Cách cài đặt thời gian cho máy giặt Sanyo

TÀI LIỆU hướng dẫn bảo trì máy giặt sanyo lồng đứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [1.08 MB, 27 trang ]

Công ty SANYO HA ASEAN [SHA]

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT BẢO TRÌ
MÁY GIẶT TỰ ĐỘNG
ASW-U700VT
Màu : H [Màu Xám], S [Màu Bạc], N [Màu Vàng]

ĐẶC TRƯNG
Phương pháp giặt bằng sóng siêu âm, lồng nghiêng 10 độ:
Quá trình tạo bọt khí kết hợp với dòng nước phun gia tăng
chuyển động dòng chảy trong quá trình giặt, do đó tiết kiệm
lượng bột giặt và tăng hiệu quả giặt lên 60%.
Chương trình vắt nhẹ: Thích hợp khi giặt những loại vải
mềm, lụa
Chân đế kín: Tấm plastic đặt ở đế máy sẽ ngăn chặn chuột,
gián và chống bụi cho máy.
Điều khiển theo chương trình mạch thần kinh suy luận ảo.
Chế độ giặt: Có 5 chế độ giặt thích hợp cho từng loại vải và
độ bẩn của đồ giặt.
Chọn chương trình giặt tốt nhất: Điều chỉnh liên tục phương
pháp giặt để đạt được kết qủa tốt nhất.
Chế độ an toàn cho trẻ em: Tác động khi mở nắp trong
quá trình giặt.
Chương trình vắt cực khô: Tiến trình cuối sẽ thêm vào
khỏang 60 phút.
Chức năng tự khởi động: Tự động thiết lập lại chức năng
hiện hành khi mất điện trong vòng 4 giờ.
Mâm giặt có ion bạc[ Ag+ ]: Diệt trừ vi khuẩn và khử mùi từ
các vết bẩn trên quần áo.

NỘI DUNG


MỤC LỤC
1]
2]
3]
4]
5]
6]
7]
8]
9]
10]
11]
12]
13]
14]

TRANG

Thông số kỹ thuật .........................................................................................1
Kích thước bên ngoài ....................................................................................1
Sơ đồ hệ thống đường nước trong máy giặt ................................................2
Sơ đồ mạch điện...........................................................................................2
Phương pháp sử dụng ...............................................................................3
Nội dung của chương trình giặt hoàn toàn tự động.....................................4
Hoạt động của chương trình giặt hoàn toàn tự động...................................5
Các bước hẹn giờ ........................ ................................................................9
Những dấu hiệu và cách phán đoán sự cố .................................................10
Những điểm lưu ý khi bảo trì ........................................................................11
Lưu đồ xem xét sự cố .................. ................................................................14
Những sự cố về cụm ổ trục của máy giặt hoàn toà n tự động ...................17

Hình vẽ ........................................................................................................ 19
Bảng danh sách linh kiện ............................................................................22

SHV-WASHING MACHINE FACTORY
SỐ QUẢN LÝ: SMVN-930062 / PLVN-930075 / PLVN-930076.


1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hạng Mục

Thông Số Kỹ Thuật

Hạng Mục

Kích thước tiêu chuẩn [mm]

567[W]× 618[D]× 968[H]

Motor AM-C14G 220-240V

Trọng lượng máy
Phương pháp giặt

38.5 kg
Chuyển động xoáy của
dòng nước
Bánh răng và dây đai

Capacitor ass'y [Tụ Điện]
Pulsator pulley

[Bánh đai lớn]
Motor pulley
[Bánh đai nhỏ]
V belt
[Dây đai]
Bearing Ass'y
[Bộ ổ trục]
Magnetic valve
[Van cấp nước]
DNV-VSA2
Valve assy
[Van thoát nước]
Fuse assy
[Cầu chì điện]
Sensor Assy DPS-DS59A
[Cảm biến mực nước]

GIẶT

VẮT

CÔNG
TẮC

Hệ thống truyền
động
Tốc độ quay của
mâm giặt
Đường kính mâm
giặt

Dung lượng tiêu
chuẩn
Phương pháp vắt
Hệ thống truyền
động
Tốc độ quay
thùng vắt
Kích thước thùng
vắt
Dung lượng tiêu
chuẩn
An toàn

Nguồn
Printed circuit board
[Mạch điều khiển]
Lượng nước tiêu chuẩn
Lượng nước sử dụng tiêu
chuẩn
Thời gian giặt tiêu chuẩn

150 r.p.m [Vòng/ phút]
Þ 345 mm [ Số cánh 6 ]
7.0 kg
Hệ thống ly tâm trục đứng
Dây đai V
840 r.p.m [Vòng/ phút]
430 mm x 397mm [H]
7.0 kg


Phụ kiện

Nguyên tắc mạch điện tử
IC; Biến thế; Chuông;
Công tắc nhấn; Triac
113 L
38

4 cực từ bên trong có cảm biến
nhiệt
SH-DPX 10.5µF
Loại M
Đường kính ngoài 110 mm
Loại M
Đường kính ngoài 12 mm
Loại : M 20
Dùng bánh răng giảm tốc
K =1/5.0
Áp lực nước sử dụng
0.3~10 Kg.f/cm2
Lưu lượng cực đại: 25 L/s
Truyền động từ Magnetic Coil
[Động cơ ngẫu lực]
250V- 5A
Chọn một trong bốn mực nước
Instruction Manual
[Hướng dẫn sử dụng ]

Tác động khi đóng mở
nắp máy giặt và khi

thùng vắt dao động mạnh

49 L

Thông Số Kỹ Thuật

Nguồn Điện
Air Pump ZH208G-2
[Bơm khí]
Công suất tiêu thụ

2. KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI [Đơn vò: mm]

-1-

Feed hose assy and Magic joint
[Ống cấp nước và đầu nối ống
đặc biệt]
Hose band [Vòng kẹp ống]
Drain hose[Ống thoát nước]
Bottom cover [Tấm đế máy]
220V-50 Hz
220V-50 Hz
450 W


3. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG NƯỚC TRONG MÁY GIẶT

Ống cấp nước


1

Feed hose assy/ Ống cấp nước [Bên ngoài]

2

Magnetic valve/ Van cấp nước

3

Feed hose/ Ống cấp nước [Bên trong]

4

Pour inlet/ Cổng nước vào

5

Outer tub drum/ Thùng ngoài

6

Spin tub drum/ Thùng vắt

7

Spin tub boss/ Đế thùng vắt

8


Circulate hose/ Ống tuần hoàn nước

9

Air trap hose/ Ống thông áp

10

Drain valve/ Van thoát nước

11

Drain hose/ Ống thoát nước

12

Overflow hose/ Ống xả tràn

13

Lint filter Ass,y/ Bộ lọc xơ vải

Cấp nước:

Van cấp nước

Thoát nước:

Thùng vắt / Thùng ngoài


Ngõ nước vào
Van thoát nước

Ống thoát nước

Xả tràn:

Cửa xả tràn

Ống xả tràn

Van thoát nước

Ống thoát nước

Tuần hoàn :

Thùng vắt

Thùng ngoài

Lỗ ở đế thùng vắt
Thùng vắt

Thùng vắt / Thùng ngoài

Ống tuần hoàn nước
Bộ lọc xơ vải

4. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN


Vì lý do an toàn, xin vui lòng sử dụng những linh kiện đã được chỉ

-2-


5. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG
Chức năng của các nút trên bảng điều khiển [Control plate] và biểu thò của đèn:



NÚT

NỘI DUNG CÀI ĐẶT

CÁC BIỂU THỊ CỦA ĐÈN

POWER SWITCH
[Công tắc nguồn]

Lần lượt chuyển đổi giữa trạng thái
ON và trạng thái OFF khi nhấn.

Khi công tắc nguồn ở trạng thái ON đèn LED hiển thò
chương trình giặt Normal [Tiêu chuẩn] sẽ sáng. Khi công
tắc nguồn chuyển sang trạng thái OFF, đèn sẽ tắt.

START/ PAUSE
[Khởi động/
Tạm dừng]


Chuyển đổi trạng thái khởi động và
tạm dừng khi nhấn.

Khi bắt đầu khởi động, đèn LED biểu thò quá trình đầu tiên
sẽ chớp tắt, khi tạm dừng đèn LED sẽ sáng.

COURSE
[Chọn chương trình
giặt]
SELECT
[Tiến trình]

WATER LEVEL
[Mực nước]

Chọn chương trình giặt tự động:
Normal [Tiêu chuẩn]; Heavy Duty
[Giặt mạnh]; Custom [Tùy chọn];
Blanket [Giặt chăn mền]; Dry Care
[Giặt nhẹ].

Normal

Heavy Duty

Custom

Blanket


Dry Care

Lần lượt thay đổi các chương trình tự
chọn.

Lần lượt thay đổi theo bốn mực nước
đã được cài đặt: HIGH [Cao]; MED
[Trung bình]; LOW [Thấp]; EX.LOW
[Thấp nhất].

Normal/ Heavy Duty/ Custom course :
HIGH
MED
LOW
EX.LOW
Blanket :

HIGH

MED

Dry Care :

MED

HIGH

LOW

SET

[Hẹn giờ]

Thay đổi thời gian dự đònh kết thúc
quá trình giặt: 1 - 15 giờ

OPTION

Chuyển đổi giữa hai trạng thái: Soak
[Giặt ngâm] và Soft spin [vắt nhẹ]

Khi đã cài đặt Option [Tuỳ chọn], đèn LED biểu thò sẽ
sáng, khi không cài đặt thì đèn biểu thò sẽ tắt.

Dùng để vắt cực khô đồ giặt [không
áp dụng cho chương trình Dry Care]

Khi chọn chức năng này, quá trình cuối [vắt ] sẽ thêm vào
khỏang 60 phút.

[Tùy chọn]
CYCLONE DRY
[Vắt cực khô]

OFF

1

12

Về các báo hiệu của chuông:




Với những trường hợp dưới đây chuông sẽ kêu:
Khi nút nhận lệnh

: Phát ra tiếng kêu bíp 0.06

Khi kết thúc hoạt động: Phát ra tiếng kêu bíp.. bíp.. với chu kỳ là 0.5 ON 0.5 OFF trong vòng 6
Khi có sự cố

: Phát ra tiếng kêu bíp.. bíp.. với chu kỳ là 0.3 ON 0.3 OFF tất cả là 16 lần.

Cách xóa tiếng kêu báo kết thúc việc giặt:




Khi công tắc nguồn ở trạng thái ON, dùng tay nhấn và giữ nút Start/ Pause trong 4, khi đó chuông sẽ phát ra
tiếng kêu trong vòng 5, việc xóa tiếng kêu báo kết thúc đã được thực hiện.



Khi muốn cài đặt lại, cũng nhấn và giữ nút Start/ Pause trong vòng 4 như trên, khi có tiếng chuông báo ra
trong vòng 1, tiếng chuông báo kết thúc đã được cài đặt lại.



Về chức năng tự động tắt:




Sau khi bật công tắc nguồn ở trạng thái ON và cứ để nguyên như vậy trong vòng 10, chức năng tự động tắt sẽ tác
động và ngắt công tắc nguồn.



Khi quá trình giặt kết thúc, chuông sẽ phát ra tiếng kêu báo kết thúc [Nếu có cài đặt] và sau 5 công tắc nguồn sẽ tự
động chuyển sang trạng thái OFF.

-3-


6. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIẶT HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG:
CHƯƠNG TRÌNH
GIẶT

GIẶT

VẮT

THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG

NORMAL

10

Xả phun 1 lần +
2 lần xả tiết kiệm nước.


6

38

13

2 lần xả tràn +
3 lần xả tiết kiệm nước.

7

47

12

2 lần xả tràn +
3 lần xả tiết kiệm nước.

8

47

6

2 lần xả tràn +
3 lần xả tiết kiệm nước.

2


31

XẢ 2

VẮT

XẢ

[TIÊU CHUẨN]
HEAVY DUTY
[ĐỒ DÀY]
BLANKET
[CHĂN MỀN]
DRY CARE
[GIẶT NHẸ]

Thời gian tổng cộng khác nhau tùy thuộc vào áp suất nước.

Thời gian tiêu chuẩn của các chương trình giặt:
GIAI ĐOẠN

GIẶT
Hòa tan
bột giặt

Cấp
nước

Ngâm


Giặt

Thóat

Vắt

NORMAL
156
[TIÊU CHUẨN]

2

48

-

8-10

140

330

HEAVY DUTY
156
[ĐỒ DÀY]

2

48


-

11-13 140

BLANKET
[CHĂN MỀN]

340

-

-

-

12

DRY CARE
[GIẶT NHẸ]

232

-

-

-

6


CHƯƠNG
TRÌNH

Cấp
nước

XẢ 1
Cấp
nước

TỔNG
THỜI
GIAN

Xả
phun

Xả

Thoát

Vắt

Cấp
nước

Xả

Thoát


Vắt

-

130

-

-

330

310

4

140

5-6

38

330

224

-

3


140

330

310

3

140

6-7

47

140

330

224

-

3

140

330

310


3

140

8

47

140

2

154

-

150

130

2

238

150

130

2


31

Thời gian cấp nước và thời gian thoát nước sẽ thay đổi tùy theo áp lực nước cấp, điều kiện thoát nước. Thông
thường thời gian cấp nước đối với mực nước cao khoảng chừng 316. Thời gian thoát nước khoảng chừng
140.
Thoát nước: Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh [Là mực nước được thiết kế trong cảm biến
mực nước WATER LEVEL SENSOR], thời gian nước tiếp tục thoát ra là 1.
Thời gian tiêu chuẩn của chương trình tùy chọn giống thời gian của chương trình giặt tiêu chuẩn.

-4-


7. HOẠT ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIẶT HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG:
Chương trình giặt NORMAL [Tiêu chuẩn], HEAVY DUTY [Đồ dày], SOAK [Ngâm].





Nhấn nút công tắc nguồn [POWER SWITCH] sang trạng thái ON.
Bỏ đồ giặt vào.
Nhấn nút COURSE để lựa chọn chương trình giặt.
Nhấn nút START/PAUSE.

Mâm giặt quay

Cấp nước




Nước được cấp đến mực nước LOW.


Mâm giặt sẽ quay qua quay lại trong vòng 40, trong thời gian đó cảm biến
chất lượng vải sẽ xác đònh chất lượng vải từ đó quyết đònh thời gian vắt,
phương pháp xả, mức độ xoáy của dòng nước và thời gian giặt.



Nước sẽ được cấp đến mực nước đã xác đònh lúc ban đầu.



