Bài tập trắc nghiệm lớp 11

Bài tập trắc nghiệm lớp 11 môn Toán có đáp án

Tổng hợp bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11 là tài liệu vô cùng hữu ích do thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn. Tài liệu gồm 682 trang với các bài toán được sắp xếp theo từng nội dung bài học tương ứng với sách giáo khoa Đại số & Giải tích 11 và Hình học 11.

Trong mỗi đơn vị bài học, các bài toán tiếp tục được phân loại theo 4 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Ngoài ra, tác giả còn cung cấp đường dẫn lời giải chi tiết một số dạng toán 11 khó để hỗ trợ tối đa học sinh trong quá trình sử dụng tài liệu. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.

Bài tập trắc nghiệm lớp 11 môn Toán có đáp án

Xem thêm

Sách - Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 11

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

[ví dụ: màu sắc, kích thước]

Chi tiết sản phẩm

Gửi từ

Tháng 10 năm 2016, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố phương pháp thi và đề thi minh họa môn Toán bằng hình thức trắc nghiệm cho kỳ thi THPT - Quốc giá 2017. Cách nghĩ và cách làm các đề thi trắc nghiệm có những điểm khác với đề thi tự luận. Với mục đích giúp các em học sinh làm quen với phương pháp thi mới mẻ này và có được tài liệu chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tác giả đã xuất bản cuốn sách: "Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11" Nội dung cuốn sách được bám sát theo sách giáo khoa cơ bản lớp 11 của Bộ giáo dục và đào tạo Cuốn sách được chia làm 2 phần: Phần 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM gồm 5 Chủ đề về Đại số và Giải tích 3 Chủ đề về Hình học Phần 2: Đáp án Cuốn sách được xây dựng từ những bài toán được tác giả sưu tầm, chọn lọc và phát triển từ nhiều sách hay, internet và sáng tác của nhiều giáo viên. Nhà xuất bản: NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội Biên soạn: Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh, Phan Ngọc Toàn Số trang: 536 Ngày xuất bản: 13/12/2019 Kích thước: 17 x 24 cm Cân nặng: 500g Giá bìa: 160.000₫

Xem tất cả

gi3_igo0h9

Tuyệt vời . Hình ảnh không liên quan lắm nhưng shop phục vụ tốt

2021-10-11 13:51

izyp9s_qh0

Thiết kế bìa:thiết kế đẹp dễ nhìn Lần sau sẽ ủng hộ shop nhiều hơn nữa . Sách nhìn ok

2022-09-12 12:56

ngoxuan245

Sách rất dày và đẹp, mực in rõ ràng, sắc nét, sách này năm ngoái mua 1 lần rồi, nội dung hack não nhưng tốt lắm [´∩。• ᵕ •。∩`]

2021-09-09 20:57

Mua ngay

Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Nối tiếp các nội dung đã học về giá trị lượng giác và công thức lượng giác đẫ học, chương này bổ sung kiến thức về hàm số lượng giác và cách giải phương trình lượng giác. Sau chương này, học sinh sẽ giải thành thạo bốn phương trình lượng trình lượng giác cơ bản: sin x = a, cos x =a, tan x =a và cot x =a, cùng những phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

Chương II. Tổ hợp – Xác suất                          

Bắt nguồn từ những trò chơi may rủi trong quá khứ, giờ được khái quát trong Đại số tổ hợp và Lí thuyết xác suất.

Chương gồm hai nội dung chính:

Phần một: Quy tắc đếm [gồm quy tắc cộng vfa quy tắc nhân], các khái niệm, công thức về hoán vị chỉnh hợp, tổ hợp, công thức khai triển nhị thức Niu-tơ và các áp dụng của nó.

Phần hai: Phép thử và biến cố, xác suất của biến cố. Gồm những kiến thức sơ khai và công thức đơn giản nhất của Lí thuyết xác xuất, có nhiều ứng dụng thực tế.

Chương III.  Dãy số cộng. Cấp số cộng và cấp số nhân

Mở đầu là bài học về phương pháp quy nạp toán học, là phương pháp chứng mình quan trọng và đặc bệt hữu hiệu. Nó giúp ta chứng minh nhiều khẳng định toán học liên quan đến tập số tự nhiên. Qua đây phân biệt rõ hai hình thức suy luận: suy diễn và quy nạp.

Bài tiếp theo là các khái niệm cơ bản về dãy số [hữu hạn và vô hạn]. Cấp số cộng và cấp số nhân là hai dãy số đặc biệt và có nhiều ứng dụng, thường gặp trong các chương của Giải tích.

Chương IV. Giới hạn

Nội dung chương này xoay quanh hai khái niệm giới hạn và liên tục. Về giới hạn, ta sẽ tìm hiểu về giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số [bằng giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực]. Nội dung tiếp theo là tính liên tục, gián đoạn của hàm số tại một điểm, trên một khoảng và mở rộng là định lí tồn tại nghiệm của phương trình.

 Chương này là kiến thức cơ sở để học tập và nghiên cứu về đạo hàm và tích phân, góp phần giải quyết các bài toán lien quan tới sự vô hạn mà không thể giải quyết nếu chỉ dùng đại số.

Chương V. Đạo hàm

Trong chương này, ta sẽ tìm hiểu về đạo hàm cấp một thông qua các bài toán tính vận tốc tức thời, cường độ tức thời, từ khái niệm đạo hàm, định nghĩa quy tắc tính và các công thức tính đạo hàm từ cơ bản đến nâng cao.

Đạo hàm cấp hai xuất hiện từ việc hiểu bản chất và cách tính toán gia tốc trong vật lí.

