Cho tập hợp M xn x

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là:

Số la mã XVII có giá trị là:

Cách tính đúng của phép tính \({7^4}{.7^3}\) là:

Với \(x \ne 0\) ta có \({x^8}:{x^2}\) bằng:

Tập hợp \(A = \left\{ {3,6,9,12,...,150} \right\}\) có số phần tử là:

Viết tích ${9^3}{.27^2}.81\;$ dưới dạng lũy thừa của $3$, ta được:

Phép toán \({6^2}:4.3 + {2.5^2}\) có kết quả là:

$BCNN(9;24)$ là bao nhiêu?

Số tự nhiên $x$ cho bởi : \(5(x + 15) = {5^3}\) . Giá trị của $x$ là:

Tìm $x$ biết: \(65 - {4^{x + 2}} = 1\)

Tìm $x$ biết: $914 - [(x - 300) + x] = 654\;$.

Chọn câu đúng. $BCNN\left( {18;{\rm{ }}32;{\rm{ }}50} \right)$ là một số:

So sánh: \({202^{303}}\) và \({303^{202}}\)

Tìm $x$ biết $\left( {2x-130} \right):4 + 213 = {5^2} + 193$

Cho \(P = 1 + {5^3} + {5^6} + {5^9} + ... + {5^{99}}\). Chọn đáp án đúng.

Cho  2 số: $14n + 3$ và $21n + 4$ với $n$ là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Đua top nhận quà tháng 5/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Cho tập hợp M xn x
Đặt câu hỏi

Đua top nhận quà tháng 5/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

N* là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0. Do đó các phần tử thuộc tập hợp M là các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 5 đó là 1; 2; 3; 4.

Vậy cách viết khác của tập hợp M là M = {1; 2; 3; 4}

Chọn đáp án C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Cho tập hợp M = { x Î N * ê x < 5 }. Chọn cách viết đúng khác của tập hợp M trong các cách sau:

A. M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4   }                                   B. M  = { 1 ; 2 ; 3 ; 4  ; 5  }

C. M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4   }                                                                 D. M = [1 ; 2 ; 3 ; 4 ]

Câu 2: : Kết quả của phép tính

Cho tập hợp M xn x
 viết dưới dạng một lũy thừa là:

A.5                            B.

Cho tập hợp M xn x
                          C.
Cho tập hợp M xn x
                          D.
Cho tập hợp M xn x

Câu 3: Cho tập hợp E gồm các chữ cái trong từ “ TOÁN HỌC “. Cách viết nào đúng?

A. E = {  T ; A  ; N ; H ; O ; C }                             B. E = [  T ; O ; A ; N ; H ; C ]

C. E = (  T ; O ; A ; N ; H ; C )                     D. E = {  T ; O ; A ; N ; H ; O ; C }

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức H, biết

Cho tập hợp M xn x

A.H = 12                   B. H = 600                 C.H =720                  D. H = 5

Câu 5: Kết quả đúng của phép tính

Cho tập hợp M xn x
 là:

A.2021                      B. 0                           C.2020                      D. 2022

Các câu hỏi tương tự

Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :

A.4                 B.10           C. 14             D. 16

Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :

A.34             B. 312         C. 314        D. 38

Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :

A.34            B. 312            C. 332            D. 38

Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:

A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A, N}

C. {H, O, C}                          D. {T, O, A, N, H,C}

Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:

A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .}        B.  N = {0; 1; 2; 3; 4}

C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .}         D.  N = {0, 1, 2, 3, 4.}

Câu 6:  Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:

D.1                B. 3                C. 5             D. 9

Câu 7:  Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?

A.103         B. 104            C. 105          D. 106

Câu 8:  Đối với các biểu thức có dấu  ngoặc, thứ  tự  thực hiện phép tính là:

A.{ } → [ ] → ( )              B. ( ) → [ ] →{ }

C. { }→ ( ) →à [ ]             D. [ ] → ( )  à { }

Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :

A.4                 B.10           C. 14             D. 16

Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :

A.34             B. 312         C. 314        D. 38

Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :

A.34            B. 312            C. 332            D. 38

Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:

A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A, N}

C. {H, O, C}                          D. {T, O, A, N, H,C}

Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:

A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .}        B.  N = {0; 1; 2; 3; 4}

C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .}         D.  N = {0, 1, 2, 3, 4.}

Câu 6:  Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:

D.1                B. 3                C. 5             D. 9

Câu 7:  Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?

A.103         B. 104            C. 105          D. 106

Câu 8:  Đối với các biểu thức có dấu  ngoặc, thứ  tự  thực hiện phép tính là:

A.{ } → [ ] → ( )              B. ( ) → [ ] →{ }

C. { }→ ( ) →à [ ]             D. [ ] → ( )  à { }

Câu 1:   Số La Mã XIV có giá trị là :

A.4                 B.10           C. 14             D. 16

Câu 2:  Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32  dưới dạng một lũy thừa :

A.34             B. 312         C. 314        D. 38

Câu 3 :   Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :

A.34            B. 312            C. 332            D. 38

Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC  là:

A. {T, O, A, N, H, O, C}          B. {T, O, A, N}

C. {H, O, C}                          D. {T, O, A, N, H,C}

Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:

A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .}        B.  N = {0; 1; 2; 3; 4}

C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .}         D.  N = {0, 1, 2, 3, 4.}

Câu 6:  Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:

D.1                B. 3                C. 5             D. 9

Câu 7:  Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?

A.103         B. 104            C. 105          D. 106

Câu 8:  Đối với các biểu thức có dấu  ngoặc, thứ  tự  thực hiện phép tính là:

A.{ } → [ ] → ( )              B. ( ) → [ ] →{ }

C. { }→ ( ) →à [ ]             D. [ ] → ( )  à { }

ai xong trước mà đúng thì mik tick

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9  Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại.    10 II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. ai giải hộp với huheo

.......huhu

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C.   12 M D.  8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A.      B.      C.      D.      Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2)  bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a  B. 2 S a  C. S a  2 D. S a  4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?

A. A = {x ∈ N*| x > 3}

B. B = {x ∈ N| x < 6}

C. C = {x ∈ N| x ≤ 4}

D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:

A. 54 = 2.33

B. 54 = 3.23

C. 54 = 2.32

D. 54 = 3.22

Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?

A. 10 số

B. 9 số

C. 8 số

D. 7 số

Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi sao

B. 1 ngôi sao

C. 6 ngôi sao

D. 2 ngôi sao