Đại học công nghiệp thực phẩm học phí 2022-2022
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) là trường đại học công lập đào tạo các ngành về thực phẩm và kỹ thuật. Trong những năm gần đây, nhà trường đã quy tụ được một đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ, có năng lực chuyên môn cho quá trình phát triển và nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường. Show Bảng xếp hạngCác trường đại học tại TP.HCM Xem thêm: Học phí trường đại học công nghiệp thực phẩm tp hcm Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 – 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành. Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Xem thêm Top 4 cách làm bánh bông lan tại nhà DỄ THỰC HIỆN nhất Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới: STT Mã ngành Ngành Học phí (VNĐ) 1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 8.820.000 2 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 8.820.000 3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 9.180.000 4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 9.180.000 5 7420201 Công nghệ sinh học 9.180.000 6 7510602 Quản lý năng lượng 9.180.000 7 7480202 An toàn thông tin 9.540.000 8 7480201 Công nghệ thông tin 9.540.000 9 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 9.540.000 10 7220201 Ngôn ngữ Anh 9.630.000 11 7340115 Marketing 9.810.000 12 Xem ngay: 6 công thức lượng giác cơ bản đầy đủ dành cho học sinh 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích 10.080.000 13 7340301 Kế toán 10.170.000 14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 10.170.000 15 7540204 Công nghê dêt, may 10.170.000 16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 10.440.000 17 7510402 Công nghệ vật liệu 10.440.000 18 7340120 Kinh doanh quốc tế 10.440.000 19 7520115 Kỹ thuật nhiệt 10.440.000 20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 10.440.000 21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 10.440.000 22 7810201 Quản trị khách sạn 10.440.000 23 7340101 Quản trị kinh doanh 10.440.000 24 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 10.440.000 25 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 10.440.000 Xem ngay: Công thức tính số liên kết pi – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng 26 7380107 Luật kinh tế 10.620.000 27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 10.800.000 28 7510202 Công nghệ chế tạo máy 10.800.000 29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10.800.000 30 7620303 Khoa học thủy sản 10.800.000 31 7340201 Tài chính – Ngân hàng 10.800.000 32 7540101 Công nghệ thực phẩm 10.890.000 33 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 10.890.000 34 7720498 Khoa học chế biến món ăn 10.890.000 Đánh giá của sinh viênĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ. Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm. Xem thêm Cách làm kem trộn trắng da body an toàn hiệu quả tại nhà Học phí học kỳ 1 năm học 2020 – 2021 của HUFI: STT Ngành học Số tín chỉ lý thuyết Số tín chỉ thực hành Tổng số tín chỉ Học phí HK1 1 An toàn thông tin 10 6 16 11.160.000 2 Công nghệ Chế biến Thủy sản 12 4 16 10.800.000 3 Công nghệ Chế tạo máy 12 4 16 10.800.000 4 Công nghệ dệt, may 10 6 16 11.160.000 5 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 12 4 16 10.800.000 6 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 13 2 15 9.810.000 7 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 13 2 15 9.810.000 8 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 14 2 15 10.440.000 9 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 14 2 16 10.440.000 10 Công nghệ Sinh học 15 2 17 11.070.000 11 Công nghệ Thông tin 10 6 16 11.160.000 12 Công nghệ Thực phẩm 14 2 16 10.440.000 13 Công nghệ Vật liệu 12 4 15 10.800.000 14 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm 16 1 17 10.890.000 15 Kế toán 12 4 16 10.800.000 16 Khoa học Chế biến món ăn 16 1 17 10.890.000 17 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực 13 4 17 11.430.000 18 Khoa học thủy sản 12 4 16 10.800.000 19 Kinh doanh quốc tế 14 2 16 10.440.000 20 Luật Kinh tế 14 2 16 10.440.000 21 Ngôn ngữ Anh 16 0 16 10.080.000 22 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 0 15 9.450.000 23 Quản lý Tài nguyên môi trường 14 2 16 10.440.000 24 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 14 2 16 10.440.000 25 Quản trị Khách sạn 14 2 16 10.440.000 26 Quản trị Kinh doanh 14 2 16 10.440.000 27 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 14 2 16 10.440.000 28 Tài chính – Ngân hàng 12 4 16 10.800.000 Xem thêm Công thức nối mi thiết kế - Cập nhật xu hướng mới nhất Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 – 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 – 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học. Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:
Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí. Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính. Sinh viên ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (Nguồn: ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM)Học phí được tính theo tín chỉ nên tùy vào ngành và số lượng môn học, tín chỉ bạn đăng ký mức học phí có thể cao hơn hoặc thấp hơn 1 chút so với con số 16.000.000 VNĐ/năm.
Trung bình hệ đại học khoảng 16.000.000 VNĐ/năm, hệ cao đẳng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm tùy theo số tín chỉ em đăng ký trong học kỳ:
Trường thực hiện tính tính toán và công khai mức thu học phí cụ thể cho từng nhóm nhà, chuyên ngành, chương trình đào tạo trước khi tuyển sinh, bảo đảm mức thu học phí bình quân (của các chương trình đại trà) không vượt quá mức thu học phí bình quân tối đa của trường. Ngoài ra, trường được quyết định mức trần học phí đối với trình độ đào tạo tiến sĩ bằng 2.5 lần; thạc sĩ bằng 1.5 lần; cao đẳng bằng 0.8 lần mức học phí tối đa nêu trên. Học phí đào tạo theo hình thức giáo dục thường xuyên không vượt quá 1.5 lần mức học phí chính quy cùng cấp học và cùng nhóm ngành nghề đào tạo. Để cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất từ các trường đại học, bạn đừng quên ghé thăm Edu2Review mỗi ngày nhé! * Vui lòng liên lạc trực tiếp với trường để có thông tin cập nhật mới nhất. Xem thêm 3 Bước giúp tự nhuộm tóc màu xanh xám khói đẹp như salon - LAVO >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây HOT: Cách dùng hàm căn bậc 2 (SQRT) trong Excel qua Ví dụ
Danh sáchBài viếtĐại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh ( HUFI ) là trường ĐH công lập đào tạo và giảng dạy những ngành về thực phẩm và kỹ thuật. Trong những năm gần đây, nhà trường đã quy tụ được một đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ, có năng lượng trình độ cho quy trình tăng trưởng và nâng cao chất lượng đào tạo và giảng dạy của nhà trường . Bảng xếp hạng Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm 2021Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ ĐH chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh năm học 2020 – 2021 là 630.000 VNĐ / tín chỉ kim chỉ nan, 810.000 VNĐ / tín chỉ thực hành thực tế. Lộ trình tăng học phí không quá 10 % hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015 / NĐ-CP ngày 02/10/2015 của nhà nước . Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 – 2021So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6 % ( môn triết lý là 630.000 VNĐ / tín chỉ, môn thực hành thực tế là 810.000 VNĐ / tín chỉ. Dựa vào những ngành ĐK và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí hoàn toàn có thể tăng hoặc giảm .
Tham khảo học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 – 2020Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 – 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 – 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học. Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh được tính theo tín chỉ :
Trong chương trình huấn luyện và đào tạo, những học phần kiến thức và kỹ năng, giáo dục xu thế việc làm và thưởng thức doanh nghiệp sinh viên được nhà trường tương hỗ 100 % kinh phí đầu tư . đánh giá của sinh viên Sinh viên ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (Nguồn: ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM) Tham khảo học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2017 – 2018Học phí được tính theo tín chỉ nên tùy vào ngành và số lượng môn học, tín chỉ bạn ĐK mức học phí hoàn toàn có thể cao hơn hoặc thấp hơn 1 chút so với số lượng 16.000.000 VNĐ / năm .
Trung bình hệ ĐH khoảng chừng 16.000.000 VNĐ / năm, hệ cao đẳng khoảng chừng 12.000.000 VNĐ / năm tùy theo số tín chỉ em ĐK trong học kỳ :
Trường triển khai tính thống kê giám sát và công khai minh bạch mức thu học phí đơn cử cho từng nhóm nhà, chuyên ngành, chương trình đào tạo và giảng dạy trước khi tuyển sinh, bảo vệ mức thu học phí trung bình ( của những chương trình đại trà phổ thông ) không vượt quá mức thu học phí trung bình tối đa của trường . Để cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất từ các trường đại học, bạn đừng quên ghé thăm Edu2Review mỗi ngày nhé! * Độc giả nên liên lạc trực tiếp với trường để có thông tin update mới nhất . >> Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2021 tại đây Edu2Review tổng hợp |