Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp TỔNG HỢP, cách hỏi nghề nghiệp tiếng Hàn

Trong cuộc sống chúng ta, làm việc chiếm tối thiểu một nửa thời gian hoạt động mỗi ngày. Công việc hay nghề nghiệp của mỗi người ảnh hưởng và tác động rất nhiều đến cá nhân đó, đặc biệt là một đất nước có cường độ làm việc cao và khả năng sáng tạo nhiều như Hàn Quốc. Chính vì thế, chủ đề Nghề nghiệp được đề cập rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày, kể cả bạn là du học sinh hay là làm việc ở Hàn Quốc. Để các bạn có thể tự tin giao tiếp về vấn đề này, hôm nay Thanh Giang sẽ giới thiệu một số mẫu câu và bảng từ vựng khủng về các chủ nghề nghiệp trong tiếng Hàn nhé!

Các cách hỏi về nghề nghiệp của đối phương

Cách hỏi "Nghề nghiệp của bạn là gì?"

직업이뭐예요? - thân mật

직업이어떻게되십니까? trang trọng
hoặc bạn cũng có thể hỏi cách khác là:

무슨하세요? thân mật

무슨하십니까? trang trọng

Trong đó:

직업 :nghề nghiệp

무슨: việc gì

Trả lời "Nghề nghiệp của bạn là gì?"

Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc:

저는 [tên công việc] + 예요/이에요

Trong đó:

예요 - khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm, ví dụ 교수 giáo sư, 화가: hoạ sĩ

이에요 - khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm, ví dụ 모델: người mẫu, 철근공: thợ giàn giáo

Cách hỏi Bạn làm ở công ty nào vậy?

어회사에다입니까?
당신은어디에서일하고있습니까?

Trả lời Bạn làm ở công ty nào vậy?

Tên công ty + 회사에다입니다.
저는+Tên công ty + 에서일하고있습니다.

Trước khi đến với Bảng từ vựng Nghề nghiệp bằng tiếng Hàn siêu đầy đủ của Thanh Giang, chúng ta hãy cùng giải trí bằng Bài hát Nghề nghiệp Đa dạng [다양한직업노래] siêu dễ thương sau đây nhé! Hy vọng các bạn sẽ có được phút giây vừa giải trí vừa học tập hiệu quả:

Học từ vựng nghề nghiệp qua Bài hát Nghề nghiệp Đa dạng [다양한직업노래]

//youtu.be/VTGjbuLg_4g

>>> Lời bài hát: [가사]

쑥쑥자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

씩씩하게우리나라지키는

군인꺼야

무럭무럭자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

맛있는음식뚝딱만드는

요리사가꺼야

쑥쑥자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

세상어디든데려다주는

비행기조종사꺼야

무럭무럭자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

재밌는이야기들려주시는

동화책작가가꺼야

몸도쑥쑥마음도 [쑥쑥]

어서어서자라서 [쑥쑥]

예쁜엄마처럼멋진아빠처럼

나는어른이꺼야

무럭무럭자라서어른이되면

룰루랄라무엇이되고싶나요

재밌는공부가르쳐주는

선생님이꺼야

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

Lululala bạn muốn trở thành gì

Dũng cảm bảo vệ đất nước của chúng tôi

Sẽ là một người lính

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

lululala bạn muốn trở thành gì

Làm món ăn ngon

Tôi sẽ trở thành một đầu bếp

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

lululala bạn muốn trở thành gì

đưa bạn đến bất cứ nơi nào trên thế giới

Tôi sẽ trở thành một phi công máy bay

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

lululala bạn muốn trở thành gì

kể những câu chuyện vui nhộn

Tôi sẽ trở thành một nhà văn viết sách cho trẻ em

Lớn lên trong cơ thể và tâm trí của tôi

Cố lên, cố lên, lớn lên [lớn lên]

Giống như mẹ xinh đẹp, như người cha giỏi giang

tôi sẽ lớn lên

Khi bạn lớn lên và trở thành người lớn

lululala bạn muốn trở thành gì

dạy những bài học vui vẻ

sẽ là một giáo viên

>>> Từ vựng trong bài hát:

Dựa vào các từ trong bài hát, các bạn hãy thử đoán những danh từ Nghề nghiệp dưới đây là gì nhé. Nếu chưa đoán được, hãy cùng Thang Giang tra bảng từ vựng ở Phần 3 nhé:

Nghề nghiệp

Tính từ, trạng từ miêu tả

군인

씩씩하다 [a] hiên ngang, mạnh dạn
우리나라지키다 [v] bảo vệ tổ quốc

요리사

뚝딱뚝딱 [adv] một cách ngon ơ, một cách nhanh gọn
음식을만들다: nấu ăn

비행기조종사

어디든데려다주다: đưa đến bất cứ đâu

동화책작가

선생님

가르치다 [v] dạy học

TỔNG HỢP từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

노동자, 근로자: người lao động
근로자의: Quốc tế Lao động [Ngày 1 tháng 5]

Và dưới đây là các nghề nghiệp bằng tiếng Hàn, đã được Thanh Giang sắp xếp theo lĩnh vực, để tiện cho các bạn tra cứu:

국가주석: chủ tịch nước

대통령: tổng thống

총리: thủ tướng

국회회원: thành viên quốc hội

공무원: nhân viên công chức

선생님: Giáo viên

군인: bộ đội, quân nhân

경찰관: cảnh sát

교통경찰관: cảnh sát giao thông

산림감시원: kiểm lâm

의사: Bác sĩ

약사: Dược sĩ

간호사: y tá

가정교사: gia sư

은행원: Nhân viên ngân hàng

공증인: công chứng viên

변호사: luật sư

교수: giáo sư

과학자: khoa học gia

문학가: nhà văn

작가: tác giả [văn học, mỹ thuật, âm nhạc]

작곡가: nhạc sĩ

악단장: nhạc trưởng

비행기조종사: phi công

선장: thuyền trưởng

감독: đạo diễn

연예인: nghệ sĩ

아이돌: idol

배우, 연주자: diễn viên

가수: ca sĩ

모델: người mẫu

진행자 : phóng viên hiện trường [live news]

기상요원: nhân viên dự báo thời tiết

기자: phóng viên, nhà báo

아나운서: phát thanh viên

성우: người lồng tiếng

화가: hoạ sĩ

스타일리스트: stylist

선수: cầu thủ

요리사: đầu bếp

사진작가: nhiếp ảnh gia

사진사: thợ chụp ảnh

통역사: người thông dịch

번역가: biên dịch viên

회장: tổng giám đốc

부장: phó giám đốc

사장: giám đốc

과장: quản đốc [quản lý tổng]

공장장: quản đốc [quản lý công trường]

팀장: trưởng nhóm

비서: thư ký

판매원: nhân viên bán hàng

가정부,우체국사무원: nhân viên bưu điện

여행사직원: nhân viên công ty du lịch

회계원: nhân viên kế toán

부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản

접수원: nhân viên tiếp tân

상담원: nhân viên tư vấn

배달원: nhân viên chuyển hàng [shipper]

경비원: bảo vệ

웨이터: bồi bàn nam

웨이트리스: bồi bàn nữ

운전기사, 택시기사: Lái xe

농부: nông dân

어부: ngư dân

관광안내원, 안내원: Hướng dẫn viên du lịch

문지기: người gác cổng

교수: giáo sư

박사: tiến sĩ

석사: thạc sĩ

교장: hiệu trưởng

대학생: sinh viên

학생: học sinh

초등학생: học sinh cấp 1

중학생: học sinh cấp 2

고등학생: học sinh cấp 3

유학생: du học sinh

연수생: tu nghiệp sinh

도예가 nghệ nhân làm gốm

전기기사: thợ điện

인쇄공: thợ in

이발사: thợ cắt tóc

보석상인: thợ kim hoàn

안경사: thợ kính mắt

제빵사: thợ làm bánh

재단사: thợ may

갱내부: thợ mỏ

목수: thợ mộc

페인트공: thợ sơn

배관공: thợ sửa ống nước

철근공: thợ giàn giáo

용접공 thợ hàn

수리자: thợ sửa chữa

정비사: thợ sửa máy

미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay

주부: Nội trợ

유모: bảo mẫu

파출부: quản gia

집사, 가정부: người giúp việc

꽃장수: người chăm sóc hoa

원예가[], 정원사: người làm vườn

Trên đây là chia sẻ của Thanh Giang về Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn. Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã có thể miêu tả được công việc của mình bằng tiếng Hàn. Nếu các bạn chưa tìm thấy tên nghề nghiệp của mình bằng tiếng Hàn, hãy comment ở dưới bài viết này cho Thanh Giang được biết nhé! Mình sẽ phản hồi ngay với các bạn về tên của công việc ấy bằng tiếng Hàn.

Chúc các bạn thành công!!!

Video liên quan

Chủ Đề