Ở chương trình giặt ngâm, đồ giặt sẽ được ngâm khoảng 45, trong khoảng
thời gian này, mâm giặt sẽ quay gián đoạn mỗi 5 một lần để làm sạch sơ
bộ đồ giặt sau đó là tiến trình giặt bình thường.
Trong vòng 40 đầu, mâm giặt sẽ chuyển động để xác nhận mực nước.
Sau khi giặt được 40, mâm giặt sẽ ngừng chuyển động trong 4 để xác
nhận lại mực nước, nếu mực nước hạ xuống thì chương trình sẽ tự động bổ
sung nước đến mực nước đã được cài đặt lúc đầu.

Mâm giặt quay

Giặt

Cấp nước
Ngâm
40 sau
Giặt
Bổ sung nước







Sau khi giặt được hơn 1, tùy vào cảm biến số vòng quay của vải, xác đònh
số vòng quay. Ứng với số vòng quay mà mức độ xoáy của dòng nước sẽ
thay đổi để đáp ứng cho thích hợp. Trước khi giai đoạn giặt kết thúc 1, mâm
giặt sẽ chuyển động theo phương thức khác tạo dòng nước để gỡ rối đồ.



Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian thoát nước là
140.



Trong lần vắt đầu tiên, máy sẽ vắt gián đoạn với chu kỳ là: 114 ON. Trước
khi kết thúc vắt, động cơ sẽ bò ngắt điện nhưng thắng không tác động, do
quán tính thùng giặt vẫn quay và tốc độ giảm dần đến một lúc nhất đònh
thắng sẽ tác động. Trong khi vắt, trường hợp công tắc an toàn có tác động,
mục đích điều chỉnh sự cân bằng của đồ giặt.

Cấp nước




Xả




Cấp nước đến mực nước đã xác đònh lúc ban đầu.
Xả tiết kiệm: Sau khi đạt đến mức nước qui đònh, ngưng cấp nước, mâm giặt
bắt đầu quay.
Xả tràn: Sau khi đạt đến mức nước quy đònh, mâm giặt bắt đầu quay cùng
với sự cấp nước liên tục.

Giặt

Thoát nước

Xả

Mâm giặt quay phải, trái 5 lần. Dựa vào đó cảm biến tải trọng sẽ xác đònh
khối lượng đồ giặt và quyết đònh mực nước.

Vắt

Thoát nước
Vắt
Vắt nước



Sau khi nước đã hạ xuống đến mức nước quy đònh, thời gian thoát nước là
140.




Giống với quá trình vắt của giai đoạn xả, vắt nước gián đoạn, hãm nhanh
động cơ. Tuy nhiên, nếu đã cài đặt chương trình vắt mềm thì máy sẽ không
hoạt động theo chương trình này.

-5-


Chương trình BLANKET [Chăn mền]






Nhấn nút công tắc nguồn [POWER SWITCH] sang trạng thái ON.
Bỏ đồ giặt vào.
Cài đặt chương trình giặt chăn mền [BANKET] và đồ có kích thước lớn.
Nhấn nút START/PAUSE.

Cấp nước
Giặt
Giặt

Thoát nước
Vắt nước
Xả
Cấp nước

Vắt


Nước được cấp đến mực nước HIGH.
Tùy thuộc vào kích thước của chăn mền có thể thay đổi đến mực
nước trung bình [MED].
Mâm giặt sẽ quay tạo luồng nước xoáy, thích hợp cho quá trình
giặt.
Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian
thoát nước là: 140.
Nước sẽ được cấp đến mực nước đã xác đònh lúc ban đầu.
Vắt nước gián đoạn 114 ON.
Vắt nước liên tục 2 ON.
Trong quá trình vắt, nếu đồ giặt phân bố không cân bằng thì công
tắc an toàn sẽ tác động.
Cấp nước đến mực nước HIGH.

Xả



Cả 2 lần xả đều là xả tràn.

Thoát nước



Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian
thoát nước là: 140.
Vắt nước gián đoạn: 114 ON.
Vắt nước liên tục 2 ON


Vắt





Trong quá trình vắt, nếu đồ giặt phân bố không cân bằng thì
công tắc an toàn sẽ tác động.

Phương pháp sử dụng đặc biệt:
Nhấn nút WATER LEVEL [Mực nước] trước khi nhấn
nút START/PAUSE [Khởi động/Tạm dừng].

Nước sẽ được cấp vào tùy theo mực nước
đã được cài đặt, sau đó là quá trình giặt.

Trường hợp khi khởi động máy giặt mà trong thùng giặt
đã có nước sẵn thì sẽ có hai trạng thái sau đây:
Lượng nước có sẵn thấp hơn mực nước EX.LOW.



Lượng nước có sẵn cao hơn mực nước EX.LOW.



-6-

Vẫn hoạt động bình thường như những
trường hợp thông thường.

Máy giặt sẽ hoạt động theo chế độ:
Mực nước : HIGH




Chương trình DRY CARE [Giặt nhẹ]


Nhấn nút công tắc nguồn [POWER SWITCH] sang trạng thái ON.



Bỏ đồ giặt vào.



Cài đặt chương trình giặt đồ mỏng [DRY CARE].



Nhấn nút START/ PAUSE.


Nước được cấp đến mực nước MED.



Tuỳ thuộc vào lượng đồ giặt, có thể thay đổi đến mực nước LOW,
HIGH.




Mâm giặt sẽ quay tạo luồng nước xoáy thích hợp cho việc giặt đồ
mỏng, nhẹ.



Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian thoát
nước là 140.



Vắt nước gián đoạn 114 ON.



Vắt nước liên tục 2 ON.



Trong quá trình vắt, nếu đồ giặt phân bố không cân bằng thì công
tắc an toàn sẽ tác động.

Cấp nước



Cấp nước đến mực nước MED.


Xả



Cả 2 lần xả đều là xả tràn.



Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian thoát
nước là 2.



Vắt nước gián đoạn 114 ON.



Vắt nước liên tục 2 ON



Trong quá trình vắt, nếu đồ giặt phân bố không cân bằng thì công
tắc an toàn sẽ tác động.

Cấp nước
Giặt
Giặt

Thoát nước


Vắt nước
Xả

Thoát nước
Vắt
Vắt

-7-


Tác động của công tắc an toàn và quá trình chỉnh cân bằng tải trọng giặt.
Trong quá trình vắt, ở giai đoạn thoát nước và giai đoạn vắt, đôi khi có trường hợp công tắc an
toàn tác động nhằm mục đích là điều chỉnh sự cân bằng tải trọng giặt.

Thoát nước

Vắt nước

Công tắc an toàn ở vò trí OFF

Nắp máy giặt đang mở, hay đóng

Mở

Đậy nắp máy giặt lại,
máy giặt sẽ hoạt động.

Đóng
Công tắc an toàn đã tác động 3
lần chưa.

Rồi
Có sự cố trong quá trình vắt

-8-

Chưa

Điều chỉnh sự phân bố tải trọng,
cấp nước đến mực nước đã được
cài đặt. Tiến hành xả tiết kiệm
trong vòng 2 phút.


8. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN HẸN GIỜ
Nhấn công tắc nguồn [Nút POWER SWITCH].
CÁCH SỬ DỤNG NÚT SET [HẸN GIỜ]
Thời gian hẹn giờ được thay đổi bằng cách
nhấn nút cài đặt SET.
6 tiếng
12 tiếng

Mở vòi nước và cho đồ giặt vào máy.

Không cài đặt
1 tiếng
5 tiếng
Nhấn nút chọn chương trình giặt.

Cài đặt chương trình giặt mong muốn.


Nhấn nút chọn [SELECT] 4 lần để vào
chương trình hẹn giờ.

Đèn chỉ thò chế độ cài đặt chương trình hẹn giờ
[PRESET] phát sáng.

Nhấn nút cài đặt [SET] và cài đặt thời gian
kết thúc.

Khi nhấn nút cài đặt [SET], đèn chỉ thò thời gian hoàn tất
quá trình giặt sẽ lần lượt thay đổi từ 1
12 giờ.

Nhấn nút START/ PAUSE.



Khi chương trình hẹn giờ được cài đặt, chỉ có đèn chỉ thò
chế độ cài đặt chương trình hẹn giờ [PRESET] phát sáng.

Chương trình bắt đầu hoạt động.



Trong thời gian cài đặt, nếu nhấn nút SET [Hẹn giờ], tất cả các đèn chỉ thò những nội dung mà bạn
đã cài đặt sẽ sáng lên trong 5.



Trong thời gian hẹn giờ, chỉ có nút SET [Hẹn giờ], là có tác động khi nhận lệnh.




Trên bảng điều khiển bạn sẽ thấy đèn báo thời gian cài đặt kết thúc quá trình giặt bật sáng tùy
theo việc cài đặt từ 1
12 giờ.



Trường hợp muốn thay đổi hoặc muốn xóa chương trình hẹn giờ thì phải nhấn nút công tắc nguồn
sang trạng thái OFF.



Không thể sử dụng chương trình hẹn giờ [SET] ở chế độ giặt nhẹ DRY CARE.

-9-


9. NHỮNG DẤU HIỆU VÀ CÁCH PHÁN ĐOÁN SỰ CỐ
Phán đoán sự cố
Trong qúa trình giặt, nếu phát sinh sự cố, bộ vi xử lý sẽ phán đoán, ngưng việc thực hiện chương trình. Đèn chỉ
thò mực nước sẽ chớp tắt, chuông sẽ phát ra tiếng kêu báo hiệu.
CÁC SỰ CỐ

NỘI DUNG SỰ CỐ

Sự cố trong khi
vắt nước
Sự cố trong khi

thoát nước
Sự cố cấp nước
Sự cố của cảm
biến mực nước
Sự cố của cảm
biến tải trọng

HẠNG MỤC KIỂM TRA

Trong quá trình vắt, công tắc an toàn đã
tác động liên tục 3 lần.




Thùng giặt nghiêng về phía nặng hơn.
Đồ giặt dồn về một phía.

Trong giai đoạn thoát nước, từ lúc bắt đầu
thoát đến sau 8, mực nước không hạ
xuống dưới mức qui đònh.
Trong vòng 15 phút kể từ lúc bắt đầu cấp
nước, mực nước trong thùng không đạt
đến mức EX.LOW.
Tần số dao động sóng của bộ phận cảm
biến mực nước cao hơn 73.728 KHz hoặc
thấp hơn 8.192 KHz
Khi mâm giặt quay, số xung điện tính từ
động cơ thấp hơn 5.











Quên hạ ống thoát nước.
Ống thoát nước bò gãy gấp.
Đường thoát nước bò nghẹt.
Quên mở van nước
Áp lực nước yếu, bò cúp nước
Nghẹt lưới của van cấp nước.
Cảm biến mực nước bò hư
Các đầu tiếp xúc điện không tốt.




Chuyển động của động cơ không tốt.
Lực căng dây đai V có vấn đề.

Thông báo về sự cố:
Chuông phát tiếng kêu bíp bíp trong trường hợp nắp máy giặt mở với chu kỳ 0.3 ON 0.3 OFF trong vòng 32 lần.
Tùy theo sự cố các đèn chỉ thò sẽ chớp tắt theo như bảng dưới đây:
Loại sự cố
Sự cố trong khi vắt nước
Sự cố trong khi thoát nước

Sự cố trong khi cấp nước
Sự cố trong khi giặt
[Đang sử dụng chế độ an toàn trẻ em]
Sự cố hư hỏng khác

Chớp tắt của các đèn hiển thò
O

O
O
O
O
O

Giải quyết sự cố:
Đèn chớp tắt

Vò trí kiểm tra
Kiểm tra xem đồ giặt có bò dồn về một phía thùng giặt/vắt không.
Kiểm tra xem máy giặt có đặt trên nền bằng phẳng chưa.
Kiểm tra xem có đang cài đặt chế độ an toàn trẻ em không, nếu có hãy đóng nắp máy giặt lại.
Mở vòi cấp nước.
Kiểm tra xem nguồn nước cung cấp có bò cắt không.
Kiểm tra xem lưới kim loại ở ngõ nước vào có bò tắt nghẽn không.
Tháo ống xả nước ra khỏi móc treo và đặt nằm xuống.
Kiểm tra xem có trục trặc gì đối với ống xả nước không.
Kiểm tra xem ống thoát nước có bò tắt nghẽn không.
Kiểm tra xem ống xả nước có bò xơ vải bít lại không.
Kiểm tra xem ống xả nước có bò nâng lên quá cao [Hơn 15cm] so với mặt đất không.
Kiểm tra xem ống xả nước có quá dài không.

Kiểm tra xem đường kính ống xả có nhỏ quá không.
Nhấn nút KHỞI ĐỘNG / TẠM DỪNG [START/ PAUSE] hoặc tắt công tắc nguồn [POWER
SWITCH].
Đóng nắp máy giặt lại.
















-10-


10. NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI BẢO TRÌ:
Trước khi sửa chữa, vì lý do an toàn, phải tháo phích cắm điện ra khỏi ổ cắm.


Cách tháo Back Plate [Nắp sau] của máy giặt
[1] Dùng tuốc nơ vít [+] tháo 2 vít gắn Back Plate và Top Plate.
[2] Nắm 2 đầu của Back plate theo cách sau:

- Ngón trỏ tỳ vào móc giữ dây điện.
- Dùng ngón trỏ nhấc móc giữ dây điện, đẩy Back Plate về phía trước và nhấc lên.
[3] Tại hộp sau của vành nắp trên, bạn sẽ kiểm tra, thay thế: Van cấp nước, cụm hệ thống an toàn.

[4] Để lắp lại, thao tác với trình tự ngược với trên.


Cách thay đổi Control Plate và PCB [Bảng điều khiển và mạch In] [Hình vẽ]
[1]

Tiến hành từ bước [1] tới bước [2] của phần tháo Back Plate [Nắp sau máy giặt].

[2]

Dùng tuốc nơ vít [+] để tháo 1 vít gắn Control Plate [Bảng điều khiển] và Top Plate [Nắp
đậy trên máy giặt].

[3]

Đẩy bảng điều khiển về phía trước và nhấc lên.

