Dần khí etylamin vào dung dịch AlCl3 hiện tượng quan sát được chủ yếu là

[1]


ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


1.ĐỀ:

Câu 1:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?


A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C.C3H7COOH D.C2H5COOH


Câu 2: Đun nóng 6g CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80%.


A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 9g


Câu 3: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồnbộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca[OH]2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là:


A. 74 B. 54 C. 108 D. 96


Câu 4: Anilin [C6H5NH2] và phenol [C6H5OH] đều có phản ứng với :


A.dd HCl B.dd NaOH C. nước Br2 D.dd NaCl
Câu 5: Ứng với cơng thức C3H9N có số đồng phân amin là :


A.3. B.4. C.5. D. 6.


Câu 6: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào?


A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N


Câu 7: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:



[2]

A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen
Câu 8: Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ:


A. Phản ứng đồng trùng hợp axit adipic và hexametylendiamin B. Phản ứng trùng ngưng axit adipic và hexametylendiamin


C. Phản ứng trùng ngưng axit adipic và glyxerol D. Phản ứng đồng trùng hợp axit adipic và etylenglycol


Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu[OH]2 ở nhiệt độ phòng là: A. glucozo, fructozo, saccarozo và tinh bột


B. glucozo, fructozo, saccarozo và xenlulozo C. glucozo, fructozo, glixerol và saccarozo


D. glucozo, fructozo, glixerol và tinh bột
Câu 10: Hãy chọn nhận định đúng:


A.Lipit là chất béo.


B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.


C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.


D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước, nhưng hồ tan trong các dung mơi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....


Câu 11: Để trung hòa 4,44 gam một axit cacboxylic [thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic] cần 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là:


A. C3H7COOH B. C2H5COOH


C. CH3COOH D. HCOOH


Câu 12: Một ankan A có tỉ khối đối với H2 bằng 43:



[3]

C. A có 9 đồng phân D. A có 6 đồng phân


Câu 13: Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol nước. Công thức của ancol là :


A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH


C. C2H5OH, CH3CH2OH D. C3H6[OH]2, C4H8[OH]2


Câu 14: Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt [II]:


A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2
Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?


A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag;


C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe;



Câu 16: Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo [đktc]. Cơng thức hóa học của muối clorua là cơng thức nào sau đây ?


A.MgCl2 B.CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2
Câu 17: Có ba chất : Mg , Al , Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ?


A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch HNO3


C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH


Câu 18: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào ?


A. Cu B. Al C. Mg D. Fe


Câu 19: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào ?


A. Na+ và Mg2+ B. Ca2+ và Mg2+



[4]

Câu 20: . Quá trình nào sau đây , ion Na+ bị khử ?


A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl


B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3


C. Điện phân NaCl nóng chảy


D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl



Câu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thốt ra 0,4 mol khí , cịn tron lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí . Tính m


A. 13,7g B. 12,28g C. 11g D. 19,5g


Câu 22: Hòa tan hết 7,6 g hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí [đktc]. Hai kim loại này là ?


A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Be và Mg


Câu 23: Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội?


A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn


Câu 24: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là:


A. Al2O3 B. Zn và Al C. Zn và Al2O3 D. ZnO và Al2O3
Câu 25: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:


A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g



[5]

A. CO2 B. H2


C. N2 D. O2


Câu 27: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?


A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.


B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.


C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.


D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần
Câu 28: Tính chất hóa học chung của kim lọai M là


A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa


C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh;
Câu 29: Chọn đáp án đúng


Các ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau:


A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+; B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+;


C.Fe2+ >Ni2+>Pb2+>Cu2+>Ag+; D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+;
Câu 30: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu[NO3]2, Pb[NO3]2 thì Fe khử các ion kim lọai theo thứ tự nào ? [ion đặt trước sẽ bị khử trước]


A.Ag+, Pb2+, Cu2+; B.Pb2+, Ag+, Cu2+;


C.Cu2+, Ag+, Pb2+; D.Ag+, Cu2+, Pb2+;


Câu 31: Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, [NH4]2SO4, MgSO4, Al2[SO4]3, FeSO4 và Fe2[SO4]3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ?



[6]

Câu 32: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là:


A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.


B. chỉ có kết tủa keo trắng.


C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.


Câu 33: Hợp chất hữu cơ [X] chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số cơng thức cấu tạo của [X] là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 34: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là


A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol.
Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 aminno đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M. Sau phản ứng đem cô cạn dd thu được 31,68 gam muối khan.Thể tích của dd HCl đã dùng là.


A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml


Câu 36:Polisaccarit [ C6H10O5]n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là :


A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000


Câu 37: Trong số các kim lọai : nhơm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?


A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng
Câu 38: Sục 8960 ml CO2 [ đktc] vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là



[7]

Câu 39: Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là SiO2 và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng dư:


A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH3
Câu 40: . Hịa tan hồn toàn 1,68 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 lỗngdư thì thu được 0,672 ml NO ở ĐKTC , kim loại M là


[Mg=24, Fe=56, Al=27, Zn=65]


A. Mg B. Al C. Fe D. Zn


2.ĐÁP ÁN


ĐỀ THI SỐ 6CB CT CHUẨN – MƠN HĨA HỌC
ƠN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


1B 2A 3D 4C 5B 6B 7A 8B 9C 10D


11B 12B 13B 14A 15D 16B 17D 18B 19B 20C


21C 22B 23B 24A 25D 26A 27B 28C 29B 30D


31D 32A 33C 34D 35D 36C 37A 38C 39C 40C


ĐỀ SỐ 12


ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT 2009-2010


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: [32 câu, từ câu 1 đến câu 32] 8 điểm:
Câu 1 : Có các chất sau : glucozơ , saccarozơ , glixerol , xenlulozơ , etylaxetat . Trong
các chất trên số chất có phản ứng thủy phân [ H+ , to ] là :


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D . 5 .


Câu 2:Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử :A. Al , Mg , Ca , K . B. K , Ca , Mg , Al .



[8]

Câu 3:Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit,có thể dùng một trong ba phản ứng
hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?


A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu[OH]2 đun nóng.



C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni,t0.



Câu 4:Cho các chất sau: metylamin, anilin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ mạnh nhất là :


A. metylamin . B. anilin . C. amoniac . D. đimetylamin .


Câu 5:Nước cứng là nước chứa nhiều các ion :


A. HCO3-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. Ca2+, Mg2+. D. SO42-, Cl-.
Câu 6:Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính :


A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al[OH]3. D. MgO.


