Cần mua hóa chất thí nghiệm convergys đức

CBC + 5-part WBC differential mode, 26 parameters: WBC, LYM, MON, NEU, BAS, EOS, LYM%, MON%, NEU%, BAS%, EOS%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDWcv, RDWsd, PLT, P-LCC, P-LCR, PCT, MPV, PDWcv, PDWsd

Nguyên tắc đo :

Phương pháp trở kháng thể tích cho WBC, RBC và PLT, Đo quang phổ cho HGB,

Công nghệ tán xạ và nhiễu xạ ánh sáng laser cho sự khác biệt 5 phần của WBC

Thông Lượng :

60 test/ h

Hệ thống thuốc thử :

Isotonic Diluent, Hemolysing Agent [WBC, HGB], Hemolysing Agent [WBC, HGB, LYM, MON, NEU, EOS, BAS], Hypocleaner

Phương pháp lấy mẫu:

Hệ thống ống đóng và mở với rôto lấy mẫu tự động, van cắt bằng sứ với 3 ống sơ cấp riêng biệt

vòng lặp

Khối lượng mẫu:

110 µl máu toàn phần hoặc 25 µl với tùy chọn mô-đun thể tích mẫu nhỏ [SSM]

Các loại mẫu:

Con người [chung], Nam, Nữ, Trẻ sơ sinh, Trẻ mới biết đi và Trẻ em [phạm vi tham chiếu tích hợp sẵn]

Dạng ống:

Thông qua bàn phím ảo hoặc bàn phím ngoài [nhập ID], Thông qua nhãn mã vạch [máy quét mã vạch thủ công và / hoặc máy quét mã vạch trong Trình lấy mẫu tự động]

CBC+ 5Diff mode [22 thông số] – 2 biểu đồ: WBC, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW, HGB, MCH, MCHC, PLT, PCT, MPV, PDW

CBC mode [12 thông số]: WBC, RBC, HCT, MCV, RDW, HGB, MCH, MCHC, PLT, PCT, MPV, PDW

  • Phương pháp đo: trở kháng thể tích thay đổi cho WBC, RBC, PLT

Quang phổ trắc quang cho HGB

Đo tán xạ ánh sáng 4-diff : LYM, MON, NEU, EOS

Đo tán xạ ánh sáng BASO

  • Độ mở đường kính : WBC : 80 µm, RBC/PLT : 70 µm
  • Độ mở chiều dài : WBC : 80 µm, RBC/PLT : 70 µm
  • Công nghệ lazer quang học diode đảm bảo kết quả giá trị dài và chính xác được làm dòng thuỷ tinh đặc biệt, công nghệ cao
  • Báo hiệu kết quả chuẩn đoán
  • Hiệu chuẩn: chế độ bằng tay và tự động, vật liệu kiểm soát đặc biệt, tùy chọn tham chiếu bên ngoài
  • Màn hình cảm ứng 600 x 800 pixel, hiển thị kết quả qua những biểu đồ, đồ thị rõ ràng.
  • Màn hình hướng dẫn được thiết kế đặc biệt tiện lợi: rất dễ sử dụng, thiết kế đa ngôn ngữ. Có 6 mức độ tiêu chuẩn chất lượng, biểu đồ L-J và chức năng tự chuẩn đoán giúp người sử dụng vận hành chính xác và tin tưởng hơn.
  • Sử dụng hoá chất: Convergys®Dil-DIFF [20 liter]

Convergys®•Lyse-5P [5 liter]

Convergys®•Diff-5P [5 liter]

Convergys®•Hypocleaner CC [100 ml] [Emergency cleaner]

  • Tỷ lệ pha loãng: WBC/BAS 1: 228

RBC/PLT 1: 32.000

4 DIFF 1: 250

- Dải đo :

