Chương trình học lớp 2 năm 2019

2
128 KB
0
0

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TIỂU HỌC HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020 [Kèm theo Công văn số 1125/BGDĐT-GDTH ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT] Môn Mỹ thuật lớp 2 Tuần Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện 20 - Vẽ túi xách [giỏ xách] Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu 27 - Vẽ cặp sách học sinh cần đạt và nội dung học tập tương đồng. 33 - Vẽ cái bình đựng nước 24 - Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu 26 - Vẽ tranh: Đề tài con vật cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có 28 - Vẽ thêm vào hình có sẵn [vẽ gà] và thể giảm bớt bài 28. vẽ màu 29 - Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật 22 - Trang trí đường diềm Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu 25 - Tập vẽ hoạ tiết dạng hình vuông, cần đạt và nội dung học tập tương đồng. 31 hình tròn - Trang trí hình vuông VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 21 - Nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu 32 - Tìm hiểu về tượng [tượng tròn] cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 32. 30 - Đề tài vệ sinh môi trường Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu 34 - Đề tài phong cảnh đơn giản cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có 35 - Trưng bày kết quả học tập thể giảm bớt bài 35. Tham khảo toàn bộ: //vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-2 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Tài liệu "Tinh giản chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020" có mã là 1584994, dung lượng file chính 110 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 136 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Tinh giản chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Tinh giản chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Tinh giản chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 – 2020, Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 – 2020 bao gồm hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kì 2 môn Toán,

Có thể bạn quan tâm

Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 – 2020 bao gồm hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Thủ công, Mĩ thuật, Tự nhiên xã hội, Giáo dục lối sống, âm nhạc và Thể dục lớp 2.

Bạn Đang Xem: Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 – 2020

Xem Thêm : Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22

Nội dung điều chỉnh bên dưới bám sát Công văn 1125/BGDĐT-GDTH hướng ẫn điều chỉnh nội dung dạy học kỳ II năm 2019 – 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mời thầy cô cùng tham khảo nội dung chi tiết:

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2

  • Mỗi tuần học 9 tiết
  • Tổng số tiết còn lại sau điều chỉnh là 99 tiết, học trong 11 tuần
Tuần Tiết theo PPCT Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
20 58,59 58 Tập đọc : Ông Mạnh thắng Thần Gió Gộp vào 1 tiết
40 40 Chính tả. Nghe – viết: Mưa bóng mây
20 20 Luyện từ và câu: Từ ngữ về thời tiết.Đặt và trả lời câu hỏi khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than Bài tập 2: giảm ý b.
60 59 Tập đọc: Mùa xuân đến
20 20 Tập viết chữ hoa Q
20 20 Kể chuyện: Ông Mạnh thắng Thần Gió
20 20 Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa
61,62 60 Tập đọc : Chim sơn ca và bông cúc trắng Gộp vào dạy 1 tiết
21 21 Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng Giảm bài tập 2.

21

22

42 41 Chính tả. Nghe – viết: Sân chim
21 21 Tập viết chữ hoa R
21 21 Luyện từ và câu: Từ ngữ về chim chóc.
Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu?
21 21 Tập viết chữ hoa: S
21 21 Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim Giảm bài tập 1.
64,65 61 Tập đọc : Một trí khôn hơn trăm trí khôn Gộp vào dạy 1 tiết
22 22 Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn Giảm bài tập 3.
66 62 Tập đọc: Cò và Cuốc

44

Xem Thêm : Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Đăk Lăk năm học 2011 – 2012 môn Ngữ văn [Có đáp án]