Câu 7: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là [cho H=1; Cl=35,5; N=14]


A. 16ml . B. 32ml . C. 160ml . D. 320ml .


Câu 8: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?


A. nilon-6 + H2O B. Poli[vinyl axetat] + NaOH C. Nhiệt phân poli stiren D. Đun nóng rezol


Câu 9: Cho m [g] tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca[OH]2 dư, tạo ra 30 gam kết tủa. Giá trị m [g] là


[Ca=40, O=16, C=12, H=1]


A. 24,300g . B. 30,375g . C. 16,200g . D. 20,225g .


Câu 10 : Cho hỗn hợp X có 2,8g Fe và 2,4 gam Mg vào 100 ml dd CuSO4 1,4M đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng là :



[9]

Câu 11: Nhóm gồm các loại tơ nhân tạo là :


A. Tơ visco , tơ nilon – 6,6 . B. Tơ xenlulozơ axetat , tơ nitron .


C. Tơ visco , tơ xenlulozơ axetat . D. Tơ tằm , tơ xenlulozơ axetat .


Câu 12 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là :


A. Na , CaO , K2O . B. K , MgO , CaO .


C. CaO , Na2O , MgO . D. Al2O3 , K2O , CaO .
Câu 13 : Cho sơ đồ biến đổi sau: Ca[OH]2 → X → Ca[HCO3]2 → Y → Ca. X và Y


lần lượt là :


A. Ca[NO3]2 và CaCl2. B. CaCl2 và CaCO3.


C. CaO và CaCl2. D. CaCO3 và CaCl2.


Câu 14:Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với dd


NaOH là:



A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.


Câu 15: Cho các chất lỏng sau : axit axetic , glixerol , triolein . Để phân biệt các chất lỏng trên , có thể dùng :


A. Nước và q tím . B. Nước và dung dịch NaOH .


C. Dung dịch NaOH . D. Nước brơm .


Câu 16: Đun nóng hỗn hợp gồm 9g axit axetic với 4,6g ancoletylic có mặc xúc tác H2SO4 đặc . Sau phản ứng thu được 6,16g este . Hiệu suất của phản ứng este hóa là :



A. 35 % B. 70 % C. 75% D. 80 % .


Câu 17: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:



[10]

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Len bông là các loại tơ thiên nhiên .


B. Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ hexametyl diamin và axit axetic . C. Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic .


D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit .


Câu 19:Có các cặp kim loại [hoặc kim loại và hợp chất hóa học] tiếp xúc với nhau như:
Fe-Cu; Fe-Zn; Fe-Ag; Fe- Mg; Fe-Sn; Fe-Fe3C.Có bao nhiêu trường hợp sắt bị ăn mịn


đầu tiên khi nhúng chúng vào dung dịch chất điện li ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 20: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là :


A. Na2CO3. B. NaCl. C. KHSO4. D. MgCl2.


Câu 21: Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau :Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic


A. Na kim loại . B. Nước brom . C. Cu[OH]2 /OH- . D. AgNO3/NH3
Câu 22: Để điều chế Fe[NO3]2 ta có thể dùng phản ứng :


A. Fe + HNO3 loãng,dư. B. Fe + dd Fe[NO3]3 .



C. FeO + HNO3 loãng . D. FeS + HNO3 loãng .
Câu 23: Tính khối lượng bột nhơm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm [cho Cr= 52, Al=27, O=16]


A. 20,250g . B. 35,695g . C. 40,500g . D. 81,000g .


Câu 24: Trong phản ứng Cu + HNO3 Cu[NO 3]2 + NO + H2O , số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là


A. 1 và 6 . B. 3 và 6 . C. 3 và 8 . D. 3 và 2 .


Câu 25:Có 5 lọ hóa chất mất nhãn đựng một trong các dung dịch chức các cation sau
[nồng độ 0,01M ] : Fe2+; Cu2+; K+; Al3+; Fe3+. Chỉ dùng một thuốc thử là NaOH có thể



[11]

A.2 dung dịch . C. 3 dung dịch . B.4 dung dịch . D. 5 dung dịch .


Câu 26: Người ta trùng hợp 0,01 mol vinylclorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là : [ H=1, C=12, Cl=35,5 ]


A. 6,25 g . B. 0,625 g . C. 0,5625 g . D. 5,625 g .


Câu 27: Cách bảo quản thực phẩm [thịt, cá…] bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?


A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon.


Câu 28:Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm M và M’ nằm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1 g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro [đktc]. M và M’ là hai kim loại nào [cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133]


A. Li, Na . B. Rb, Cs . C. K, Rb . D. Na, K .


Câu 29:Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau: A. KNO3 và NaCl . B. MgCl2 và NaOH .


C. Ba[NO3]2 và Na2SO4 . D. AgNO3 và NaCl .


Câu 30: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6?


A. Na+, Ca2+, Al3+ . B. K+, Ca2+, Mg2+ .


C. Na+, Mg2+, Al3+ . D. Ca2+, Mg2+, Al3+.


Câu 31: Axit - Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :


A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4. B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt


HCl ,Cu.


C. HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl. D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,NaCl.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?


A. H2N-CH2CONH-CH2-CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH[CH3]-COOH.



[12]

PHẦN TỰ CHỌN: [8 câu, 2 điểm]


Thí sinh chọn một trong hai nhóm câu: nhóm 8 câu [từ câu 33 đến câu 40] hoặc 8
câu [từ câu 41 đến câu 48].


A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao [từ câu 33 đến câu 40]


Câu 33: Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được cặp chất nào sau


đây ?


A. saccarozơ và gixerol B. glucozơ và fructozơ C. mantozơ và glucozơ D. glucozơ và saccarozơ


Câu 34: Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18,00 gam glucozơ.Hiệu suất phản ứng 90% [Ag=108, C=12, H=1, O=16] A. 19,44gam B.10,80 gam C. 5,40 gam D.21,60 gam


Câu 35: Cho 0,1 mol – aminoaxit X tác dụng đủ với 0,1mol HCl sinh ra muối Y chứa 28,287 % Clo theo khối lượng . Công thức cấu tạo của X là :


A. CH3CH [NH2]COOH . B. NH2CH2CH2COOH .


C. CH3CH2CH[NH2]COOH . D. H2NCH2COOH .
Câu 36: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:


A. 5 B. 2 C.3 D. 4


Câu 37: Trong pin điện hóa Zn-Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ?