Thông số

Dải đo

Đơn vị

WBC

0.00 – 999.99

103Cells/ µl

RBC

0.00 – 99.99

106Cells/ µl

PLT

0 - 99.99

103Cells/µl

HGB

0 – 300

g/l

HCT

0 – 100

%

NEU%

0 – 100

%

LYM%

0 - 100

%

MON%

0 - 100

%

EOS%

0 - 100

%

BAS%

0 - 100

%

NEU

0.00 – 999.99

103Cells/ µl

LYM

0.00 – 999.99

103Cells/ µl

MON

0.00 – 999.99

103Cells/ µl

EOS

0.00 – 999.99

103Cells/ µl

Thông số

Độ chính xác

CV

Cary - over

Phạm vi

WBC

≤ 3%

< 3%

- 0.01%

[1.65 – 82]*103µl

RBC

≤ 1,5%

< 1.5%

1.8%

[2.32 – 8.80]*µl

HCT

≤ 1.5%

< 1.5%

N/A

N/A

MCV

≤ 1.5%

< 1%

N/A

N/A

HGB

≤ 1.5%

< 1.5%

- 0.43%

[90.4 – 276] g/l

PLT

≤ 5%

< 5%

0.17%

[132 – 724]*103µl

MPV

≤ 5%

< 3%

N/A

N/A

NEU%

≤ 5%

< 3%

N/A

N/A

LYM%

≤ 8%

< 7%

N/A

N/A

MON%

≤ 20%

N/A

N/A

N/A

EO%

≤ 25%

N/A

N/A

N/A

NEU

≤ 5%

N/A

N/A

N/A

LYM

≤ 8%

N/A

N/A

N/A

MON

≤ 20%

N/A

N/A

N/A

EOS

≤ 25%

N/A

N/A

N/A

BAS

≤ 40%

N/A

N/A

N/A

  • Lấy mẫu tự động: mẫu thử kín sử dụng với đầu đọc mã vạch và mẫu tổng hợp
  • Mẫu xét nghiệm :

+ mẫu hở, pha loãng trước

+ Dung tích mẫu : 100 µl với máu toàn phần

  • Công suất máy : 60 test/giờ
  • Quản lý dữ liệu : Biểu đồ Levey-Jennings 16- and 64-day, quản lý dữ liệu riêng biệt [mức 6]

+ Có hệ thống phân loại ID bệnh nhân

+ Kết quả được lưu trữ và hiển thị cùng biểu đồ dạng lưới giúp bác sĩ dễ quan sát.

+ Hiển thị thông báo lỗi và nguyên nhân đối với các kết quả không bình thường khi

test máy [giá trị bất bình thường hoặc không hiện].

+ Lữu trữ 100.000 kết quả của bệnh nhân bao gồm số và biểu đồ

+ Có thể thay đổi đơn vị đo của các thông số khi cần.

+ Có khả năng tự nhận biết lượng hóa chất còn lại trong bình bằng phần mềm và đưa

ra cảnh báo .

- Kết nối hệ thống máy tính :

+ Cổng kết nối USB hoặc RS 232

+ Máy in hỗ trợ cổng USB/PS2

+ Bàn phím cổng PS2 hoặc USB

  • Môi trường hoạt động :
    
    
    • Nhiệt độ: từ 15 đến 35 độ
    • Độ ẩm tối đa: 80%
  • Nguồn sử dụng: sử dụng nguồn 110/220VA, 47 Hz đến 63 Hz.
  • Cầu chì: F 10A H 250V

II/ Cấu hình

  • Máy chính kèm máy in trong: 01 chiếc
  • Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo : 01 bộ
  • Hoá chất chạy thử máy : 01 bộ
  • Sách hướng dẫn sử dụng: 01 quyển

Hóa chất dùng cho máy:

Số TT

Code

Tên hóa chất

1

1100-1700

Convergys X5 Hematology Analyzer

2

1100-1701

Convergys Dil-Diff D50 [20 lít]

3

1100-1702

Convergys Lyse - 5P [5 Lít]

4

1100-1703

Convergys Diff - 5P [1 lít]

5

1100-1704

Convergys Hypoclean CC [100ml]

Có bán sản phẩm cùng loại là máy xét nghiệm huyết học Convergys X3 20 thông số - Đức [3TP bạch cầu]

Vui lòng liên hệ theo chi tiết sau:

CN CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y TẾ ĐỒNG LỰC [nhà phân phối chính thức của Hãng Convergent tại Việt Nam]

Chủ Đề