Các đề thi tiếng anh lớp 2
I. Chọn từ khác loại. Show
1. A. chips B. chicken C. rain 2. A. mother B. dress C. father 3. A. ball B. bread C. chocolate 4. A. grapes B. read C. sing II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 1. this/ What/ is/? 2. is/ that/ What/? 3. is/ that/ a/ ruler/. 4. it/ Is/ pencil case/ a/ ? 5. Yes,/ is/ it/ ./ 6. this/ Is/ an/ umbrella/ ? 7. / book/ Is/ it/ a? 8. Is/ this/ rubber/ a? 9. isn’t/ No,/ it/ ./ Đề tiếng Anh ôn thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 – 2020Question 1: Match. (Nối) Question 2: Complete the words. (Hoàn thành các từ sau) Question 3: Complete these sentences. (Hoàn thành các câu sau) Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng AnhĐề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 2 năm 2019 – 2020Bài 1. Nối Bài 2. Điền từ thích hợp Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau: Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh: Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:
🇬🇧 GIA SƯ DẠY TIẾNG ANH TẠI NHÀ Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 năm 2019 – 2020I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ) III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)
IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ) Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm học 2016 – 2017Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 năm học 2018 – 2019I. Chọn từ khác loại II. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 1. Like/ chocolate/ I/ ./ ____________________________ 2. This/ my/ is/ father/ ./ _________________________ 3. My/ cook/ mother/ a/ good/ ./ _____________________________ 4. I/ see/ star/ can/ a/ ./ _______________________ Key: 1. I like chocolate. 2. This is my father. 3. My mother is a good cook. 4. I can see a start.
✅ TRẺ EM HỌC TIẾNG ANH TỪ MẤY TUỔI Đề thi Tiếng Anh lớp 2 năm học 2016 – 2017I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (1.5pts.) II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (1.5 pts.) III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2 pts.) IV. Đếm, nối và viết (2 pts) V. Chọn 1 từ đúng nhất vào chỗ trống (1pts) VI. Đếm và viết (1 pts) eleven + eight = nineteen twenty – five = ………………………… seventeen + one = …………………… ten + six = ……………………………. fourteen – two = ……………………….. thirteen + seven = …………………….. Key: fifteen 2. eighteen 3. sixteen 4. twelve 5. twenty VII. Viết từ đúng hình ảnh (1pts)
✅ ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH LỚP 1 HỌC KỲ 1 Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm học 2019 – 2020 theo giáo trình First FriendI. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts) II. Viết (2.5pts)
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5pts) 0. What is this? It is the _______. a. music room b. school bus 1. What is this? It is the ___________. a. kitchen b. living room 2. I can ________. a. run b. sing 3. This is my _______. a. house b. bedroom 4. It is a _______. a. door b. lamp 5. This is my _______ . a. classroom b. playground IV. Đếm, viết và nối (2.5pts) 2 + 1 = …3… seven 5 + 2 = ……… nine 2 + 2 = ……… eight 6 + 2 = ……… three 4 + 5 = ……… four
✅ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 1 MÔN TIẾNG ANH Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2Đề kiểm giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí dể được từ đúng với tranh. (2đ) Một số đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 để ôn tập kiến thứcĐề thi số 1Đề thi số 2I. Nhìn và viết đúng từ tương ứng với ảnh II. Nhìn vào tranh và hoàn thành từ còn thiếu III. Điền từ cho sẵn vào chỗ trống Cấu trúc đề thi tiếng Anh lớp 2 |