A. Zn2+ + Cu2+. B. Zn2+ + Cu. C. Cu2+ + Zn. D. Cu + Zn.


Câu 38: Nhúng thanh kim loại vào 100ml dung dịch CuSO4 0,15M cho đến khi dung


dịch hết màu xanh thì khối lượng thanh kim loại nặng thêm 0,12g . Kim loại đó là :


A. Zn B. Fe C. Mg D. Al


Câu 39: Cho sơ đồ biến đổi sau: xenlulozơ→ X → C2H5OH → Y → etyl axetat. X và Y



lần lượt là cặp chất nào trong số các cặp chất sau:



[13]

C.glucozơ và axit etanoic. D. glucozơ và andehit axetic.


Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch


chuyển từ :


A. màu vàng sang màu da cam. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu vàng. D. không màu sang màu da cam.


B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn [từ câu 41 đến câu 48]


Câu 41: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo: A. HCOOC3H7 . B. C2H5COOCH3 .


C. C3H7COOH . D. C2H5COOH .


Câu 42: Cho các chất sau: metylamin, anilin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ mạnh nhất là


A. metylamin B. anilin C. amoniac D. đimetylamin .


Câu 43:Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa18,00 gam glucozơ.Hiệu suất phản ứng 80% [Ag=108, C=12, H=1, O=16]


A. 19,44gam B. 17,28 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gam


Câu 44: Có ba chất hữu cơ :H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 .Để nhận



ra dung dịch của các hợp chất trên,chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Q tím. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. NaOH.


Câu 45:Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư? A. MgCl2 . B. AlCl3 . C. CuCl2 . D. FeCl3 .


Câu 46:Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 23 gam Na kim loại vào 477 gam nước là kết quả nào sau đây?


A. 7%. B. 8%. C. 9%. D. 10%.


Câu 47: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?


A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O B. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O.



[14]

Câu 48 : Kim loại M bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại Cu để ngồi khơng khíẩm. Vậy M là


A. Ag . B. Pt. C. Au . D. Zn . ---HẾT---


ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp ánA A C D C D D B B B
Câu 11121314151617181920
Đáp ánC A D C A B B B C A
Câu 21222324252627282930
Đáp ánC B C D D C C D A C
Câu 31323334353637383940

Đáp ánC B D A A D C B C A
Câu 4142434445464748


Đáp ánB D B A A B B D


ĐỀ 13



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


Câu 1: Thủy phân 4,4 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH

vừa đủ thu được 2,3 gam ancol Y và


A. 4,1 gam muối. B. 4,2 gam muối. C. 8,2 gam muối. D. 3,4 gam muốiSố mol este bằng số mol ancol bằng 0,05 mol


Khối lượng mol của ancol 2,3 : 0,05 = 46 g/mol C2H5OH


Este là CH3COOC2H5 muối là CH3COONa 4,1 gam


Câu 2: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên chỉ cần dùng


A. nước và dung dịch NaOH. B. nước và quỳ tím


C. dung dịch NaOH. D. nước brom.



[15]

B. saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ và fructozơ. C. saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, mantozơ, tinh bột và fructozơ.



Câu 4: Thứ tự tính bazơ tăng dần là


A. etylamin < dietylamin < amoniac < anilin. B. anilin < amoiniac < etylamin < dietylamin. C. dietylamin < amoniac < anilin < etylamin. D. amoniac < etylamin < dietylamin < anilin.


Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit có nhóm NH2 và


COOH


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


Câu 6: Hợp chất X là một aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,115 gam muối. Phân tử khối của X là


A. 89. B. 103. C. 117. D. 75.


Câu 7: Tơ nilon – 6,6 là


A. poliamit của axit adipic và hexametylendiamin. B. poliamit của axit -aminocaproic.


C. hexacloxiclohexan.


D. polieste của axit adipic và etylen glicol.


Câu 8: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là


A. 400 kg. B. 398,8 kg. C. 389,8 kg. D. 390 kg.


Câu 9: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quátrình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là



[16]

Câu 10: Đun hỗn hợp glixerol với axit stearic, axit panmitic [có H2SO4 đặc làm xúc tác]


có thể thu được bao nhiêu loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?


A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.


Câu 11: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol 1 :


1. Polime nói trên là


A. poli[vinyl clorua]. B. polietylen. C. tinh bột. D. protein.


Câu 12: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC [trong các số cho dưới đây]?


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


Câu 13: Metyl propionat là tên gọi của


A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.


Câu 14: Hịa tan hồn tồn m gam Cu kim loại vào dung dịch HNO3 [đặc nóng], sau


phản ứng thu được 3,36 lit khí duy nhất ở đktc. Giá trị của m là


A. 14,4 gam. B. 4,8 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.


Câu 15: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi


A. proton. B. nơtron. C. cả proton và electron. D. electron tự do.


Câu 16: Hỗn hợp A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng Ag cịn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là


A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu[NO3]2. D. Fe[NO3]3.


Câu 17: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dung dịch NaOH 0,5M,


lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là


A. 1,2. B. 1,8. C. 2. D. 2,4.


Câu 18: Khi cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na[Al[OH]4 . Hiện


tượng quan sát được là A. khơng có hiện tượng gì.



[17]

C. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện, khơng tan trong H2SO4 dư.


D. có kết tủa màu xanh xuất hiện, tan trong H2SO4 dư.


Câu 19: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol
Na2CO3 và 0,05 mol NaHCO3. Thể tích khí CO2 thốt ra là


A. 0,000 lit. B. 0,896 lit. C. 2,240 lit. D. 1,120 lit.


Câu 20: Nung 50 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khí khối lượng khơng


đổi được 34,5 gam chất rắn. Thành phân % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban


đầu là


A. 63%. B. 84%. C. 42%. D. 16%.


Câu 21: Kim loại kiềm được được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Thủy luyện.


B. Nhiệt luyện.


C. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm.


D. Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hidroxit của kim loại kiềm.


Câu 22: Trong quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khửi?


A. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân dung dịch NaCl cò màng ngăn.


C. Cho K tác dụng với dung dịch NaCl. D. Điện phân nóng chảy NaCl có màng ngăn.


Câu 23: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe[NO3]3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e


là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng [a + b] bằng


A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.


Câu 24: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch


H2SO4 lỗng làm mơi trường là [cho K = 39; O = 16; Cr = 52].



