Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội mã trường [MHN] thông báo mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 cho 17 ngành nghề tuyển sinh năm 2022 các khối ngành Kinh tế, Kỹ Thuật và Công Nghệ Như Sau
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2021
Viện đại học mở công bố điểm chuẩn của các mã ngành cụ thể như sau:
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học mở Hà Nội mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây:
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM 2021
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 25,80 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm chuẩn: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 26,40 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,95 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 26,45 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,85 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,70 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 25,20 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 25,90 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 25,55 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 26,10 |
CNKT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm chuẩn: 17,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 26,80 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 26,25 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 24,50 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 19,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 25,20 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,70 |
Đông Nam Á học Mã ngành: 7310620 Điểm chuẩn: 23,10 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm chuẩn: 23,10 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 18,80 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 26,10 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 25,90 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 26,70 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107C Điểm chuẩn: 25,10 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201C Điểm chuẩn: 25,90 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204C Điểm chuẩn: 25,75 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209C Điểm chuẩn: 24,90 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101C Điểm chuẩn: 24,00 |
CNKT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Điểm chuẩn: 16,00 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101C Điểm chuẩn: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Điểm chuẩn: 26,40 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201C Điểm chuẩn: 25,25 |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Điểm chuẩn: 24,15 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Điểm chuẩn: 16,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM mới nhất hiện nay do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập
Nội Dung Liên Quan: