing.
d. What’s your hobby? It’s swimming.
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang hát
b. Sở thích của bạn là gì? Đó đang vẽ.
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang khiêu vũ.
d. Sở thích của bạn là gì? Đó đang bơi.
3 [trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s talk [Cùng nói]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s your hobby? It’s singing
b. What’s your hobby? It’s drawing.
c. What’s your hobby? It’s dancing.
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang hát
b. Sở thích của bạn là gì? Đó đang vẽ.
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang khiêu vũ.
4 [trang 35 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen and number. [Nghe và đánh số]
Đáp án
1.d
2.c
3.b
4.a
Nội dung bài nghe
1.
A: What’s your hobby?
B: Dancing
2.
A: What’s your hobby?
B: It’s drawing
3.
A: What’s your hobby?
B: Swimming
4.
A: What’s your hobby?
B: It’s singing
Hướng dẫn dịch
1.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Khiêu vũ
2.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đó là vẽ
3.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Bơi lội
4.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đó đang hát
5 [trang 35 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Read and match. [Đọc và nối]
Đáp án
Quảng cáo
1.c
2.d
3.a
4.b
Hướng dẫn dịch
1. Đó là nhảy.
2. Đó là vẽ tranh.
3. Đó là bơi.
4. Đó là hát.
6 [trang 35 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s play. [Cùng chơi]
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 36, 37 Lesson 2 Unit 5
1 [trang 36 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Look, listen and repeat. [Nhìn tranh, nghe và đọc lại]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Nam: Sở thích của cậu là gì?
Mary: Tớ thích nấu ăn
Minh: Sở thích của cậu là gì?
Lucy: Tớ thích đi bộ
2 [trang 36 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen, point and say. [Nghe, chỉ vào tranh và nói]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s your hobby? It’s running
b. What’s your hobby? It’s painting
c. What’s your hobby? It’s walking
d. What’s your hobby? It’s cooking
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang chạy
b. Sở thích của bạn là gì? Đó là vẽ tranh
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang đi bộ
d. Sở thích của bạn là gì? Đó đang nấu ăn
3 [trang 36 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s talk. [Cùng luyện nói]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s your hobby? It’s running
b. What’s your hobby? It’s painting
c. What’s your hobby? It’s walking
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang chạy
b. Sở thích của bạn là gì? Đó là vẽ tranh
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang đi bộ
4 [trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng]
Đáp án
Quảng cáo
1.b
2.b
Nội dung bài nghe
1.
A: What’s your hobby?
B: I like cooking
2.
A: What’s your hobby?
B: I like painting
Hướng dẫn dịch
1
A: Sở thích của cậu là gì?
B: Tớ thích nấu ăn.
2.
A: Sở thích của cậu là gì?
B: Tớ thích vẽ tranh
5 [trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Look, complete and read. [Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc]
Đáp án
1. swimming
2. singing
3. cooking
4. painting
Hướng dẫn dịch
1. Đó là bơi.
2. Đó là hát
3. Đó là nấu ăn
4. Đó là vẽ
6 [trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s sing. [Cùng hát]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Sở thích của tớ
Sở thích của cậu là gì?
Đó là nhảy.
Sở thích của cậu là gì?
Đó là bơi
Sở thích của cậu là gì?
Đó là nấu ăn
Sở thích của cậu là gì?
Đó là vẽ
Nhảy, bơi
Nấu ăn và vẽ
Tiếng Anh lớp 3 trang 38, 39 Lesson 3 Unit 5
1 [trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen and repeat. [Nghe và đọc lại]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
Tớ thích vẽ
Tớ thích chạy
2 [trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Listen and circle [Nghe và khoanh tròn đáp án đúng]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1-b
2-a
Hướng dẫn dịch
1.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Đó là chạy
2.
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Tớ thích vẽ
3 [trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s chant. [Cùng hát theo]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Vẽ.
Vẽ.
Tớ thích vẽ
Chạy.
Chạy
Tớ thích chạy
Vẽ?
Chạy
Tớ thích vẽ.
Tớ thích chạy.
4 [trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Read and tick. [Đọc và đánh dấu]
Đáp án
1. cooking
2. dancing
3. painting
4.drawing
Hướng dẫn dịch
Giáo viên: Sở thích của các bạn là gì?
Ben: Em thích nấu ăn
Lucy: Em thích nhảy
Minh:Em thích tô màu
Mary: Em thích vẽ.
5 [trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Let’s write. [Cùng luyện viết]
Đáp án
Hello. My name is Linh
I like cooking
I like running
What’s your hobby?
Hướng dẫn dịch
Xin chào. Tớ tên là Linh
Tớ thích nấu ăn
Tớ thích chạy
Sở thích của bạn là gì?
6 [trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Global Success]: Project. [Dự án]
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.