[18]

Câu 25: Khi nhỏthêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát


thấy dung dịch chuyển từ


A. khôngmàu sang màu da cam.


B. màu vàng sang màu da cam.


C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.


Câu 26: Dẫn khơng khí bị ơ nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb[NO3]2 thấy dung


dịch xuất hiện vết màu đen. Khơng khí đó đã bị nhiễm khí nào sau đây? A . SO2. B. NO2. C. Cl2. D. H2S.


Câu 27: Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm


A. Na2O, K2O và BaO. B. K2O, BaO và Al2O3.
C. Na2O, Fe2O3 và BaO. D. Na2O, K2O và MgO.



Câu 28: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là


9,65A đến khi catot bắt đầu thốt khí thì thời gian điện phân là [H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108]


A. 1000 giây. B. 1500 giây. C. 2000 giây. D. 2500 giây.


Câu 29: Cho các ion: Fe2+ [1]; Ag+ [2]; Cu2+ [3]. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính


oxi hóa của các ion đó là


A. [1], [2], [3]. B. [2], [3], [1]. C.[2], [1], [3]. D. [1], [3], [2].


Câu 30: Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3,


Na2SO4. Hóa chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch


A. NaOH. B. Na2SO4. C.BaCl2. D. AgNO3.


Câu 31: Để làm mềm nước cứng có chứa CaCl2 và Mg[HCO3]2 ta có thể dùng


A. NaOH. B. Na2CO3. C.Ca[OH]2. D. NaCl.


Câu 32: Trong số các kim loại nhóm IIA , dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm là



[19]

Câu 33: Cho sơ đồ biến đổi sau:


X



Biết các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức chất X không phù hợp là A. CH3OOCCH3. B. CH3COOH.


C. CH3COONH4. D. HCOOCH3.


Câu 34: Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hịa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 20 gam chất béo cần 25 ml dung dịch KOH 0,1M, chỉsố axit của chất béo này là


A. 5,6. B. 6. C. 7. D. 14.


Câu 35: Hóa chất được dùng để phân biệt ba dung dịch: H2NCH2COOH,


HOOCCH2CH[NH2]COOH, H2NCH2CH2CH[NH2]COOH là


A. phenolphtalein. B. giấy quỳ tím.


C. dung dịch AgNO3 trong NH3. D. dung dịch HCl.


Câu 36: Khối lượng phân tử trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 u. Hệ số polimehóa gần đúng của cao su thiên nhiên này là


A. 1944. B. 1744, C. 1644. D. 1544.


Câu 37: Cho các thế điện cực chuẩn:


Pin có giá trị suất điện dộng chuẩn lớn nhất là


A. pin Mg – Cu. B. pin Zn – Pb.



C. pin Pb – Cu. D. pin Zn – Cu.


Câu 38: Cho 1,15 gam một kim loại X tan hết vào nước. Sau phản ứng thu được 0,56 lit khí [đktc]. Kim loại X là


A. K. B. Na. C. Mg. D. Ca.


Câu 39: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch A. Khi chuẩn độ dung


dịch A cần dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,1M [trong mơi trường H2SDO4 lỗng]. Giá trị


của A là



[20]

Câu 40: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là


A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin.


C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain.


ĐÁP ÁN


1A 2B 3C 4B 5C 6D 7A 8C 9D 10C11B12D 13B14B15D16D17C18B19B20B21D22D.23B24A25D26D27A28A29D30A31B32B 33D34C35B36D37A38B39B40A


ĐỀ SỐ 14


ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010



Câu 1 . Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy


CTPT của esteX là:


A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2


Câu 2. Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOHA. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol


Câu 3. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:A.Frutozơ B.Glucozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ


Câu 4 . Cho một mẫu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có cơng thức tổng qt


[H2N]x-R-[COOH]y . Quỳ tím hóa đỏ khi:


A. x < y B. x > y C. x = y D. x = 2y



[21]

A. C6H5-NH2 B. [C6H5]2NH C. C6H5-CH2-NH2 D. NH3
Câu 6. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol [rượu] etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol [rượu] benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:


A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.



Câu 7. –aminoaxit [X] chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3g [X] tác dụng với axit HCl [dư], thu được 13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của [X] là:


A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.


C. CH3CH2CH[NH2]COOH. D. CH3CH[NH2]COOH.


Câu 8. Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá củaPVC là :


A. 3000 B. 4000 C. 5000 D. 6000
Câu 9. Tơ nilon-6,6 thuộc loại


A. Tơ nhân tạo B. Tơ bán tổng hợp C. Tơ thiên nhiên D. Tơ tổng hợp
Câu 10. Để tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat với hiệu suất của q trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì khối lượng axit và khối lượng rượu cần thiết là:


A. 215 kg và 80 kg B. 107,5 kg và 40 kg C. 107 kg và 40 kg D. 80 kg và 215 kg


Câu 11 . Nhúng thanh sắt vào dung dịch đồng sunfat một thời gian. Hiện tượngnào dưới đây không xuất hiện trong thực tế.


A. Màu xanh dương của dung dịch từ từ hóa vàng nâu.


B. Trên thanh kim loại xuất hiện màu đồng đỏ.


C. Màu xanh dương của dung dịch nhạt dần.



[22]

Câu 12. Dung dịch muối sắt [II] sunfat bị lẫn một ít tạp chất CuSO4. Hóa chất nào dưới đây có thể sử dụng để loại bỏ tạp chất:


A. Kẽm, vì kẽm có thể đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng.


B. Dung dịch natri hiđroxit, vì natri hiđroxit kết tủa tạp chất dưới dạng hiđroxit.


C. Amoniac, vì amoniac có khả năng tạo phức khơng tan với muối đồng.


D. Sắt, nhúng một thanh sắt vào dung dịch một thời gian cho phản ứng hoàntất, lọc thu hồ


nước lọc.


Câu 13. Cho phản ứng: Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+Phát biểu nào dưới đây là đúng:


A. Ion Fe3+ là chất khử.


B. Cu bị khử thành ion Cu2+.


C. Cu2+/Cu và Fe3+/Fe2+ là hai cặp oxi hóa – khử liên hợp.


D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+.


Câu 14: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca[HCO3]2trong suốt thì trong cốc:



A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Khơng có hiện tượng


C. chỉ có kết tủa trắng D. có sủi bọt khí


Câu 15: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?


A. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.


