Choảng nhau là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Tiếng Việt

Choảng là gì? Từ “choảng” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “choảng” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “choảng” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Đặt câu với từ choảng

Bạn cần đặt câu với từ choảng, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Nếu được chọn, cậu sẽ choảng ai nào?
  •   không phải để choảng nhau.
  •   Mày muốn choảng nhau với tao à?
  •   Choảng nhau và mất trương lực trên sàn diễn thời trang.
  •   Đừng quên, tôi cũng thấy choảng nhau kha khá hồi còn làm chung với Avengers.
  •   Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì.
  •   Phải rồi, anh ta không chạy nhanh thì cũng choảng nhau giỏi lắm.
  •   Anh choảng nhau với một con thú mà anh chả biết là con gì.
  •   Những thằng mà các ngươi choảng nhau ở quán rượu... chúng đều là thành viên băng Stillwater.
  •   Trong phần đầu truyện, khi nhóm của Alex choảng nhau với nhóm của Billyboy, và cuộc ẩu đả phải kết thúc đột ngột vì cảnh sát đến.

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu có từ “choảng“

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "choang choảng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ choang choảng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ choang choảng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. không phải để choảng nhau.

I came here to help Kara, not fight.

2. Mày muốn choảng nhau với tao à?

You want to take a swing at me?

3. Nếu được chọn, cậu sẽ choảng ai nào?

If you could choose, who would you fight?

4. Những ngọn đèn sáng choang xua tan bóng tối.

Steel gates separate the bedrooms from the rest of the house.

5. Choảng nhau và mất trương lực trên sàn diễn thời trang.

Catfight and cataplexy on the catwalk.

6. Đừng quên, tôi cũng thấy choảng nhau kha khá hồi còn làm chung với Avengers.

You forget, I saw plenty of action with the Avengers.

7. Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì.

After fighting, everything else in life got the volume turned down.

8. Phải rồi, anh ta không chạy nhanh thì cũng choảng nhau giỏi lắm.

Yeah, he was either a fast runner or one hell of a fighter.

9. Anh choảng nhau với một con thú mà anh chả biết là con gì.

I got in a fight with an animal that I could not identify.

10. Những thằng mà các ngươi choảng nhau ở quán rượu... chúng đều là thành viên băng Stillwater.

Those boys you were trading hands with in the saloon... they're all members of the Stillwater gang.

11. Gian phòng của tôi sáng choang nhưng không rực rỡ bằng ánh sáng bao quanh người ông.

The room was exceedingly light, but not so very bright as immediately around his person.

12. “Núi của nhà Chúa,”3 với các chóp tháp nhọn đốt đèn sáng choang đã được 3 tỉ 5 trăm triệu người trên khắp thế giới trông thấy.

“The mountain of the house of the Lord,”3 with its brightly lit spires, has been witnessed by 3.5 billion people around the world.

13. Ali Baba , nghĩ rằng trong đó sẽ buồn tẻ , ảm đạm , thế nhưng anh vô cùng bất ngờ khi thấy bên trong rộng và sáng choang .

Ali Baba , who expected a dull , dismal place , was greatly surprised to find it large and well lighted .

14. Người Hán chiếm 99,8% dân số nhưng có khoảng 25 dân tộc thiểu số khác, bao gồm sáu dân tộc với tổng dân số hơn 100 người: Hồi, Miêu, Choang, Thổ Gia, và Dư.

Han Chinese make up 99.8% of the population, but registered residents include representatives of 25 minority nationalities, including six with a local population of more than 100: Hui, Miao, Zhuang, Tujia, and She.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "choang choảng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ choang choảng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ choang choảng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. không phải để choảng nhau.

2. Mày muốn choảng nhau với tao à?

3. Nếu được chọn, cậu sẽ choảng ai nào?

4. Ban đêm đèn điện sáng choang.

5. Những ngọn đèn sáng choang xua tan bóng tối.

6. Choảng nhau và mất trương lực trên sàn diễn thời trang.

7. Đừng quên, tôi cũng thấy choảng nhau kha khá hồi còn làm chung với Avengers.

8. Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì.

9. Phải rồi, anh ta không chạy nhanh thì cũng choảng nhau giỏi lắm.

10. Anh choảng nhau với một con thú mà anh chả biết là con gì.

11. Một lát sau vẫn nhờ cái đèn ấy, phòng em lại sáng choang.

12. Những thằng mà các ngươi choảng nhau ở quán rượu... chúng đều là thành viên băng Stillwater.

13. Gian phòng của tôi sáng choang nhưng không rực rỡ bằng ánh sáng bao quanh người ông.

14. Cả hai đội đều mang theo quyết tâm và khao khát choảng nhau vỡ đầu trên danh nghĩa chơi cho vui.

15. “Núi của nhà Chúa,”3 với các chóp tháp nhọn đốt đèn sáng choang đã được 3 tỉ 5 trăm triệu người trên khắp thế giới trông thấy.

16. Trong phòng thắp rất nhiều nến, chiếu sáng choang vô số ảnh đóng khung của thầy Lockhart treo kín những bức tường.

17. Ali Baba , nghĩ rằng trong đó sẽ buồn tẻ , ảm đạm , thế nhưng anh vô cùng bất ngờ khi thấy bên trong rộng và sáng choang .

18. Nếu anh đi qua một ngôi nhà đang xây, hãy ngước nhìn lên tránh để một hòn đá nào choang đúng đầu anh.

19. Trong phần đầu truyện, khi nhóm của Alex choảng nhau với nhóm của Billyboy, và cuộc ẩu đả phải kết thúc đột ngột vì cảnh sát đến.

20. Người Hán chiếm 99,8% dân số nhưng có khoảng 25 dân tộc thiểu số khác, bao gồm sáu dân tộc với tổng dân số hơn 100 người: Hồi, Miêu, Choang, Thổ Gia, và Dư.

21. Các thứ tiếng được sử dụng nhiều nhất trong ngữ hệ Thái-Kadai là ngữ hệ Thái, bao gồm tiếng Thái, ngôn ngữ chính thức của Thái Lan, tiếng Lào của người Lào, cũng là ngôn ngữ chính thức của Lào, tiếng Shan ở Myanma và tiếng Choang, một nhóm các ngôn ngữ ở miền nam Trung Quốc.

Chủ Đề