[4]

Tháo đầu cắm dây điện [12] tháo 7 vít gắn mạch in với bảng điều khiển

[5]

Trình tự lắp ráp ngược lại với trên.
Back Plate
[Nắp sau máy giặt]


HÌNH VẼ

Control Plate
[Bảng điều khiển máy giặt]



Cách tháo Top Plate [Vành nắp trên]
[1] Dùng tuốc nơ vít [+] để tháo 2 vít gắn tấm che trước và khung máy
-Đẩy tấm che mặt trước về phía dưới và nhấc lên.
- khi lắp lại, thao tác ngược như trên.
[2] Tiến hành từ bước [1] đến bước [2] của phần tháo Back Plate [Nắp sau máy giặt].
[3] Tiến hành từ bước [1] đến bước [4] của phần tháo Washer Lid [Nắp máy giặt].
[4] Tiến hành từ bước [2] đến bước [4] của phần tháo PCB [Bảng điều khiển]
[5] Dùng tuốc nơ vít [+] tháo 9 vít gắn Top Plate [Nắp đậy trên máy giặt] lên, lật ngửa và đẩy về phía sau.
[6] Trình tự lắp ráp ngược lại với trên.
Chú ý: Tháo nắp đậy vít [Bên trái phía trước của Top Plate] trước khi tháo vít.
Khi mở Top Plate, chú ý để không làm thay đổi hình dạng cần đẩy an toàn của cụm thiết bò an
toàn. Nếu cần đẩy an toàn biến dạng, công tắc an toàn sẽ hoạt động không chính xác.
Khi gắn Top Plate với khung, vì mặt sau nơi ghép nối của Top plate với khung có dây điện đi qua,
chú ý đừng làm hỏng lớp vỏ của các dây điện.

-11-




Cách thay Washer Lid [Nắp máy giặt]
[1]

[2]
[3]
[4]
[5]

Mở nắp máy giặt.
Dùng tuốc nơ vít [-] vừa nhấn chân gá của trục bản lề ở phía trái của nắp máy giặt vừa đẩy chúng ra.
Đẩy nắp máy giặt về bên trái và nhấc lên.
Tháo lò xo bản lề ở nắp máy giặt với Top Plate ra.
Khi lắp lại, trình tự các bước ngược lại trên.

Nắp máy giặt gồm 2 phần lắp ráp lại với nhau: Nắp máy giặt, tay nắm. Vì tay nắm không thể tháo
ra được nên khi thay thế phải thay thế toàn bộ cụm trên.



Cách tháo Magnetic Valve [Van điện từ]
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]

Tiến hành từ bước [1] tới bước [2] của phần tháo Back Plate [Nắp sau].
Tháo ngăn chứa xà phòng.
Dùng tuốc nơ vít [+] tháo 2 vít gắn Magnetic Valve và Top Plate.
Dùng tuốc nơ vít [-] vừa nhấn 2 chân gá của Pour Inlet Assy vừa đẩy ra.
Kéo van điện từ ra khỏi Feed Hose [Ống Cấp Nước].

[6] Trình tự lắp ráp ngược lại với trên.



Cách gắn Air Trap Hose [Ống thông áp]
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]

Tiến hành bước [1] của phần tháo Control Plate [Bảng điều khiển].
Sau khi xác nhận chắc chắn trong thùng vắt không có nước, tháo vòng giữ ống, tháo ống thông áp. Nếu trường
hợp trong thùng còn có nước, dùng tay mở van thoát nước, xả hết nước ra ngoài.
Dùng hóa chất chuyên dùng lau sạch toàn bộ bề mặt ngoài của phần ống nối với ống thông áp trên thùng
ngoài.
Dùng keo dán đặc biệt, bôi lên trên toàn bộ bề mặt ngoài của phần ống nối của thùng ngoài.
Gắn Air trap hose vào đầu nối ống [Đến tận chân của đầu nối ống].
Chú ý: Đừng tạo ra màng keo dán bòt kín đầu ống nối trên thùng ngoài.

[6]

Gắn vòng kẹp ống vào phần giữa của nơi tiếp xúc Air Trap Hose với đầu ống nối.

HÌNH VẼ

Air trap hose
[Ống thông áp]

Dùng hóa chất chuyên dùng
lau sạch bề mặt ống nối
Ống nối [Thùng ngoài]


Hose Band
[Vòng kẹp ống]

Dùng keo dán bôi lên
toàn bộ bề mặt ống

Các bước kiểm tra của nhân viên bảo trì
Cách tiến hành chương trình kiểm tra:
[1]

Vừa nhấn nút NORMAL [Tiêu chuẩn], vừa nhấn nút POWER SWITCH [Công tắc nguồn]

[2]

Vẫn nhấn và giữ nút NORMAL, nhấn nút START/ PAUSE 3 lần liên tiếp.

Hoạt động của chương trình kiểm tra:
[1]
[2]

Nhấn nút NORMAL, HEAVY DUTY, CUSTOM, BLANKET để cài đặt chương trình kiểm tra.
Chỉ việc nhấn nút START/ PAUSE thì chương trình kiểm tra đã được cài đặt sẽ hoạt động.

-12-


Chương trình cài đặt

Chương trình kiểm tra


NORMAL

Động cơ quay theo chiều phải

Xem thử mâm giặt có quay phải không

HEAVY DUTY

Động cơ quay theo chiều trái

Xem thử mâm giặt có quay trái không

CUSTOM

Hoạt động của van xả nước

Van xả mở, nước thoát được ra ngoài

DRY CARE

Hoạt động của van cấp nước

Van cấp nước mở, nước được cấp.



Cách thay thế bộ giảm chấn lò xo

[1]


Tiến hành các bước như phần tháo
Top plate, tháo các vít gắn trên Top
plate.
Mở Top plate đặt về phía sau.
Đẩy thanh treo từ dưới lên cho nhô
ra khỏi các gối đỡ trên khung.
Tháo chốt chặn, đẩy cả bộ giảm
chấn xuống dưới và lấy ra.
Theo trình tự ngược lại, gắn bộ giảm
chấn mới vào.

[2]
[3]
[4]
[5]

Nội dung xác nhận

Part list Bảng tên linh kiện
1. Stopping Pin/ Chốt chặn [thép dây]
2. Spring Damper/ Gối đỡ giảm chấn A[PP]
3. Rubber Damper/Đệm giảm chấn[cao su]
4. Spring Damper Base
Đế lò xo giảm chấn B [PP]
5. Spring Damper
Lò xo giảm chấn [Thép dây]
6. Spring Damper Holder
Gối đỡ lò xo giảm chấn [PP]
Bộ

giảm
chấn

7. Felt / Vòng nỉ đệm
8. Rubber Damper
Đệm giảm chấn [cao su]
9. Special Washer
Vòng đệm đặc biệt
10. Suspension Rod [Thanh treo]
11. Packing [Miếng đệm]
12. Spring Damper Cap
Nắp đậy lò xo giảm chấn

Bộ giảm chấn lò xo khi thay thế, dù cho 1 cây bò hư đi nữa, để bảo đảm chất lượng xin vui lòng thay cả 4 cây.
Bộ giảm chấn lò xo có hai loại.
Phía có động cơ, bộ giảm chấn: 1 bộ
Service code: 617-279-1241

Sau

ä

Phía không có động cơ, bộ giảm chấn: 1 bộ
Service code: 617-279-1234

Động cơ
Phải

Trái
Phía không có động cơ, bộ giảm chấn: 1 bộ

Service code: 617-279-1227


[1]
[2]

[3]

[4]

Trước

Phía không có động cơ, bộ giảm chấn: 1 bộ
Service code: 617-279-1210

Cách tháo đầu cắm van cấp nước [Magnetic valve] khi thay đổi van cấp nước
Dời bao cắm điện.
Dùng vật nhọn [thích hợp] vừa nhấn vào phần nhô lên ở chính
giữa đầu nối, vừa nắm lấy đầu nối kéo ra.
Xin đừng nắm dây dẫn kéo vì sẽ dễ gây hư hỏng cho đầu nối.
Sau khi thay thế van cấp nước: gắn phần nổi lên của đầu nối dây
vào chỗ của van cấp nước cho tới vò trí lõm vào.
Sau khi gắn vào, dùng tay kéo để kiểm tra lại đầu nối dây có rời ra
hay không.
Gắn lại bao cách điện.

-13-

Điểm nhô lên
Đầu cắm


Dây dẫn

Bao cách điện


11. LƯU ĐỒ XEM XÉT SỰ CỐ:
SỰ CỐ

KIỂM TRA

a. Nguồn điện
Cầu chì bò cháy không?

Khi nhấn nút ON và
START thì không có
tiếng bíp và máy
không hoạt động.

NGUYÊN NHÂN


Không

CÁCH XỬ LÝ

Cầu chì bò hư
Motor bò hư
Tụ điện bò hư


Thay thế
Thay thế
Thay thế

Magnetic coil bò hư

Thay thế

Sự tiếp xúc của 14
tiếp điểm không tốt
Mạch điều khiển bò hư

Thay thế hoặc sửa
chữa
Thay thế

Tấm lọc trên van cấp
nước bò nghẹt.

Làm sạch tấm lọc.

b. Cung Cấp Nước
Nước không cấp khi
Nhấn ON và START

Có tín hiệu [tiếng rè]
từ van cấp nước
không?




Không

Nước cung cấp không
bình thường.

Sự tiếp xúc của 14 tiếp
điểm không tốt.
Van nước bò hư.
Cảm biến mực nước hư
Mạch điều khiển bò hư.
Thấp

Kiểm tra áp lực nước.

Tấm điều tiết
Trụ đệm
Tấm lọc
Cao

Van cấp nước

Thay thế.
Thay thế.
Thay thế.
Thay thế.
Di chuyển tấm điều
tiết van cấp nước*
Thay thế van cấp
nước.

Làm sạch tấm lọc
van cấp nước.
Thay thế van cấp
nước.

*GHI CHÚ: Khi lấy tấm điều tiết ra phải đặt tấm lọc vào đúng vò trí ban đầu.

Cấp nước không
ngừng.

Nước có ngừng khi rút
phích điện ra hoặc
nhấn OFF không?



Không

Ống thông áp bò nghẹt
hoặc công tắt mực
nước bò thủng.
Công tắt mực nước bò
hư.
Mạch điều khiển bò hư.
Màng ngăn của van
cấp nước bò nghẹt.
Màng ngăn bò biến
dạng.

-14-


Làm sạch hoặc thay
thế.
Thay thế.
Thay thế.
Thay thế hoặc tháo
ráp lại van và làm
sạch màng ngăn.
Thay thế


SỰ CỐ

KIỂM TRA

NGUYÊN NHÂN

CÁCH XỬ LÝ

c. Giặt/ Xả
Máy hoàn toàn không
hoạt động khi nước đã
ở mức qui đònh.

Khi nhấn nút vắt,
thùng vắt quay bình
thường không?

Không


Sự tiếp xúc của 14
tiếp điểm không tốt.
Bearing Assy bò hư.
Cảm biến nhiệt độ
trên motor mở



Mạch điều khiển bò
hư.
Mâm giặt quay bằng Không
tay được không?

Motor có ồn không?

Không



Thùng vắt gắn với
mâm giặt quay suốt
quá trình giặt hoạc xả.

Magnetic Coil có
làm việc bình thường
không?



Bearing Assy bò hư.


Thay thế.
Thay thế
Thay hoặc sửa
chữa sau khi
motor nguội.
Thay thế
Thay thế.

Dây dẫn tụ điện bò
đứt.

Thay thế hoặc sửa
chữa.
Thay thế hoặc
sửa chữa.

Tụ điện bò hư.

Thay thế.

Motor bò ngắn mạch.

Thay thế.

Dây thắng trên cụm
kim loại bò rớt ra
ngoài.
Cụm dây thắng bò hư


Thay cụm kim
loại.

Dây motor bò đứt.

Thay cụm kim
loại

Không

Cụm dây thắng có
làm việc bình thường
không.

Không

Chú ý:
Thắng làm việc bình thường khi
thùng vắt dừng trong khoảng thời
gian 10 giây, với chế độ giặt có tải.

-15-

Magnetic Coil bò hư.

Thay thế.

Dây thắng bò rớt ra
bên ngoài.


Thay cụm kim
loại.

Cụm dây thắng bò
hư.

Thay cụm kim
loại.


SỰ CỐ

KIỂM TRA

NGUYÊN NHÂN

CÁCH XỬ LÝ

d.Xả nước
Nước không xả ra
ngoài.

Magnetic Coil có làm
việc bình thường
không?



Không


Van bò nghẹt.

Làm sạch bên ngoài

Lò xo van bò méo.

Thay lò xo van.

Nắp chặn van xả bò
nghẹt

Thay nắp chặn hoặc
van

Dây điện Magnetic Coil
bò ngắt.
Mạch điều khiển bò hư.

Thay hoặc sửa chữa

Nắp chặn của van bò
méo.
Xả nước quá lâu

Ống xả nước bò méo.
Nối ống không đúng.
Vòi xả quá dài hoặc đặt
ở vò trí quá cao.

Thay thế


Thay thế.
Thay thế hoặc sửa
chữa.
Sửa chữa.
Sửa chữa.

Đoạn nối thêm vào ống xả:
Độ dài và độ cao tối đa của đoạn nối thêm ống xả
chỉ cho phép trong bảng dưới đây:
Trạng thái ống nối
Không để thẳng
Để thẳng

Độ cao ống nối
Tối đa 15 cm

--

Độ dài ống nối
Tối đa 1 m
Tối đa 3 m

e. Vắt khô
Chế độ vắt không
hoạt động.

Công tắc an toàn có
hoạt động không.




Đặt máy bò nghiêng.

Chỉnh lại cho cân
bằng.

Dây đai bò rớt ra.
Dây đai bò đứt.
Ốc của Motor Pulley
còn lỏng.
Motor không có điện
hoặc bò cháy.
Tụ điện bò cháy hoặc bò
ngắt điện.
Bearing Assy bò hư.
Magnetic Coil bò hư.
Dây thắng bò hư.
Cảm biến nhiệt độ trên
motor bò bung ra.

Chỉnh lại Motor
Thay thế.

Không

GHI CHÚ:


Khi công tắc an toàn làm việc liên

tục ba lần, tất cả các tín hiệu của
chương trình sẽ chớp tắt, cùng lúc đó
sẽ phát ra tiếng kêu bíp bíp để báo
hiệu sự cố.

Sự tiếp xúc của 14 tiếp
điểm không tốt.
Mạch điều khiển bò hư.

-16-

Xiết lại cho chặt.
Sửa chữa hoặc
thay thế.
Sửa chữa hoặc
thay thế.
Thay thế.
Thay thế.
Thay thế.
Thay hoặc sửa chữa
sau khi motor
nguội.
Sửa chữa hoặc
thay thế.
Thay thế.


12. NHỮNG SỰ CỐ VỀ CỤM Ổ TRỤC CỦA MÁY GIẶT HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG
1./ Âm thanh không bình thường trong khi giặt:
Dấu hiệu:

Trong khi giặt, mâm giặt quay theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ, tạo nên
dòng nước chuyển động theo hai hướng này. Sự chuyển động của dòng nước tạo lực tác động lên
thành thùng vắt, mặc dù thùng vắt đã được khoá chặt khi máy thực hiện hoạt động giặt, nhưng
thùng vắt sẽ quay nếu như sự ma sát giữa má thắng và bánh thắng giảm. Khi đó sẽ tạo nên âm
thanh bất thường.
Kiểm tra:
Tắt nguồn điện, mở nắp máy giặt, giữ thùng vắt và quay nhẹ theo chiều kim đồng hồ. Nếu âm
thanh phát ra từ thắng
thắng bò hỏng.
Nguyên nhân:
Có thể do các chất bên ngoài [mỡ] bám trên bề mặt má thắng
ảnh hưởng tới quá trình làm
việc của thắng.
Khắc phục:
Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bề mặt bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới
vào.
2./ Có tiếng ồn trước khi thùng vắt dừng:
Dấu hiệu:
Âm thanh không bình thường phát sinh ngay trước khi thùng vắt dừng hẳn.
Nguyên nhân:
Dấu hiệu này thường phát sinh khi hệ số ma sát giữa má thắng, bánh thắng quá lớn và thời gian
thắng nhỏ. Nguyên nhân do vật liệu bố thắng, độ nhám của bề mặt bố thắng giảm và lực căng lò
xo lớn. Ngoài ra sự bám bụi bẩn và độ ẩm cao cũng là nguyên nhân của sự cố này.
Kiểm tra:
Cho máy thực hiện chương trình vắt và kiểm tra xem có âm thanh không bình thường phát ra khi
thùng vắt dừng không.
Khắc phục:
Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bề mặt bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới
vào.
3./ Thắng không hoạt động:

Dấu hiệu:
Thắng đã tác động khi quá trình vắt thực hiện xong, nhưng thời gian dừng của thùng vắt quá lâu.
Nguyên nhân:
Momen thắng quá nhỏ, bố thắng quá mòn. Sự tác động của các chất bên ngoài [mỡ] lên bề mặt
của má thắng và bánh thắng.
Kiểm tra:
Thời gian thắng bình thường là 5 giây, nhưng nếu thời gian thắng là 10 giây
được xác đònh có
sự cố.
Khắc phục:
Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bề mặt bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới
vào.

-17-


4./ Thắng đột ngột:
Dấu hiệu:
Thắng đã tác động khi hoạt động vắt thực hiện xong nhưng thùng vắt dừng quá nhanh.
Nguyên nhân:
Momen thắng quá lớn do góc uốn không đều của má thắng. Đặc biệt khi khe hở giữa má thắng
và bánh thắng quá nhỏ ở hai đầu.
Kiểm tra:
Thời gian thắng bình thường là 5 giây [Trạng thái không tải]. Nếu thời gian thắng từ 2 tới 3 giây
được xác đònh có sự cố.
Khắc phục:
Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bề mặt của bánh thắng trước khi lắp cụm nắp
mới vào.
5./ Thùng vắt không quay:
Dấu hiệu:

Thùng vắt không quay ở giai đoạn vắt.
Nguyên nhân:
Có thể gây nên bởi: Tín hiệu điện, Cảm biến mực nước, Motor ngẫu lực, Motor, Công tắc an
toàn Tuy nhiên ở giai đoạn này hư hỏng chủ yếu do các linh kiện cơ khí. Trong trường hợp này
cơ cấu ly hợp của cụm bạc đạn một chiều bò rỉ sét do nước bột giặt thấm vào, khoảng dòch
chuyển hẹp của cần thắng làm lò xo ly hợp không tác động cũng là một nguyên nhân.
Kiểm tra:
Hãy chắc chắn rằng các linh kiện đều hoạt động bình thường, hãy kiểm tra xem thùng vắt có thể
quay dễ dàng bằng tay khi Magnetic Coil [Motor ngẫu lực] đang ở trạng thái kéo.
Khắc phục:
Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới vào
hoặc thay lò xo ly hợp.
6./ Rỉ nước:
Dấu hiệu:
Nước rỉ ra xung quanh bạc đạn, linh kiện cụm bạc đạn bò rỉ sét.
Nguyên nhân:
Mép vòng chắn dầu lắp không chặt với đế thùng ngoài.
Kiểm tra:
Tháo cụm bạc đạn và kiểm tra xem vết xâm nhập của bột giặt trên bề mặt của cụm bạc đạn.
Khắc phục:
Thay thế cụm bạc đạn.
7./ Tiếng lách tách trong quá trình giặt:
Dấu hiệu:
Tiếng lách tách phát ra ở vùng lân cận của cụm ổ trục, nguyên nhân do mảnh kim loại [Đồng
tiền, kẹp tóc] lọt vào dưới mâm giặt và thùng ngoài, phá hủy thành từng mảnh. Từ đó tạo ra
tiếng lách tách, tuy nhiên vấn đề này không đề cập trong tài liệu này vì không ảnh hưởng tới sự
hư hỏng của cụm kim loại.
Nguyên nhân:
Do khoảng cách hẹp giữa bánh cóc và cần ly hợp trong quá trình vắt.
Kiểm tra:

Bình thường khe hở giữa chu vi của bánh cóc và đòn bẩy tối đa từ 5
6mm. Trong tình huống
có sự cố khe hở sẽ là 3mm.
Khắc phục: Thay cụm bạc đạn.
-18-


13. HÌNH VEÕ

-19-


-20-


-21-


14. DANH SÁCH LINH KIỆN
No.
STT

Part name
Tên linh kiện

Color
Màu

Service code
Mã dòch vụ


Qty
Số lượng

Specification
Thông số kỹ thuật

1

PCB Complete [Mạch điều khiển]

617-298-7293

1

220-240V

2

SCR TPG TRS 4x16 [Vít SCR TPG TRS 4x16]

411-007-5606

7

Gắn PCB

H

617-279-5225


1

ABS-LN640 418B

S

617-298-6838

1

ABS-LN640 419B

N

617-298-6845

1

ABS-LN640 220BR

H

617-296-6618

1

PET

S


617-285-3611

1

PET

N

617-290-7895

1

PET

H

617-296-7585

1

H

S

617-298-7200

1

S


N

617-298-7217

1

N

H,S

617-293-5294

1

PET-JN 200

N

617-298-7163

1

210BR PETZ6006

H,S

617-293-5317

1


PET-JN 200

N

617-298-7170

1

PEG 210BR

H,S

617-297-9045

1

SILVER PAINTING 634N

N

617-298-6883

1

SILVER PAINTING

617-260-0482

1


3

4

5.1

Control Plate [Bảng điều khiển]

Membrane Plate [Tấm dán bảng điều khiển]

Washer Lid Ass'y [Bộ nắp máy giặt]

5.1.1 Washer Lid A [Nắp máy giặt A]

5.1.2 Washer Lid B [Nắp máy giặt B]

5.1.3 Lid Handle [Tay nắm trên nắp]
5.1.4 Hinge Shaft [Trục bản lề]
5.2

Lid Spring [Lò xo nắp]

617-247-3871

1

SUS304 WPB D1.0

5.3


Hinge Arm [Đòn bẩy bản lề]

617-285-3222

1

P.P

6

Hinge Shaft [Trục bản lề]

617-243-7866

1

POM

7

Hinge Spring [Lò xo bản lề]

617-248-3115

1

8

Safety Lever [Cần gạt an toàn]


617-243-7873

1

9

Safety Lever Spring [Lò xo cần gạt an toàn]

617-175-0508

1

10

Switch [Công tắc]