B. Điện phân dung dịch muối clorua bão hồ tương ứng có vách ngăn.



[23]

D. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
Câu 16: Cho 8,4 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 1,96 lít khí NO duy nhất ở ĐKTC. Kim loại hố tri 2 đó là:


A. Fe [56] B. Zn [65] C. Cu [64] D. Mg [24]


Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về các kim loại kiềm thổ?


A. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử tăng


B. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử giảm


C. Tính khử giảm khi bán kính nguyên tử tăng


Câu 18: Cho các chất sau: khí NH3, khí HCl, dung dịch KOH, khí CO2, dung dịch Na2CO3. có mấy chất có thể kết tủa được Al[OH]3 từ dung dịch AlCl3?


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3



Câu 19: Để điều chế nhôm người tan dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?


A. điện phân nóng chảy muối AlCl3 hoặc Al2O3


B. điện phân nóng chảy muối AlCl3


C. điện phân dung dịch muối AlCl3


D. điện phân nóng chảy Al2O3


Câu 20: Trộn 24 gam bột Fe2O3 với 10,8 gam bột Al rồi cho hỗn hợp vào bình kín khơng có khơng khí, sau đó nung Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 5,376 lít khí ở ĐKTC. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:


A. 12,5 % B. 80% C. 90 % D. 60 %


D. Tính khử khơng phụ thuộc vào bán kính ngun tử



[24]

A. 2,4 gam B. 4,8 gam C. 2,7 gam D. 0,96 gam


Câu 22: Sục khí Cl2 và dung dịch chứa CrCl3 trong mơi trường NaOH thì sản phẩm thu được là:


A. NaCl, NaClO, Na[Cr[OH]4], H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O


C. K2Cr2O7, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaClO3, H2O


Câu 23: Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu sắc của dung
dịch thay đổi như thế nào?


A. từ da cam sang vàng B. từ xanh sang vàng


C. từ vàng sang da cam D. không thay đổi


Câu 24: Hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, MgO, Fe3O4, Cr2O3. Cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 8,4 lít khí CO ở ĐKTC nung nóng thì cịn lại bao nhiêu gam chất rắn?


A. 39 gam B. 41 gam C. 37 gam D. 43 gam


Câu 25: Chất không dùng để làm mềm nước cứng là


A. NaOH B. Na3PO4C. Ca[OH]2D. Na2CO3


Câu 26: Khi cho Al vào dung dịch NaOH có bay ra khí H2. Chất đóng vai trị
chất oxi hóa trong phản ứng trên là:


A. H2O B. NaOH C. Al D. không có chất oxi hóa


Câu 27: Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca[OH]2, Ba[HCO3]2, CaO, Al, Al2O3, Al[OH]3, Cr[OH]3, H2N-CH2-COOH, Zn[OH]2, [NH4]2CO3. Số chất

có tính lưỡng tính



A. 7 B. 9 C. 10 D. 8


Câu 28: Để thu được Al2O3 từ hổn hợp gồm: Al2O3, Fe2O3, SiO2 người ta lần
lượt dùng



[25]

C. khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH dư D. dd NaOH dư, khí CO2 dư, đun nóng
Câu 29 . Để trung hoà 4,48g chất béo cần 5,6 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên?


A. 5 B. 6 C. 7 D. 5,6
Câu 30. Tinh bột không thuộc loại:


A. cacbohidrat B. gluxit C. đisaccarit D. Polisaccarit
Câu 31. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo:


A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N


Câu 32. Trong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo ?


A. Tơ capron B. Nilon-6,6 C. Tơ visco D. Tơ tằm
Câu 33. Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe [III] sunfat một thời gian. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra trong thực tế.


A. Khối lượng thanh kim loại tăng.


B. Màu vàng nâu của dung dịch biến mất.


C. Màu thanh kim loại bị biến đổi.


D. Màu vàng của dung dịch chuyển dần thành màu lục nhạt.


Câu 34: Có dung dịch [X] chứa m gam KOH và 33,5 gam K[Al[OH]4]. Cho thêm 425 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch [X] thì sau phản ứng được 7,8

gam kết tủa. Giá trị m là:




A. 42,0 hoặc 14,0 B. 14,0 C. 8,4 D. 8,4 hoặc 42,0
Câu 35. Đồng [Cu] tác dụng được với dung dịch


A. HCl B. H2SO4 loãng


C. H2SO4 đặc nóng D. FeSO4



[26]

A. Al và Al2[SO4]3 B. Cr và Cr2O3


C. Cr[OH]3 và Al2O3 D. Al2[SO4]3 và Al[OH]3


Câu 37. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ


A. Màu da cam sang màu vàng


B. Không màu sang màu vàng


C. Màu vàng sang màu da cam


D. Không màu sang màu da cam


Câu 38. Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được Clo một cách tương đối an toàn?


A. Dung dịch NaOH loãng


B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3



C. Dùng khí H2S


D. Dùng khí CO2


Câu 39. Cho 2,5 kg glucozơ [chứa 20% tạp chất trơ] lên men thành rượu. Tính
thể tích rượu 40o thu được, biết rượu ngun chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt 10%.


A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml


D. 2300,0 ml


Câu 40. Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dungdịch NaOH.


A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CHNH2COOH D.Cả A, B, C
2. ĐÁP ÁN: ĐỀ SỐ 14



[27]

1C 2A 3B 4A 5B 6C 7C 8B 9D 10A 11A 12D 13C 14C15C 16C 17A 18D 19D 20B 21C 22B 23A 24A 25A 26A 27D 28D29C 30C 31B 32C 33D 34D 35C 36C 37A 38B 39C 40C


ĐỀ 15



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010




---1. ĐỀ:


Câu 1: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tính chất của este ?
A. Có thể là chất lỏng hoặc chất rắn. B. Dễ tan trong nước.C Nhiệt độ sôi thấp. D. Đa số có mùi thơm.


Câu 2: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của este ?A. Este được dùng làm dung mơi hồ tan các hợp chất hữu cơ.


B. Được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ, chất dẻo và dược phẩm.C Dùng trong công nghiệp thực phẩm và làm mĩ phẩm.D. Dùng để điều chế chất béo lỏng.


Câu 3: Xà phịng hố hồn tồn 2,22 gam hỗn hợp X hai este đồng phân cần vừa đủ 1,2 gam NaOH. Khi đốt cháy hỗn hợp hai este trên, người ta thu được CO2và hơi H2O có số mol bằng nhau. Công thức phân tử của hai este là


A. C2H4O2. B. C3H6O2.C. C4H8O2. D. C4H6O2.



[28]

C. Nước brom. D. Cu[OH]2.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Các chất có cơng thức chung Cn[H2O]m đều là cacbohiđrat.B. Dầu mỡ động, thực vật và sáp đều là lipit.


C. Chất béo lỏng chỉ tan trong nước nóng.D. Lipit do nhiều chất béo khác nhau hợp thành.

Câu 6: Tên thay thế của CH3CH2NHCH3 là

A. propylamin. B. etylmetylamin.


C metyletylamin. D. N-metyletanamin.



Câu 7: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là :A. [CH3]2NH < CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3.


B. CH3NH2 < [CH3]2NH < C6H5NH2 < NH3.C C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < [CH3]2NH.D. CH3NH2 < [CH3]2NH < NH3 < C6H5NH2.

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của C4H11 N là

A. 5. B.6. C. 7. D. 8.


Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được 0,1 mol khí CO2 và 0,2 mol H2O. Cơng thức của 2 amin làA. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.


C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 10: Tơ nilon-6 được điều chế bằng cách



[29]

B. trùng ngưng NH2~ [CH2]6-COOH.


C trùng ngưng NH2-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH.D. trùng ngưng axit a-aminohexanoic.


Câu 11:Nhựa PS [polistiren] được điều chế bằng cáchA. đồng trùng hợp benzen và etilen.


B. trùng hợp vinylbenzen.


C đồng trùng hợp benzen và axetilen.D. đồng trùng hợp thua- 1 ,3-đien và stiren.


Câu 12: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt dung dịch metylamin và ancol
etylic ?


A. Na . B. Dung dịch NaOH.C Quỳ tím . D. Dung dịch HCl.


Câu 13: Cho 3,1 gam một amin đơn chức, no, mạch hở A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của A là


A. CH3NH2. B. C2H5NH2.C. C3H7NH2. D. C6H5NH2.


Câu 14. Để phân biệt được các dung dịch : glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng, ta dùng


A. dung dịch I2 và dung dịch HNO3 đặc.


B. dung dịch I2 và dung dịch AgNO3 trong NH3C Cu[OH]2 có thêm dung dịch NaOH.


D. dung dịch HNO3 đặc và dung dịch AgNO3 trong NH3.



[30]

A. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ.B. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ.C glucozơ, fructozơ, saccarozơ và tinh bột.D. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột.


Câu 16. Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch


AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2 Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, nồng độ % của glucozơ trong dung dịch ban đầu là


A. 9%. B. 18 %. C. 27%. D. 36%.


Câu 17. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơvà mantozơ trong hỗn hợp lần lượt bằng


A. 0,005 mol và 0,015 mol. B. 0,010 mol và 0,010 mol.C 0,015 mol và 0,005 mol. D. 0,050 mol và 0,150 mol.


Câu 18. Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?


A. Na, Ca, Li, Ba. B. Na, Ca, Be, Li.C Na, Ca, Mg, Be . D. Na, Be, Li, Ba.


Câu 19:Cho CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO. Sau khi phản ứng kết thúc, chất rắn thu được là


A. Al, Cu, MgO. B. Cu, Al2O3, MgO.C Cu, Al, Mg. D. Mg, Cu, Al2O3.


Câu 20. Dãy điện hoá của kim loại là dãy các cặp oxi hoá - khử sắp xếp theo chiều



[31]

B. tăng dần tính khử của nguyên tử kim loại và giảm dần tính oxi hố của cation kim loại.


C tăng dần tính khử của cation kim loại và giảm dần tính oxi hố của ngun tử
kim loại.


D. tăng dần tính oxi hố của ion và tính khử của ngun tử kim loại.


Câu 21. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại làA. khử cation kim loại thành kim loại.


B. oxi hoá cation kim loại thành kim loại.


C dùng chất khử mạnh khử kim loại khỏi các oxit.D. dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối.


Câu 22. Kim loại R có cấu hình electron ngun tử là ls22s22p63s23p1. Nhận xétnào sau đây về R là đúng ?


A. Thuộc chu kì 3, nhóm IA


B. Cơng thức oxit bậc cao nhất là R2O.


C. Trong hợp chất, R có số oxi hóa bền là +3.D. Thể hiện tính oxi hóa khi lác dụng với phi kim.


Câu 23. Nước tự nhiên có tính cứng là do trong nước có các ion
A. Ca2+ và Mg2+. B. Zn2+ và Ba2+.


C. Fe2+ và Ba2+. D. Fe2+ và Zn2+.


Câu 24: Dẫn khí CO2 vào 100 ml dung dịch Ba[OH]2 2M thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 [đktc] tham gia phản ứng




[32]

Câu 25. Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tan trong nước nhưng tan được trong nước có hịa tan CO2 ?


A. MgCO3. BaCO3, CaCO3. B. MgCO3, CaCO3, Al[OH]3.C MgCO3, CaCO3, Al2O3. D. Mg[NO3]2, Ca[HCO3]2, MgCO3.


Câu 26. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch AlCl3; BeCl2, FeCl3, CuCl2 , MgCl2 . Số kết tủa thu được là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 27. Cho một ít Al[1] ; Al[OH]3 [2] ; Al2O3 [3] vào dung dịch NaOH dư thì có hiện tượng sau :


A. [1] ; [2] ; [3] tạo dung dịch trong suốt, [1] có khí bay ra.B. [l] ; [2] ; [3] tạo dung dịch trong suốt, [3] có khí bay ra.C. [2] ; [3] tạo dung dịch trong suốt, [1] khơng có hiện tượng.D. [1] ; [2] ; [3] tạo dung dịch trong suốt, không có khí thốt ra.

Câu28. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?



A. Al[OH]3 B. Al2O3 C. Al2[SO4]3 D. NaHCO3


Câu29 Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng ? A. Có tính khử mạnh hơn sắt. B. Chỉ tạo được oxit bazơ. C. Có những tính chất hóa học tương tự nhơm.


D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.


Câu30. Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội?


