Cách sử dụng thẻ family sacombank

Thẻ tín dụng Sacombank mang đến nhiều tiện ích nổi bật cho khách hàng. Khi sử dụng thẻ, bạn cũng nên nắm rõ lãi suất thẻ tín dụng Sacombank và một số chi phí khác để có thể cân đối chi tiêu một cách tốt nhất.

Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank cũng như các chi phí rút tiền, phí phạt quá hạn sẽ là một vấn đề quan trọng mà bạn cần nắm bắt, đặc biệt khi bạn là người hay trả nợ trễ quá hạn. Hiểu rõ được lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank cùng với các quy định khi sử dụng thẻ là một điều rất cần thiết mà người sử dụng cần nắm chắc.

Cách sử dụng thẻ family sacombank

Nguồn: Sacombank

Lãi suất các thẻ tín dụng Sacombank mới nhất 2021

Hiện nay ngân hàng Sacombank đang phát hành nhiều loại thẻ tín dụng chia thành 4 hạng cụ thể như sau: 

- Hạng chuẩn có hạn mức tín dụng từ 10 triệu đến dưới 50 triệu VND.

- Hạng vàng có hạn mức tín dụng từ 50 triệu VND đến dưới 100 triệu.

- Hạng Paltinum có hạn mức 100 triệu VND trở lên.

- Thẻ Infinite có hạn mức  500 triệu VND trở lên. 

Theo biểu phí sản phẩm thẻ tín dụng Sacombank mới nhất có hiệu lực từ ngày 5/2, lãi suất thẻ tín dụng của tất cả các loại thẻ được quy định trong khoảng 1%-2,6%/tháng. Cụ thể như trong bảng sau:

STT

Tên thẻ

Lãi suất (tháng)

1

Thẻ nội địa Napas (Family)

1%-2,6%

2

Visa Classic

1%-2,6%

3

Visa Ladies First

1%-2,6%

4

Visa Gold

1%-2,6%

5

Visa Platinum

1%-2,6%

6

Visa Platinum Cashback

1%-2,6%

7

Visa Signature

1%-2,6%

8

Visa Infinite

1%-2,6%

9

Visa Business Gold

1%-2,6%

10

Visa Corporate Platinum

1%-2,6%

11

World Mastercard

1%-2,6%

12

Mastercard Gold

1%-2,6%

13

Mastercard Classic

1%-2,6%

14

UnionPay

1%-2,6%

15

JCB Ultimate

1%-2,6%

16

JCB Gold

1%-2,6%

17

JCB Classic

1%-2,6%

Phí chậm thanh toán thẻ tín dụng Sacombank

Thông thường, sau mỗi chi tiêu giao dịch khách hàng sẽ có tối đa 45 ngày được miễn lãi. Sau khi đến hạn thanh toán, khách hàng không thanh toán khoản tiền ít nhất bằng số thanh toán tối thiểu của kỳ sao kê đó sẽ bị phạt chậm thanh toán. 

Phí phạt chậm thanh toán thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank ghi nhận giao động trong khoảng từ 3%/- 6% số tiền chậm thanh toán tùy thuộc vào từng loại thẻ.

STT

Tên thẻ

Phí chậm thanh toán

1

Thẻ nội địa Napas (Family)

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

2

Visa Classic

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

3

Visa Ladies First

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

4

Visa Gold

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

5

Visa Platinum

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

6

Visa Platinum Cashback

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

7

Visa Signature

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

8

Visa Infinite

4% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

9

Visa Business Gold

3% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 200.000)

10

Visa Corporate Platinum

3% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 200.000)

11

World Mastercard

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

12

Mastercard Gold

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

13

Mastercard Classic

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

14

UnionPay

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

15

JCB Ultimate

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

16

JCB Gold

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

17

JCB Classic

6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000)

Phí rút tiền mặt qua thẻ tín dụng Sacombank tại ATM

Khách hàng có nhu cầu rút tiền mặt qua thẻ tín dụng sẽ bị tính thêm một khoản chi phí. Khi sử dụng thẻ tín dụng Sacombank, bạn có thể dễ dàng rút tiền mặt tại nhiều điểm ATM thuộc hệ thống của Sacombank hoặc các ngân hàng liên kết khác. 

Sản phẩm thẻ tín dụng nội địa Napas (Family) cho phép khách hàng rút tiền mặt với phí thấp: 0,5% số tiền rút đối với ATM Sacombank; 1% số tiền rút đối với ATM của ngân hàng khác. Ngoài ra, tại các hạng thẻ khác, ngân hàng quy định phí rút tiền mặt trong khoảng từ 2% - 4% cho từng loại thẻ.

STT

Tên thẻ

Phí rút tiền mặt tại ATM Sacombank

Phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác

1

Thẻ nội địa Napas (Family)

0,5% (tối thiểu 10.000)

1% (tối thiểu 10.000)

2

Visa Classic

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

3

Visa Ladies First

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

4

Visa Gold

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

5

Visa Platinum

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

6

Visa Platinum Cashback

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

7

Visa Signature

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

8

Visa Infinite

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

9

Visa Business Gold

2% (tối thiểu 50.000)

2% (tối thiểu 50.000)

10

Visa Corporate Platinum

2% (tối thiểu 50.000)

2% (tối thiểu 50.000)

11

World Mastercard

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

12

Mastercard Gold

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

13

Mastercard Classic

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

14

UnionPay

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

15

JCB Ultimate

4% (tối thiểu 60.000)

4% (tối thiểu 60.000)

16

JCB Gold

2% (tối thiểu 20.000)

4% (tối thiểu 60.000)

17

JCB Classic

2% (tối thiểu 20.000)

4% (tối thiểu 60.000)

Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank cũng như phí rút tiền mặt tại ATM được đánh giá là khá cạnh tranh trên thị trường. Mặc dù vậy, khi sử dụng thẻ tín dụng bạn cũng nên tính toán kỹ thời gian thanh toáncũng như các mức phí và lãi suất phải trả để tránh bị phạt lãi suất cao.

Ngọc Mai