Khái niệm vi phân được đưa ra nhằm chuẩn bị kiến thức cho nội dung tích phân ở Giải tích 12.

Chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Từ những quan sát trong thực tế, ta dễ thấy nhiều hình có hình dạng, kích thức bằng nhau hoặc đồng dạng với nhau. Ẩn sau đó là kiến thức hình học ta sẽ khám phá trong chương này. Chương nêu ra các phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng hay gặp nhất, bao gồm: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm và phép quay.

Các phép này gọi chung là phép dời hình và hai hình nhận được bằng nhau. Ngoài ra, để tạo hai hình đồng dạng người ta sử dụng phép đồng dạng, đặc biệt là phép vị tự, tâm vị tự của hai đường tròn.

Chương VII. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.

Trong chương này, các vật thể được mô phỏng  Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song, Đường thẳng và mặt phẳng song song, Hai mặt phẳng song song, Phép chiếu song song và hình biểu diễn của một hình không gian.

Chương VIII. Vecto trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

Trong chương này ta sẽ nghiên cứu về vectơ trong không gian, phương pháp chứng minh ba vectơ đồng phẳng, cách xác định góc giữa hai đường thẳng và mặt phẳng, các tính chất và định lý về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng , cách xác định góc giữa hai mặt phẳng. Bên cạnh đó là tìm hiểu mối liên hệ của diện tích đa giác và hình chiếu của nó, cuối cùng là khoảng cách giữa các đối tượng trong không gian.

Bài tập trắc nghiệm lớp 11 môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý hay nhất, có đáp án và lời giải chi tiết.


Để học tốt môn Đại số và Giải tích 11, loạt bài Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sgk Đại số và Giải tích 11 giúp bạn học tốt môn Đại số và Giải tích 11 hơn.

Bài 1. Hàm số :

có tập xác định là:

A. R

B. R\{k2π, k ∈ Z}.

C. {k2π, k ∈ Z}.

D. ∅

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án C

Bài 2. Hàm số y = sinxcos2x là:

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Hàm không có tính tuần hoàn.

D. Hàm lẻ.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án D

Bài 3. Hàm số

thỏa mãn tính chất nào sau đây?

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Xác định trên R.

D. Hàm lẻ.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án A

Bài 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?

A. y = sin2x

B. y = sin2x.cosx.

C. y = tanx/cosx.

D. y = cotx/sinx.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án C

Bài 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A.

B. y = sinx.cos2x

C. y = cosx.sin2x

D. y = cosxsin3x.

Hiển thị đáp án

Do y = sin2x và y = cosx là hàm chẵn nên hàm số y = cosx. sin2x là hàm chẵn.

Chọn đáp án C

Bài 6. Hàm số y = cosx/[2sinx- √3] có tập xác định là:

A. R\{π/3+k2π, k ∈ Z}.

B. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.

C. R\{π/6+k2π, 5π/6+k2π, k ∈ Z}.

D. R\{π/3+k2π, 2π/3+k2π, k ∈ Z}.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án

Bài 7. Hàm số y = tan[x/2 - π/4] có tập xác định là:

A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.

B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.

C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.

D. R.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án C

Bài 8. Tập xác định của hàm số y = cot[2x - π/3] + 2 là:

A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.

B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.

C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.

D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án D

Bài 9. Hàm số :

có tập xác định là:

A. R\{kπ, k ∈ Z}.

B. R\{π/2+π, k ∈ Z}.

C. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.

D. R\{kπ/2, k ∈ Z}.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án C

Bài 10. Cho hàm số y = sinx/[1+tanx] và k ∈ Z.

Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?

Hiển thị đáp án

Nên khoảng này không nằm trong tập xác định của hàm số

Chọn đáp án A

Bài 1: Phương trình cos23x = 1 có nghiệm là:

A. x = kπ, k ∈ Z.     B. x =kπ/2, k ∈ Z.

C. x =kπ/3, k ∈ Z.     D. x =kπ/4, k ∈ Z.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án C

Bài 2: Phương trình tan[ x - π/4] = 0 có nghiệm là:

A. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.     B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ Z.

C. x = kπ, k ∈ Z.     D. x = k2π, k ∈ Z.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án A

Bài 3: Phương trình cot[ x + π/4] = 0 có nghiệm là:

A. x = - π/4 + kπ, k ∈ Z.     B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.

C. x = - π/4 + k2π, k ∈ Z.     D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án B

Bài 4: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án D

Bài 5: Trong [0;2 π], phương trình cos2x + sinx = 0 có tập nghiệm là:

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án B

Bài 6: Trong [0;2 π], phương trình sin2x + sinx = 0 có số nghiệm là:

A. 1       B. 2

C. 3       D. 4

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án D

Bài 7: Phương trình sinx + √3cosx = 1 có số nghiệm thuộc [0;3π] là:

A. 2       B. 3

C. 4       D. 6

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án B

Bài 8:Phương trình √2cos[x + π/3] = 1 có mấy họ nghiệm?

A. 0       B. 2

C. 1       D. 3

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án B

Bài 9: Số nghiệm của phương trình sin[x + π/4] = 1 thuộc [0;3π] là:

A. 1       B. 0

C. 2       D. 3

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án C

Bài 10: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:

A. 1

B. 4

C. 5

D. 2

Hiển thị đáp án

Ta có sinx = cosx ⇒ sinx = sin[π/2 – x]

Do x ∈ [0;π] nên k = 0. Vậy chỉ có 1 nghiệm của phương trình thuộc [0;π].

Chọn đáp án A

Xem thêm bộ câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề