Bài tập về vị trí từ loại trong tiếng Anh
Bài tập danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh có đáp án
May 13, 2021October 5, 2020 by Nguyễn Thị Kim Liên
Danh từ, tính từ, trạng từ là các loại từ vô cùng quan trọng trong câu. Hầu như không có một câu văn tiếng Anh nào là hoàn thiện mà không chứa một trong ba loại từ trên. Nói như thế để thấy được tầm quan trọng của việc nắm chắc được kiến thức của danh từ, tính từ, trạng từ đối với sự thành bại của người học tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều bạn chưa nắm chắc 3 loại từ này, dẫn đến những thiếu sót trong làm bài, mất điểm đáng tiếc. Vì hiểu được điều đó, nên bài viết hôm nay tienganhduhoc.vn sẽ gửi đến các bạn một số bài tập danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh có đáp án để các bạn được củng cố lại đơn vị kiến thức này. Show
Xem thêm các bài viết liên quan sau đây được quan tâm nhất:
1. Danh từKiến thức khái quát về danh từ
1.1. Nhắc lại kiến thức về danh từ
Cách dùng:
Ví dụ: My dog is yellow (Con chó của tôi màu vàng.)
Ví dụ: We read books everyday(Chúng tôi đọc sách hàng ngày)
Ví dụ: My father isa teacher( Bố tôi là giáo viên)
Ví dụ: They namedtheir catSen.(Họ đặt tên cho con mèo của họ là Sen.)
Ví dụ: I met him at the station yesterday.( tôi đã gặp anh ấy tại nhà ga ngày hôm qua ) 1.2. Bài tập về danh từBài tập 1Câu 1:Just because you have doesnt mean youre not beautiful. (FLAWLESS)
Câu 2:..makes your heart grow fonder. (ABSENT)
Câu 3:Life is full of surprising.. (EVENTFUL)
Câu 4:The post-war decline in beer . was practically halted last year. (CONSUME)
Câu 5:Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and therewith.(HATE)
Bài tập 2: Sử dụng sở hữu cách để viết lại các câu sau:1. This is the notebook of Mary. 2. The tool of the mason is heavy. 3. She prepared the outfit of her children. 4. The coat of the boy was torn. 5. Mr. Van is the friend of Mr. Dong. 6. The windows of the house are green. 7. The caps of the boys are on the shelves. 8. The desks of the pupils are always clean. 9. He likes to read the poems of John Keats. 10. The house of my mother-in-law is in the country 2. Tính từ2.1. Nhắc lại kiến thức về tính từ
+ Tính từ thường đứng trước danh từ,các tính từ đứng trước danh từ đều có thể đứng một mình, không có danh từ kèm theo. Ví dụ: A nice house. This house is nice + Tính từ đứng một mình, không cần danh từ: Thường là các tính từ bắt đầu bằng a: aware, afraid, alive, awake, alone, ashamed và một số tính từ khác như: unable, exempt, content, Ví dụ: A bird is afraid Cách dùng:
Ví dụ: I ate a meal. Trong đó meal bữa ăn là danh từ, người đọc không thể biết được bữa ăn đó là gì, như thế nào?
Ví dụ:
2.2. Bài tập về tính từBài 1: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc
Bài 2: Điền tính từ trái nghĩa với các từ cho trướcOldIntelligentFunStrongColdSuspiciousSoftLuckyLongPopularHeavyDangerousCleanTinyUglyBraveCheapAncientTameThinPhân biệt cấu trúc Since và For [note link=https://go2.vn/box_tadh_khoahoc title=Xem ngay khóa học] Hi vọng Bài tập danh từ, tính từ, trạng từ học tốt ngữ pháp tiếng Anh Ngoài ra, Xem ngay khóa học luyện thi IELTS uy tín tại TPHCM Tặng ngay Voucher học phí khi NHẬN TƯ VẤN tại Tienganhduhoc.vn [/note] 3. Trạng từ3.1. Nhắc lại kiến thức về trạng từ
Cấu trúc thông thường của trạng từ: S + V (+ O) + Adv 3.2. Bài tập về trạng từBài tập 1: Chọn đáp án đúng1. The man will go to the match ______. 2. Its time to eat ____! 3. Turn off the light before you go _____. 4. The cake is ______ frozen. 5. Dan _____ early on weekdays. Bài tập 2: Tìm tính từ ở câu thứ nhất và điền dạng trạng từ của nó ở câu thứ hai sao cho nghĩa phù hợp
4. Đáp án tất cả bài tậpĐáp án bài tập
1.1. Đáp án bài tập về danh từBài tập 1
Bài tập 2
1.2. Đáp án bài tập về tính từBài 1:1.Mina thinks shed call it a ______beautiful_____ image. (beauty) Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ image. 2. My sister wore a _____sleeveless______ shirt yesterday. (sleeve) Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ shirt 3. Her brother met a _____homeless______ person in Canada. (home) Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ person 4. Jacky is the most ______handsome______ boy im my class. (handsomeness) Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ boy 5. It was so ______disgusting____ in my daungters room. (disgust) Cấu trúc It + be + so + adj 6. They had a ____exciting______ trip on holiday last week. (excite) Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ trip 7. The waves are way too ____lofty____. (loft) Cấu trúc too + adj 8. She is a _____humorous______ little girl. (humor) Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ girl 9. This film is so ____boring_____. (bore) Cấu trúc so + adj 10. Binh is a ____dangerous_____ opponent to me. (danger) Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ opponent 11. Cuc is a ____careful______ girl. (care) Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ girl 12. His house seems quite ____tidy_____ today. (tidily) Cấu trúc seem + adj Bài 2:Old (già)Young (trẻ)Intelligent (thông minh)Stupid (ngu ngốc)Fun (vui)Boring/Bored (nhàm chán)Strong (mạnh mẽ)Weak (yếu)Cold (lạnh)Hot (nóng)Suspicious (nghi ngờ)Sure (chắc chắn)Soft (mềm)Hard (cứng)Lucky (may mắn)Unlucky (không may mắn)Long (dài)Short (ngắn)Popular (phổ biến)Rare (hiếm)Heavy (nặng)Light (nhẹ)Dangerous (nguy hiểm)Safe (an toàn)Clean (sạch)Dirty (bẩn)Tiny (nhỏ bé)Huge (khổng lồ)Ugly (xấu)Beautiful (đẹp)Brave (dũng cảm)Afraid (lo sợ)Cheap (rẻ)Expensive (đắt)Ancient (cổ)Modern (hiện đại)Tame (thuần dưỡng)Wild (hoang dã)Thin (mỏng)Thick (dày)1.3. Đáp án bài tập về trạng từBài tập 1
Bài tập 2
Ngoài ra, tienganhduhoc.vn cũng đã từng viết về đơn vị kiến thức này về các từ loại danh từ, tính từ, động từ ở các bài viết trước, các bạn có thể tham khảo để củng cố kiến thức chắc chắn hơn. Học tiếng Anh thông minhTrên đây là những bài tập danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh có đáp án do tienganhduhoc.vn đã sưu tầm và chắt lọc lại cho các bạn. Học bất cứ đơn vị kiến thức nào và làm bài tập để ôn lại là cách học rất hiệu quả. Mong rằng bài viết trên sẽ giúp ích cho các bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc gì cứ để lại bình luận bên dưới nhé. Tienganhduhoc.vn sẽ luôn cố g ắng giải đáp kịp thời cho các bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ! |