Comb hair là gì

Tiếng AnhSửa đổi

comb

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkoʊm/

Hoa Kỳ[ˈkoʊm]

Danh từSửa đổi

comb /ˈkoʊm/

  1. Cái lược. a rake (large-tooth, dressing) comb lượt thưa a small-tooth lượt bí
  2. (Nghành dệt) Bàn chải len.
  3. Lỗ tổ ong.
  4. Mào (gà). cock's comb mào gà
  5. Đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng... ).
  6. (Nghĩa bóng) Tính kiêu ngạo. to cut someone's comb làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi

Ngoại động từSửa đổi

comb ngoại động từ /ˈkoʊm/

  1. Chải (tóc, len, ngựa... ).
  2. (Nghĩa bóng) Lùng, sục.

Chia động từSửa đổi

Nội động từSửa đổi

comb nội động từ /ˈkoʊm/

  1. Nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng).

Thành ngữSửa đổi

  • to comb out:
    1. Chải cho hết rối, gỡ (tóc).
    2. Lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi... ).
    3. Thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết).
    4. (Thông tục) Vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho... ).
  • to comb somebody's hair for him: Xem Hair.

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)