617-175-0485

1

KS-12-0

11

SCR TPG TRS 4x16 [Vít SCR TPG TRS 4x16]

411-007-5606

1


Gắn SWITCH

12

Sensor Ass'y [Cảm biến mực nước]

617-295-8576

1

13

Lead Wire Ass'y [Cụm dây dẫn]

617-246-2752

1

14

Hose Band [Vòng kẹp ống]

617-148-4632

1

15

Magnetic Valve [Van điện từ]


617-295-8583

1

DNV-VSA2

16

SCR TPG TRS 4x16 [Vít SCR TPG TRS 4x16]

411-007-5606

3

Gắn M.VALVE

17

SCR TPG BIN 4x16 [Vít SCR TPG BIN 4x16]

411-071-0200

2

Gắn POUR INLET

18

Pour Inlet Ass'y [Ngõ nước vào]


617-245-4481

1

SHV

-22-

POM


No.
STT

Part name
Tên linh kiện

Color
Màu

Service code
Mã dòch vụ

Qty
Số lượng

Specification
Thông số kỹ thuật


19

Air Trap Hose [Ôáng đo áp lực nước]

617-107-4604

1

20

Hose Band [Vòng kẹp ống]

617-026-4921

1

21

Hose joint Assy [Bộ phận nối ống]

617-298-5046

1

GẮN BƠM

22

Pump Assy [Bơm]


617-249-5514

1

ZH-208G-II

23

Cushion [Miếng đệm]

617-243-7897

2

EPDM

26

Feed Valve Fixture [Giá giữ van]

617-244-6134

1

P.P

27

SCR TPG TRS 4x12 [Vít SCR TPG TRS 4x12]


411-074-5806

2

Gắn Back Plate

H

617-298-5084

1

PP AR564

S

617-285-3451

1

PP

N

617-290-7918

1

PP


29

Top Plate [Nắp đậy trên máy giặt]

1 ROLL [500M]

31

SCR TPG TRS 4x20 [Vít SCR TPG TRS 4x20]

411-074-7909

5

Gắn Top Plate

32

SCR TPG TRS 4x10 [Vít SCR TPG TRS 4x10]

411-074-5004

4

Gắn Frame Attach

33

Tab Housing Assy [Bộ dây dẫn điện]


617-298-2700

1

FROM MOTOR

34

Tab Housing Assy [Bộ dây dẫn điện]

617-298-2687

1

FROM SWITCH

H

617-279-5270

1

PP AR564

S

617-285-3123

1


PP AR564

N

617-285-3130

1

226Y PP AR564

H

617-279-5263

1

202N

S

617-265-0180

1

PP

N

617-264-0020


1

PP

411-074-5806

1

Gắn Control Plate

H

617-290-3019

1

202N VIET

S

617-290-3026

1

638N

N

617-290-3033


1

226Y VIET

H

617-245-9103

1

H

S

617-277-2301

1

SILVER 637N

N

617-263-9505

1

GOLD

35


37

38

39

40

Back Plate [Tấm nắp sau]

Screw Cap [Nắp đậy vít]

SCR TPG TRS 4x12 [Vít SCR TPG TRS 4x12]

Soap Box Ass'y [Ngăn chứa xà phòng]

Frame Complete [Khung máy]

41

Frame Attach [Giá đỡ dây điện]

617-243-8078

1

P.P [L]

42


Frame Attach [Giá đỡ dây điện]

617-243-8061

1

P.P [ R ]

H

617-245-9127

1

PCM

S

617-277-2615

1

SILVER 637N

N

617-263-9529

1


GOLD PCM

43

Front Panel [Tấm che trước]

45

Spring Damper Base [Đế đệm lò xo]

617-180-4676

4

P.P

46

Stopping Pin [Chốt chặn]

617-211-4361

4

SUS-304WPB D2.0

47

SCR TPG TRS 4x14 [Vít SCR TPG TRS 4x14]


411-074-6605

2

Gắn Front Panel

48

Frame Handle [Tay nắm khung]

617-262-7809

2

P.P

-23-


No.
STT

Part name
Tên linh kiện

Color
Màu

Service code
Mã dòch vụ


Qty
Số lượng

Specification
Thông số kỹ thuật

49

Drain Hose Assy [Bộ ống xả]

617-243-9907

1

50

Hose Band [Vòng kẹp ống]

617-026-4891

1

51

Drain Hose Assy [Cụm ống xả]

617-276-1275

1


52

Leg [Chân máy giặt]

617-263-9451

1

53

Bottom Cover [Tấm đế máy]

617-255-9384

1

54

SCR TPG TRS 4x14 [Vít SCR TPG TRS 4x14]

411-074-6605

9

Gắn Leg

55

Cushion [Miếng đệm]


617-180-4423

3

NBR

56

SCR TPG TRS 6x20 [Vít SCR TPG TRS 6x20]

411-149-5106

3

Gắn Cushion

57

Adjustor Screw [Vít điều chỉnh]

617-180-4386

1

FRPP E-7000

58

Adjustor Cap [Nắp chân điều chỉnh]


617-263-6955

1

COOL GRAY 10C

59

Adjustor [Chân điều chỉnh]

617-279-2668

1

60

Drain Cap [Nắp đậy ống xả]

617-262-7830

1

P.P COOL GRAY 10C

61

Lead Stay [Dây cột]

617-021-1413


5

L160

62

Cord Assy [Phích cắm dây điện nguồn]

617-234-4034

1

S2

63

Cord Stay [Đầu giữ dây điện]

617-117-0238

1

TN300S NYLON

64

SCR TPG TRS 4x12 [Vít SCR TPG TRS 4x12]

411-074-5806


1

Gắn Capacitor

65

Capacitor Assy [Tụ điện]

617-290-8342

1

SH-DPX 11.5µF

66

Sound Proof Board [Tấm cách âm]

617-237-0910

2

67

SCR TPG TRS 4x10 [Vít SCR TPG TRS 4x10]

411-006-9902

1


68

Lead Wire Assy [Cụm dây dẫn]

H,S

617-180-6816

1

L690

N

617-247-7541

1

L590

69

SCR S-TPG 4x10 [Vít SCR S-TPG 4x10]

411-025-3004

1

70


Lead Wire Assy [Cụm dây dẫn]

617-102-0502

1

L1800

71

Pulsator Screw [Vít mâm giặt]

617-026-9575

1

SUS-304

72

Pulsator Screw Washer [Vòng đệm vít mâm giặt]

617-026-9636

1

EXIM

73


Pulsator Ass'y [Bộ Mâm giặt]

H

617-290-3064

1

NANO AG+

S,N

617-290-3057

1

H

617-290-3149

1

651N NANO AG+

S,N

617-290-3132

1


428C NANO AG+

H

617-287-7143

3

PANTONE 320B

S,N

617-290-3156

3

PANTONE 430C

H

617-287-7150

3

PANTONE 320B

S,N

617-290-3163


3

PANTONE 430C

73.1 Pulsator [Mâm giặt]

73.2 Pulsator Cap A[Nắp đậy cánh mâm giặt A]

73.3 Pulsator Cap B[Nắp đậy cánh mâm giặt B]

BÊN TRONG

AR564 COOL GRAY 10C

74

Pulsator Washer [Vòng đệm mâm giặt]

617-183-6431

1

SUS-430 T1.5

75

Outer Tub Cover [Nắp đậy thùng ngoài]

617-243-6722


1

PP

-24-


Video liên quan

Chủ Đề