Đại học kinh doanh và công nghệ xét học bạ 2022

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội mã trường [DQK] là một cơ sở đào tào tạo tư thục tại Việt Nam tuyến sinh năm 2022 với 27 mã ngành và chỉ tiêu cụ thể. Thí sinh theo dõi bài viết dưới đât để biết thêm thông tin chi tiết

Trường Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội thông báo tuyển sinh  hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể cho từng ngành như sau:

1. Tuyển sinh các ngành

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét: H00, H01, H06, H08

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: H00, H01, H06, H08

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét: H00, H01, H06, H08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét: C00, D01, D09, D66

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: C00, D01, D09, D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 500

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, A08, D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 500

Tổ hợp xét: A00, A01, A08, D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét: A00, A09, C04, D01

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét: A00, A01, C14, D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 500

Tổ hợp xét: A00, A08, C03, D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, C00, C14, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 500

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A02, A09, D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, B03, C01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét: A00, B00, B03, C02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: V00, V01, V02, V06

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, B08, C14

Y đa khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét: A00, A07, C00, D66

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét: A00, B00, C00, D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Kinh doanh và Công nghệ gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A02 gồm các môn [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối A07 gồm các môn [Toán, Sử, Địa]
  • Khối A08 gồm các môn [Toán, Sử, GDCD]
  • Khối A09 gồm các môn [Toán, Địa, GDCD]
  • Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh, Địa]
  • Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 gồm các môn [Văn, Toán, Lý]
  • Khối C14 gồm các môn [Văn, Toán, GDCD]
  • Khối C19 gồm các môn [Văn, Sử, GDCD]
  • Khối D01gồm các môn [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D08 gồm các môn [Toán, Sinh, Anh]
  • Khối D09 gồm các môn [Toán, Sử, Anh]
  • Khối D10 gồm các môn [Toán, Địa, Anh]
  • Khối D14 gồm các môn [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa, Anh]
  • Khối D66 gồm các môn [Văn, GDCD, Anh]
  • Khối H00 gồm các môn [Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2]
  • Khối H01 gồm các môn [Toán, Văn, NK Vẽ]
  • Khối H06 gồm các môn [Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật]
  • Khối H08 gồm các môn [Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật]
  • Khối V00 gồm các môn [Toán, Lý, Vẽ hình họa]
  • Khối V01 gồm các môn [Toán, Văn, Vẽ hình họa]
  • Khối V02 gồm các môn [Vẽ MT, Toán, Anh]
  • Khối V06 gồm các môn [Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật]

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Là Trường Công Hay Tư?

Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Là trường Đại Học Tư Thục Hay gọi là Trường Đại Học Dân Lập. Đại Học Kinh Doanh Công Nghệ là một trong ít những trường đại học ngoài công lập có cơ sở đào tạo riêng tại địa chỉ Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Ở Đâu?

  • Tên trường Tiếng việt: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology [HUBT]
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 6336507
  • Email: 
  • Web: //hubt.edu.vn
  • www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.

Nội Dung Liên Quan:

 By: Minh Vũ

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology [HUBT]
  • Mã trường: DQK
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Đại học từ xa – Liên kết quốc tế – Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
  • Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
  • Điện thoại: 0243 6336507
  • Email:
  • Website: //hubt.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: //tuyensinh.hubt-edu.com/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Thông tin tuyển sinh dựa theo thông báo tuyển sinh chung của HUBT cập nhật ngày 5/5/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Xét học bạ: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 150
    • Xét học bạ: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A08, C03, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Xét học bạ: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình
  • Mã ngành: 7580106
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, C14
  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Xét học bạ: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Xét học bạ: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 120
    • Xét học bạ: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 120
    • Xét học bạ: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66
  • Ngành Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Xét học bạ: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Xét học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối A07 [Toán, Sử, Địa]
  • Khối A08 [Toán, Sử, GDCD]
  • Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối B02 [Toán, Sinh, Địa]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
  • Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
  • Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
  • Khối D01[Văn, Toán, Anh]
  • Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
  • Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
  • Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
  • Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
  • Khối H00 [Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2]
  • Khối H01 [Toán, Văn, NK Vẽ]
  • Khối H06 [Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật]
  • Khối H08 [Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật]
  • Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ hình họa]
  • Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ hình họa]
  • Khối V02 [Vẽ MT, Toán, Anh]
  • Khối V06 [Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2022

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.

Thí sinh được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0]
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5]
  • Điểm xét tuyển >= 19.0
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển

4. Đăng ký xét tuyển

a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng học bạ THPT

b] Thời gian xét tuyển

  • Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:

  • Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
  • Các ngành khác [Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật]: 6.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y khoa 21  22.35 23.45
Răng – Hàm – Mặt 21  22.1 24.0
Dược học 20  21.15 21.5
Điều dưỡng 18  19.4 19.0
Quản trị kinh doanh 18.5 19 26.0
Kế toán 16 24.9
Kinh tế [Quản lý kinh tế] 14 15 23.25
Tài chính – Ngân hàng 14 15.2 25.25
Luật kinh tế 18 15.5 25.0
Quản lý nhà nước 14 15.5 22.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 15.05 26.0
Kinh doanh quốc tế 20 15.6 25.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15.55 22.0
Ngôn ngữ Anh 17.5 17 25.0
Ngôn ngữ Nga 14 16.65 20.1
Ngôn ngữ Trung Quốc 19 20 26.0
Công nghệ thông tin 15.5 16 26.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15.1 22.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 15.4 24.0
Quản lý đô thị & công trình 14 15.45 21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 18.9
Kỹ thuật xây dựng 14 15 19.75
Kiến trúc 14 15 18.0
Thiết kế nội thất 14 15 21.0
Thiết kế công nghiệp 14 15 21.25
Thiết kế đồ họa 14 15 24.1

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ đợt 1 năm 2017

Video liên quan

Chủ Đề