A. Cr, Fe, Sn . B. Al, Fe, Cr . C. Al, Fe, Cu . D. Cr, Ni, Zn.



[33]

A. 0,065 gam B. 0,520 gamC. 0,560 gam D. 1,015 gam


Câu32. Hòa tan hết 5,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Cr bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa. Nung kết tủa Y trong khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 7,8 gam chất rắn. % khối lượng của Fe và Cr trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


A. 51,85% và 48,15% B. 41,48% và 58,52%C. 31,11 % và 68,89%. D. 62,22% và 37,78%.


Câu33. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất cơng nghiệp nhưng khơng được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?A. SO2, NO2. B. H2S, Cl2. C. NH3, HCl. D. CO2, SO2.


Câu34. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-. B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+. D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.


Câu35. Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu[NO3]2 0,1M. Đến khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng thanh Fe sẽ:


A. tăng 0,08g. B. tăng 0,8g. C. giảm 0,08g. D. giảm 0,56g.
Câu36. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:


A. 1,12g. B. 4,32g. C. 8,64g . D. 9,72g.
Câu37. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng:



[34]

Câu38.Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng dư tạo ra 6,72 lít H2 [đktc]. Khối lượng muối sunfat thu dược là


A. 43,9. B. 43,3.C. 44,5. D. 34,3


Câu39. Để phân biệt Fe, hỗn hợp FeO+ Fe2O3, hỗn hợp Fe+ Fe2O3 ta có thể dùng


A.Dung dịch HNO3, dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOHC. Nước Cl2, dung dịch NaOH D. dung dịch HNO3,nước Cl2


Câu40. Cho 19,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư. Thể tích khí NO [đktc]. sinh ra là


A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 11,2 lít

2. ĐÁP ÁN:



1B 2D 3B 4C 5B 6D 7C 8D 9A 10A11B12C13A14C15A16A17C18A19B20A21A22C23A24C25A26B27A28C29B30B31B32A33A34B35A36D37C38B39B40A


-

ĐỀ SỐ 16




ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [ 32 câu, từ câu 1 đến câu
32]


Câu 1: Để phân biệt 2 khí SO2 và khí CO2 ta dùng



[35]

C. dung dịch nước brom; D. Dung dịch AgNO3.


Câu 2: Để chứng minh amino axit là một hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với


A. dung dịch KOH và dung dịch HCl; B. dung dịch Na2SO4,dung dịch HCl; C. dung dịch KOH và bột CuO ; D. dung dịch NaOH,dung dịch NH3 .


Câu 3: Dãy các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp điện phândung dịch muối của chúng


A. Fe, Cu, Ag; B. Mg, Zn, Cu; C. Al, Cr, Fe ; D. Ba, Ag, Au.
Câu 4: Có các thí nghiệm sau :


[I] Nhúng thanh sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng nguội


[II] Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2


[III] Nhúng một lá nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nguội



[IV] Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 5: Có 3 chất hữu cơ : CH3NH2 , CH3COOH , H2NCH2COOH . Để phân biệt dung dịch 3 chất hữu cơ riêng biệt trên có thể dùng :


A. quỳ tím; B. kim loại Na; C. dung dịch HCl ; D. dung dịch NaOH .
Câu 6: Hai chất là đồng phân của nhau là


A. saccarozơ và glucozơ ; B. fructozơ và mantozơ ;


C. fructozơ và xenlulozơ ; D. glucozơ và fructozơ .
Câu 7: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là



[36]

Câu 8: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường và tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là


A. Na, Be, Ca B.Na, K, Ba; C. Na, Fe, K; D. Ba, Mg, Fe.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức cấu tạo là


A. CH3COOH; B. C2H5COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. CH3OC2H5 .
Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp


A. điện phân dung dịch MgCl2;


B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao;


C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl
2;


D. điện phân MgCl2 nóng chảy.


Câu 11: Để trung hoà 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo này là


A. 5,6 B. 6 C. 7 D. 14


Câu 12: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : glixin và alanin thì thu được tối đa số đipeptit là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


Câu 13: Cho 0,1 mol chất hữu cơ X có cơng thức : H2N- CxHy – COOH phản ứng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,15 gam muối . Vậy X là


A. axit aminoaxetic; B. axit 2- aminoaxitpropanoic; C. Axit- 2- amino – 3 – phenyl propanoic; D. axit 2 –amino – 3 – metyl butanoic.

Câu 14: Kim loại có tính chất vật lí chung là



A. Tính dẻo, tính dẫn điện,tính khó nóng chảy, tính ánh kim ;


B. Tính dẻo, tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt, tính đàn hồi;



[37]

D. Tính dẻo, tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.


Câu 15: Cho các dung dịch sau : glucozơ, saccarozơ, fructozơ, hồ tinh bột, ancoletylic. Có bao nhiêu dung dịch hồ tan được Cu[OH]2 ?



A. 3 B.4 C. 5 D. 6


Câu 16: Khối lượng kết tủa bạc tạo thành khi tiến hành tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 9 gam glucozơ là [Ag = 108 , O = 16 , H= 1,C=12]


A. 1,08 gam; B. 2,7 gam; C. 5,04 gam; D. 10,8 gam.


Câu 17: Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOHthu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng23. Tên của X là


A. etyl axetat; B. metyl axetat; C. metyl propionat; D. propyl fomat.


Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?


A. Poli[vinylclorua]; B.Polisaccarit;


C. Protein; D. Nilon – 6,6.


Câu 19: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắngtrứng ta dùng


A. dung dịch íơt và dung dịch HNO3 đặc;


B. dung dịch íơt và dung dịch AgNO3/NH3;


C. Cu[OH]2 có thêm NaOH ;


D. dung dịch HNO3 đặc,dung dịch AgNO3/NH3.


Câu 20: Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt [III] là.



[38]

Câu 21: Hịa tan hồn tồn 2,8 g một kim loại R bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng thu được 1,12 lít H2 [ở đktc] .Kim loại R là [ Na =23; Mg =24; Al =27; Fe =56]


A. Na B. Mg C. Al D. Fe


Câu 22: Cho 3,1 gam một amin đơn chức no, mạch hở A phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của A là [C=12, H=1,Cl=35,5]


A. CH3NH2; B. C2H5NH2; C. C3H7NH2; D. C6H5NH2.


Câu 23: Kim loại nào tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl tạo cùng một loại muối ?


