Cách ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 27

Hướng dẫn ra đề thi theo Thông Tư 27 của Bộ Giáo dục.

  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022
    • Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022
  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều
    • Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 - 2022
    • Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 - 2022
  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
    • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 - 2022
    • Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 - 2022

- Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:

  • Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận, mỗi câu hỏi 1 điểm;
  • Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 60% [6 câu]; Hình học và đo lường khoảng 40% [4 câu].
  • Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 40% [4 câu]; Mức 2: khoảng 40% [4 câu]; Mức 3: khoảng 20% [2 câu].

- Thời lượng làm bài kiểm tra: 35 phút.

- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2:

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu
1Số và phép tínhSố câu03020106
Câu số1, 2, 34, 710
2Hình học và đo lườngSố câu01020104
Câu số56, 89
Tổng số câu04040210

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 35 phút]

Câu 1. Số ?

Câu 2. Số ?

a]

b]

Số bị trừ1714
Số trừ97
Hiệu

Câu 3. >; <; = ?

3 + 9 [ ] 12 6 + 8 [ ] 15 8 + 9 [ ] 16

Câu 4. Số?

Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Câu 6. Vẽ thêm kim giờ vào các mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ ghi bên dưới:

Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ

9 giờ

Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ

2 giờ

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

46 + 27

................................

................................

................................

52 – 39

................................

................................

................................

Câu 8. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật
Tháng 51234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930

Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ bảy tuần trước là ngày ............ tháng .............. Thứ bảy tuần sau là ngày ............ tháng .................

Câu 9. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác.

Câu 10. Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 chiếc máy tính, ngày thứ hai bán được 18 chiếc máy tính. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc máy tính?

Bài giải

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Hướng dẫn chấm: 10 điểm; mỗi bài 01 điểm.

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu
1Số và phép tínhSố câu03030107
Câu số
2Hình học và đo lườngSố câu010102
Câu số
3Một số yếu tố thống kê và xác suấtSố câu0101
Câu số
Tổng số câu04040210

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu
1Số và phép tínhSố câu03020207
Câu số
2Hình học và đo lườngSố câu010102
Câu số3, 57
3Một số yếu tố thống kê và xác suấtSố câu0101
Câu số
Tổng số câu05030210

Video liên quan