42

Chính tả. Nghe – viết: Cò và Cuốc
22 22 Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm ,dấu phẩy
67,68 63 Tập đọc: Bác sĩ Sói Gộp vào dạy 1 tiết
22 22 Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim Giảm bài tập 1.
23 23 Tập viết chữ hoa T
46 43 Chính tả. Nghe – viết: ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
23 23 Kể chuyện: Bác sĩ Sói Giảm bài tập 2.
23 23 Luyện từ và câu: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
23 23 Tập làm văn: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy Cho HS đọc bài tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ xong mới dạy TLV
70,71 64 Tập đọc: Quả tim khỉ Gộp vào dạy 1 tiết
47 44 Chính tả. Nghe – viết: Quả tim khỉ
24 24 Kể chuyện: Quả tim khỉ Giảm bài tập 2.
23 72 65 Tập đọc: Voi nhà
24 24 Tập viết: Ôn chữ hoa U, Ư
24 24 Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm , dấu phẩy
24 24 Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe và trả lời câu hỏi
25 25 Tập viết: Ôn chữ hoa V
73,74 66 Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh Gộp vào dạy 1 tiết
25 25 Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
24 50 45 Chính tả. Nghe – viết: Bé nhìn biển
25 25 Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh Giảm bài tập 3
25 25 Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi Giảm bài tập 1.
76,77 67 Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con Gộp vào dạy 1 tiết
26 26 Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con Giảm bài tập 2.
26 26 Tập viết: Ôn chữ hoa X
78 68 Tập đọc: Sông Hương
52 46 Chính tả. Nghe – viết: Sông Hương
26 26 Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
25 26 26 Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển Bài tập 1: giảm ý b.
82,83 69 Tập đọc: Kho báu Gộp vào dạy 1 tiết
28 28 Kể chuyện: Kho báu Giảm bài tập 2.
55 47 Chính tả. Nghe – viết: Kho báu
84 70 Tập đọc: Cây dừa HS tự học thuộc lòng ở nhà.
28 28 Tập viết: Ôn chữ hoa Y
28 28 Luyện từ và câu :Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
28 28 Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối Giảm bài tập 3.
85,86 71 Tập đọc: Những quả đào Gộp vào dạy 1 tiết
26 58 48 Chính tả. Nghe – viết: Hoa phượng
29 29 Tập viết: Ôn chữ hoa A[ kiểu 2]
87 72 Tập đọc: Cây đa quê hương
29 29 Kể chuyện: Những quả đào Giảm bài tập 3.
29 29 Luyện từ và câu :Từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Giảm bài tập 1.
29 29 Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe trả lời câu hỏi Giảm bài tập 2.
88,89 73 Tập đọc Ai ngoan sẽ được thưởng Gộp vào dạy 1 tiết
59 49 Chính tả Nghe – viết: Ai ngoan sẽ được thưởng
30 30 Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng Giảm bài tập 2,3
27 30 30 Tập viết: Ôn chữ hoa M[ kiểu 2]
30 30 Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ
30 30 Tập làm văn: Nghe trả lời câu hỏi
91,92 74 Tập đọc:Chiếc rễ đa tròn Gộp vào dạy 1 tiết
61 50 Chính tả
Nghe – viết: Việt Nam có Bác
31 31 Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn Giảm bài tập 3.
31 31 Tập viết: Ôn chữ hoa N[ kiểu 2]
31 31 Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ
93 75 Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác
28 31 31 Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ Bài tập 1: giảm ý c.
94,95 76 Tập đọc: Chuyện quả bầu Gộp vào dạy 1 tiết
64 51 Chính tả
Nghe – viết: Tiếng chổi tre
32 32 Kể chuyện: Chuyện quả bầu Giảm bài tập 3.
32 32 Tập viết: Ôn chữ hoa Q [kiểu 2]
32 32 Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
33 33 Tập làm văn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến [viết] Giảm bài tập 1, 3.
97,98 77 Tập đọc: Bóp nát quả cam Gộp vào dạy 1 tiết
65 52 Chính tả. Nghe – viết: Bóp nát quả cam
29 33 33 Kể chuyện: Bóp nát quả cam Giảm bài tập 3.
33 33 Tập viết: Ôn chữ hoa V [kiểu 2]
33 33 Luyện từ và câu : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
100,101 78 Tập đọc: Người làm đồ chơi Gộp vào dạy 1 tiết
64 53 Chính tả. Nghe – viết: Người làm đồ chơi
34 34 Kể chuyện: Người làm đồ chơi Giảm bài tập 2.
34 34 Tập viết: Ôn chữ hoa M[ kiểu 2]
34 34 Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp Giảm bài tập 1.
102 79 Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo
30 34 34 Tập làm văn: Kể ngắn về người thận [nói, viết
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII [Tiết 1]
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII [Tiết 2]
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII [Tiết 3]
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII [Tiết 4]
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII [Tiết 5]
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII [Tiết 6]
Kiểm tra đọc [Đọc hiểu + LTVC]
Kiểm tra viết [Chính tả + TLV]

