Bơi chó tiếng Anh là gì
Bơi lội là một trong những môn thể thao rất phổ biến được nhiều người yêu thích, đặc biệt là các em nhỏ. Hãy cùng Benative tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về bơi lội để xem có bao nhiêu cách bơi mà bạn chưa biết nhé. >>> Từ vựng tiếng Anh về các con vật 35 từ vựng tiếng Anh về môn bơi lội1. Backstroke /ˈbækstrəʊk/: Kiểu bơi ngửa >>> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng Hãy động viên con học thật chăm chỉ giúp ghi nhớ thật sâu, để sử dụng chúng trong những tình huống phù hợp nhé. Chúc bé luôn có những giờ học bổ ích! Từ vựng và câu giao tiếp tiếng Anh về bơi lội I like swimming. Tôi thích bơi lội. Xem thêm: 100 từ vựng miêu tả hoạt động cơ thể người Hỏi nhanh đáp gọn các tình huống tiếng Anh Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Các kiểu bơi rất đa dạng. Các kiểu bơi thể thao hiện tại gồm 4 kiểu: Bơi trườn sấp (còn gọi là bơi sải), Bơi bướm, Bơi ngửa, Bơi ếch. Bốn kiểu bơi trên được áp dụng trong thi đấu thể thao hiện nay, và phần chủ yếu trong hoạt động bơi lội tập luyện, thư giãn tại các bể bơi... Song đó là những kiểu bơi cần ít hoặc nhiều sự học hỏi, luyện tập về kỹ thuật. Ngoài ra cần kể đến một số kiểu bơi hay gặp ở những người bơi tự phát như: Bơi chó, Bơi lặn... Thở trong lúc bơi sấp
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn] |