Thông tin tuyển sinh năm 2022 Trường Đại học Hùng Vương Năm 2022 Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển với tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2.045 học viên. Phương án tuyển sinh Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022 Trường ĐH Giao thông vận tải phân hiệu
Năm 2022 Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển với tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2.045 học viên.
Thông tin Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh năm 2022
Sau đây là thông tin tuyển sinh cụ thể của Trường Đại học Hùng Vương được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật như sau:
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã hoàn thành chương trình đào tạo và có bằng tốt nghiệp THPT/BTVH hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/BTVH tạm thời.
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, phải học và được công nhận đã hoàn thành chương trình đào tạo THPT theo quy định.
Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHGQ HCM tổ chức năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm TBC của lớp 12 [Điểm HK1 hoặc Điểm HK1 + HK2].
- Phương thức 4: Xét tuyển theo Điểm TBC của toàn khoá học Trung cấp.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển 2.045 chỉ tiêu cho năm 2022, trong đó:
- 20% chỉ tiêu theo phương thức 1;
- 5% chỉ tiêu theo phương thức 2;
- 5% chỉ tiêu theo phương thức 4;
- 70% chỉ tiêu còn lại theo phương thức 3.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Được chia làm nhiều đợt trong năm, bắt đầu từ ngày có thông báo đến hết ngày 31/10/2022.
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến.
- Học bạ THPT/Bảng điểm Trung cấp [Bản công chứng].
- Phiếu kết quả điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022 [Bản công chứng, nếu có].
- Bằng tốt nghiệp THPT/Trung cấp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/Trung cấp tạm thời [Bản công chứng].
- Giấy chứng nhận ưu tiên khác [nếu có].
Thông tin các ngành Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh 2022
Dưới đây là thông tin chi tiết về các ngành/mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu cụ thể cho từng ngành,… của Trường Đại học Hùng Vương, thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển năm 2022 cần phải lưu ý:
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
7480201 | Công nghệ thông tin | 164 | A00, A01, C14, D01 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 337 | A00, C00, C01, D01 |
7340115 | Marketing | 280 | |
7340301 | Kế toán | 280 | A00, C03, C14, D01 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 280 | A00, C00, C04, D01 |
7380101 | Luật | 280 | A00, A09, C00, C14 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | 122 | B00, B03, C01, C02 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 93 | A00, A01, C00, D01 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 79 | D01, D14, D15, D66 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 65 | C00, D01, D15, D66 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 65 | C00, D01, D04, D15 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp
btvtphcm
Trường Đại học Hùng Vương đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7810101 | Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 17 |
7760101 | Công tác Xã hội | C00; C20; D01; D15 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D14; D15 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 19 |
7620110 | Khoa học Cây trồng | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 16 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;B00;D01 | 16 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 26 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M07; M01; M09 | 32 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 32 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 32 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | V00; V01; V02; V03 | 32 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D84 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 24 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 24 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C19; D14; C20 | 25.75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03 ; C19; D14 | 25.75 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 20 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D14; D11 | 24.75 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
KQTNTHPT | Học Bạ | ||
Kế Toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Quản Trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | 18.5 | x |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | 18.5 | x |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | 18.5 | x |
Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;D15 | 18.5 | x |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 25 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 23.5 | 26 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2019
Đại học Hùng Vương tuyển sinh với 975 chỉ tiêu. Trong đó các ngành ngoài sư phạm chiếm 675 chỉ tiêu còn các ngành thuộc khối sư phạm chiếm 300 chỉ tiêu. Về chỉ tiêu của từng ngành thì ngành Giáo dục tiểu học chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 100 chỉ tiêu. Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
- Xét tuyển điểm thi các môn thành phần, điểm bài thi tổ hợp của các bài thi THPT Quốc Gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, đại học Thiết kế đồ họa.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hùng Vương như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M02, M03, M07 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | A00, D01, C00, C19 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T02, T05, T07 | 25 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, B00 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, C19 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C03, C19 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, D15, C04, C20 | 17 |
Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D15, D14, D11 | 17 |
Thiết kế đồ họa | V00, V01, V02, V03 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D11 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D14, D15, D04 | 14 |
Kinh tế | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Việt Nam học | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Kế toán | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A02, B00, B03, D08 | 14 |
Công nghệ thông tin | K01, A00, D01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Chăn nuôi | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Khoa học cây trồng | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Thú y | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Công tác xã hội | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Du lịch | C00, C20, D01, D15 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D15 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hùng Vương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Cơ sở tại Thành phố Việt Trì: Phường Nông Trang - TP. Việt Trì - tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở tại Thị xã Phú Thọ: Phường Hùng Vương - TX. Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hùng Vương Mới Nhất.
PL.