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2

  • Mỗi tuần học 5 tiết
  • Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 56 tiết, học trong 12 tuần
Tuần Tiết theo PPCT Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
20 96 96 Bảng nhân 3 Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 3 [tr. 97].
97 97 Luyện tập Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 2 và bài 5 [tr. 98].
98 98 Bảng nhân 4 Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 3 [tr. 99]
99 99 Luyện tập Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 4 [tr. 100]
100 100 Bảng nhân 5 Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 3 [tr. 101]
21 101 101 Luyện tập Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. – Không làm bài tập 4, bài tập 5 [tr. 102]
102 102 Đường gấp khúc độ dài đường gấp khúc.
103 103 Luyện tập
104 104 Luyện tập chung Không làm bài tập 2 [tr. 105]
105 105 Luyện tập chung Không làm bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 [tr. 106].
22 106 106 Kiểm tra
107 107 Phép chia

108109110

108 Bảng chia 2- Một phần hai- Luyện tập – Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 [tr. 109], bài tập 2, bài tập 3 [tr. 110], bài tập 4, bài tập 5 [tr.111]. Một
111 109 Số bị chia- Số chia- Thương
112113114 110 Bảng chia 3- Một phần ba- Luyện tập – Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 [tr. 113], bài tập 2, bài tập 3 [tr. 114], bài tập 3, bài tập 5 [tr.115]. Một
23 115 111 Tìm một thừa số của phép nhân – Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. – Không làm bài tập 2, bài tập 3 [tr. 116],
116 112 Luyện tập Không làm bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 [tr. 117].
117118119 113

– Bảng chia 4– Một phần tư

– Luyện tập

– Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 [tr. 118], bài tập 2, bài tập 3 [tr. 119], bài tập 4, bài tập 5 [tr.115]. Một
120121122 114 Bảng chia 5- Một phần năm- Luyện tập – Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia.

– Không làm bài tập 3 [tr. 121], bài tập 2, bài tập 3 [tr. 122], bài tập 3, bài tập 5 [tr.123].

123 115 Luyện tập chung Không làm bài tập 3, bài tập 5 [tr. 124].
24 124 116 Giờ, phút
125 117 Thực hành xem đồng hồ
126 118 Tìm số bị chia – Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
– Không làm bài tập 3 [tr. 128],
127 119 Luyện tập Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
– Không làm bài tập 2, bài tập 4 [tr. 129]
128129 120 – Chu vi hình tam giác
-Chu vi hình tứ giác
– Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
– Không làm bài tập 3 [tr. 130]
25 130 121 Luyện tập Không làm bài tập 1, bài tập 4 [tr. 131]
131132133 122 Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia- Luyện tập Ghép thành chủ đề. – Không làm bài tập 2, bài tập 3 [tr. 132], bài tập 3, bài tập
134 123 Luyện tập chung Không làm bài tập 4, bài tập 5 [tr. 135].Không làm bài tập 1 [tr. 136].
135 124 Luyện tập chung
136 125 Kiểm tra giữa kì II
26 137138139140 126

– Đơn vị, chục, trăm, nghìn– So sánh số tròn trăm

– Các số tròn chục từ 110 đến 200- Các số từ 101 đến 110

Ghép thành chủ đề. – Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm.
141 127 Các số từ 111 đến 200
142 128 Các số có ba chữ số
143 129 So sánh các số có ba chữ số
144 130 Luyện tập
27 145 131 Mét
146 132 Ki- lô-mét
147 133 Mi- li – mét
148 134 Luyện tập
149 135 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
28 150 136 Phép cộng[không nhớ] trong phạm vi 1000
151 137 Luyện tập
152 138 Phép trừ[không nhớ] trong phạm vi 1000
153 139 Luyện tập
154155 140 Luyện tập chung
29 156 141 Luyện tập chung
157 142 Luyện tập chung
158 143 Luyện tập chung
159 144 Luyện tập chung
160 145 Kiểm tra
30 161162 146 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
163164 147 Ôn tập về phép cộng và phép trừ
165166 148 Ôn tập về phép nhân và phép chia
167168 149 Ôn tập về đại lượng
169170 150 Ôn tập về hình học
31 175 151 Kiểm tra cuối năm

Kế hoạch dạy học môn Thủ công lớp 2

  • Mỗi tuần học 1 tiết
  • Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 9 tiết, học trong 9 tuần
Tuần Tiết theo PPCT Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
20 20 20 Cắt, gấp trang trí thiệp chúc mừng
21 21 21 Gấp, cắt, dán phong bì Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân.
22 22 22 Gấp, cắt, dán phong bì Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân.
25 25 23 Làm dây xúc xích trang trí
26 26 24 Làm dây xúc xích trang trí
27 27 25 Làm đồng hồ đeo tay
28 28 26 Làm đồng hồ đeo tay
34

34

27

Ôn tập ,thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích. Trưng bày sản phẩm thực hành của HS Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết.
35

35

28

Ôn tập ,thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích. Trưng bày sản phẩm thực hành của HS Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết.

Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 2

  • Mỗi tuần học 1 tiết
  • Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 11 tiết, học trong 11 tuần
Tuần Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
20 Chủ đề 8: Mâm quả ngày Tết
21 Chủ đề 9: Sắc màu thiên nhiên
22 Chủ đề 10: Tìm hiểu tranh dân gian Đông Hồ
23 Chủ đề 11: Đồ vật theo em đến trường
24 Chủ đề 11: Đồ vật theo em đến trường
25 Chủ đề 12: Môi trường quanh em
26 Chủ đề 12: Môi trường quanh em
27 Chủ đề 13: Em đến trường
28 Chủ đề 13: Em đến trường
29 Chủ đề 14: Em tưởng tượng từ bàn tay
30 Chủ đề 14: Em tưởng tượng từ bàn tay

Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 2

  • Mỗi tuần học 1 tiết
  • Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 11 tiết, học trong 11 tuần
Tuần Tiết theo PPCT Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
20 39 39 An toàn khi đi các phương tiện giao thông – Lựa chọn và không dạy 3 biển báo giao thông : Đường dành cho xe thô sơ, Cấm đi ngược chiều, Giao nhau có đèn tín hiệu- Lựa chọn dạy các tình huống theo đặc thù địa phương. – Không tổ chức hoạt động vẽ phương tiện giao thông trang 43.
21 40 40 Cuộc sống xung quanh
22 41 41 Ôn tập xã hội
23 42 42 Cây sống ở đâu? Một số loài cây sống trên cạn – Một số loài cây sống dưới nước [tiết 1,2] Ghép thành bài Cây sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết, tập trung các nội dung: – Cây sống trên cạn, dưới nước. – Tên, ích lợi của một số cây sống trên cạn; một số cây sống dưới nước- Bảo vệ cây cối.
24 43,44 43 Cây sống ở đâu? Một số loài cây sống trên cạn – Một số loài cây sống dưới nước [tiết 3]
25 45,46,47 44 Loài vật sống ở đâu? Một số loài vật sống trên cạn – Một số loài vật sống dưới nước [tiết 1,2] Ghép thành bài Loài vật sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm tranh ảnh các con vật và nói về nơi sống của chúng.
26 45,46,47 45 Loài vật sống ở đâu? Một số loài vật sống trên cạn – Một số loài vật sống dưới nước [Tiết 3]
27 48 46 Nhận biết cây cối và các con vật
28 49,50 47 Mặt trời – Mặt trời và phương hướng Ghép thành 1 tiết; Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu trang 64, 66 hoặc thực hiện ở nhà
29 51,52 48 Mặt trăng và các vì sao- Ôn tập tự nhiên [tiết 1,2] Không tổ chức hoạt động Tham quan: Cảnh thiên nhiên quanh trường học [vườn thú].Ghép 3 tiết thành 2 tiết
30 53 49 Mặt trăng và các vì sao- Ôn tập tự nhiên [tiết 3]

Kế hoạch dạy học môn Giáo dục lối sống lớp 2

  • Mỗi tuần học 2 tiết
  • Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần Tiết theo PPCT Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
20 3940 3940 – Có được ngủ cùng chó mèo- Lắng nghe cây trò chuyện
21 4142 4142 – Em trồng cây đỗ- Cách dùng điều hoà
22 43+44
45
43
44
– Báo cáo 7 ngày trồng cây- Dùng nước tiết kiệm- Tiết kiệm giấy Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết
23 4647+48 4546 – Tiết kiệm đồ ăn- Lịch sự với khách đến chơi nhà- Lịch sự với khách đến thăm trường Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết
24 4950 4748 – Cách nhận điện thoại của bạn bố mẹ- Thân thiện với hàng xóm.
25 51+52
53
49
50
– Lập thời gian biểu xem ti vi.- Lập thời gian biểu giờ chơi.- Nhận tiền mừng tuổi. Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết
26 5455 5152 – Quản lí tiền.- Khi bố mẹ to tiếng
27 5657+58 5354 – Khi bố mẹ đến đón muộn.- Cảnh giác với kẻ xâm hại- Làm gì khi bị xâm hại Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết
28 5960 5556 – Những việc em tự làm cho bản thân.- Làm món mì ăn liền
29 61+62
63+64
57
58
– Làm món bánh mì kẹp trứng rán.- Làm món sa lát dưa chuột- Nhặt rau- Nấu cơm bằng nồi cơm điện. Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết
Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết
30 65+66
67+68
59
60
– Thực hành việc dọn cơm- Thực hành việc rửa bát.- Học cách chia nhóm.- Làm việc nhóm. Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết
Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết

Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 2

  • Mỗi tuần học 2 tiết
  • Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần Tiết theo PPCT Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
20 39 39 – Ôn tập bài hát: Trên con đường đến trường.
40 40 – Biểu diễn bài hát: Trên con đường đến trường.
21 41 41 – Học bài hát: Hoa lá mùa xuân
42 42 – Ôn luyện bài hát: Hoa lá mùa xuân.
22 43 43 – Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân
44 44 – Biểu diễn bài hát: Hoa lá mùa xuân.
23 45 45 – Học bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
46 46 – Ôn luyện bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
24 47 47 – Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
48 48 – Biểu diễn bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
25 49

50

49

– Ôn tập 2 bài hát: Hoa lá mùa xuân, Chú chim nhỏ dễ thương. Kể chuyện âm nhạc: Tiếng đàn Thạch Sanh.- Biểu diễn hai bài hát: Hoa lá mùa xuân, Chú chim nhỏ dễ thương.
26 5152 50 – Học bài hát: Chim chích bông- Ôn luyện bài hát: Chim chích bông
27 5354 51 – Ôn tập bài hát: Chim chích bông- Biểu diễn bài hát: Chim chích bông
28 5556 52 – Học bài hát: Chú ếch con- Ôn luyện bài hát: Chú ếch con Ghép 2 bài thành 1
5758 53 – Ôn tập bài hát: Chú ếch con- Biểu diễn bài hát: Chú ếch con Ghép 2 bài thành 1
29 59 54 – Học bài hát: Bắc kim thang
6061 55 – Ôn luyện bài hát: Bắc kim thang.- Biểu diễn bài hát: Bắc kim thang Ghép 2 bài thành 1
30 62 56 – Biểu diễn 2 bài hát: Chú ếch con, Bắc kim thang.

Kế hoạch dạy học môn Thể dục lớp 2

  • Mỗi tuần học 2 tiết
  • Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần Tiết theo PPCT Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới Tên bài học Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
20 39
40
39
40
– Đứng kiễng gót hai tay chống hông[dang ngang] Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”- Một số bài tập TTCB. Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
21 4142 4142 – Đi theo vạch kẻ thẳng.-Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. Trò chơi: “ Nhảy ô”
22 43
44
43
44
– Đi kiễng gót hai tay chống hông. Trò chơi ‘Nhảy ô”.- Bài 43: Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng-Trò chơi “Nhảy ô”; Bài 45: Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông, dang ngang-Trò chơi“Kết bạn” Ghép 2 bài 43 và 44 thành 1 bài, GV chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp
23 4647 45 – Bài 46, 47: Đi nhanh chuyển sang chạy-Trò chơi “Kết bạn”. Ghép 2 bài thành 1 bài.
48 46 – Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi” Nhảy ô”
24 4950 47 – Bài 49, 50: Ôn một số bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Ghép 2 bài thành 1 bài.
51 48 – Ôn một số bài tập rèn luyện TTCB – Trò chơi “ Kết bạn”
25 52 49 – Hoàn thiện bài thể dục Rèn luyện tư thế cơ bản.
53 50 – Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản.
26 5455 51 – Bài 54, 55: Trò chơi “Tung vòng vào đích” Ghép 2 bài thành 1 bài.
56 52 – Trò chơi Tung vòng vào đích. Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau.
27 57 53 – Trò chơi: “ Con cóc là cậu ông trời” và “Tâng cầu”.
58 54 – Trò chơi: “ Con cóc là cậu ông trời” và “Chuyền bóng tiếp sức”
28 59,60 55 – Bài 59, 60: Tâng cầu-Trò chơi “Tung bóng vào đích” Ghép 2 bài thành 1 bài.
61,62 56 – Bài 61, 62: Chuyền cầu-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” Ghép 2 bài thành 1 bài.
29 63 57 – Chuyền cầu. Trò chơi“ Nhanh lên bạn ơi”
64,65 58 – Bài 64, 65: Chuyền cầu-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” Ghép 2 bài thành 1 bài.
30 66 59 – Chuyền cầu. Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”
68,69 60 – Bài 68, 69: Thi chuyền cầu Ghép 2 bài thành 1 bài

Nguồn: //quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Video liên quan

Chủ Đề