A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag


Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH [đun nóng], sinh ra các sản phẩm hữu cơ là


A. CH3COONa và CH3OH; B. CH3ONa và HCOONa;


C. HCOONa và CH3OH; D. HCOOH và CH3ONa.
Câu 25: Chất nào sau đây dùng để bó bột khi gãy xương ?


A. CaO; B. CaCO3; C. CaSO4. H2O; D. CaCl2.


Câu 26: Hoà tan m gam nhôm trong dung dịch NaOH dư , sau phản ứng ta thu
được 3,36 lít khí H2 [đktc]. Gía trị của m là


A. 2,7 gam; B. 5,4 gam; C. 1,35 gam; D. 4,05 gam.


Câu 27: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol
Mg2+, 0,05 mol HCO


3-, 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc lọai nào ?


A. Nước cứng có tính cứng tạm thời; B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu;


C. Nước cứng có tính cứng tịan phần; D. Nước mền.



[39]

A. 2,24 lit; B. 4,48 lit; C. 6,72 lit; D. 3,36 lit.


Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 FeCl2. Hai chất X, Y lần lượt là


A. Cl2, Fe ; B. Cl2 , Ag ; C. HCl, Fe; D. HCl, Cl2 .
Câu 30: Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH và HCl là


A. Al2O3 , NaHCO3, Cr[OH]3; B. CuO , Cr2O3 , MgO;


C. Al, Zn, Fe ; D. Al[OH]3, Fe[OH]2 , Ca[OH]2.


Câu 31: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g Crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm [giả sử hiệu suất phản ứng là 100%] là


A. 13,5 gam; B. 27,0 gam; C. 40,5 gam; D. 54,0 gam.
Câu 32: Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số
cặp chất có phản ứng với nhau là


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
II. PHẦN RIÊNG [8 câu].


Học sinh chỉ được lựa chon một trong hai phần để làm [phần A hoặc phần B]
A. Theo chương trình chuẩn [ 8 câu, từ câu 33 đến câu 40]


Câu 33: Để làm giảm tính cứng tạm thời của nước ta dùng


A. CaCO3; B. Na2CO3 , HCl; C. Na2CO3 ,Ca[OH]2; D. NaOH.


Câu 34: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nàosau đây ?


A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidro clorua.
Câu 35: Dùng poli[vinylclorua] có thể làm vật liệu nào sau đây ?


A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán



[40]

A. xenlulozơ; B. sacacrozơ; C. tinh bột; D. protit.


Câu 37: Cho 4,5 gam etylamin[ C2H5NH2] tác dụng vừa đủ với axit HCl . Khối lượng muối thu được là


A. 8,15 gam; B. 8,1gam; C. 0,85gam; D. 7,65gam.


Câu 38: Cho 10,0 gam hổn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4lỗng [dư ].Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro[ở đktc], dung dịch X và m[gam] chất rắn không tan. Giá trị của m là [cho H = 1, Fe = 56,Cu = 64 ] A. 6,4gam; B. 3,4gam; C. 5.6 gam; D. 4,4 gam.


Câu 39: Nhôm được điều chế bằng cách


A.Điện phân dung dịch AlCl3 B. Điện phân nóng chảy Al[OH]3


C. Điện phân nóng chảy Al2O3 D. Dùng khí CO khử Al2O3
Câu 40: Thứ tự nào sau đây thể hiện tính oxi hoá giảm dần ?


A. Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+; B. Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+;


C. Fe2+ >Ni2+>Pb2+>Cu2+>Ag+; D. Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+.
B. Theo chương trình nâng cao [ 8 câu , từ câu 41 đến câu 48]


Câu 41: Trong quá trình điện phân, những cation di chuyển về


A. cực dương, ở đấy xảy ra sự oxi hoá; B. cực âm, ở đấy xảy ra sự oxi hoá; C. cực âm, ở đấy xảy ra sự khử; D. cực dương, ở đấy xảy ra sự khử.


Câu 42: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng


A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3; B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2;


C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN; D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH.



[41]

A. Cr2O7 2- B. CrO42- C. Cr2+ D. Cr3+


Câu 44: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng
glucozơ thu được là [Cho H = 1; C = 12; O = 16]


A. 360 gam; B. 270 gam; C. 300 gam.; D. 250 gam.


Câu 45: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dung dịch : glucozơ, glyxerol, etanol và lòng trắng trứng ?


A.dung dịch NaOH; B.dung dịch AgNO3; C. Cu[OH]2 ; D. dung dịch HNO3.


Câu 46: Cho từ từ một lượng nhỏ natri từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl3thì xảy ra hiện tượng gì ?


A. Natri tan, có khí thóat ra, có kết tủa trắng keo, và khơng tan;


B. Natri tan, có khí thóat ra, có kết tủa trắng keo và sau đó kết tủa tan;


C. Natri tan, có khí thóat ra , có kết tủa trắng keo và sau đó kết tủa hoá nâu;


D. Natri tan, có khí thóat ra, có kết tủa màu xanh.


Câu 47: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.


Câu 48: Chuẩn độ 25ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 32,63 ml dung dịch NaOH 0,164 M. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:




[42]

---HẾT---ĐỀ SỐ 17



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


____________________

Câu 1: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2[đktc] thu được là :


A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít


Câu 2: Bệnh nhân phải tiếp đường [tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch] đó là loại đường nào ?


A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Đường hoá học D. Loại nào cũng được


Câu 3:Hiện tượng xảy ra khi cho Cu[OH]2 vào dung dịch lồng trắng trứng và đun nóng là :


A.Xuất hiện màu trắng.


B.Xuất hiện màu vàng.


C.Xuất hiện màu xanh.


D.Xuất hiện màu tím.


Câu 4:Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca[OH]2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là80% thì khối lượng rượu etylic thu được là :


A. 16,4 g B. 16,8 g


C. 17,4 g D. 18,4 g


Câu 5:Một dung dịch có tính chất sau :


- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu[OH]2 khi đun nóng.


- Hòa tan được Cu[OH]2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.


Dung dịch đó là :



[43]

C. Glixerol D. Xenlulozơ


Câu 6:Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.


A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3


Câu 7:Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :


A.glixerol.


B.axit oleic.


C.axit panmitic.


D.axit stearic.


Hãy chọn đáp án đúng .


Câu 8:Có bao nhiêu amin có cùng cơng thức phân tử C3H9N ?


A.1


B.2


C.3


D.4


Câu 9:Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được :


A.glucozơ.


B.amino axit.


C.chuỗi polipeptit.


D.amin.


Câu 10:Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?


[1] C6H5NH2 [2] C2H5NH2


[3] [C6H5]2NH [4] [C2H5]2NH


[5] NaOH [6] NH3



[44]

C. [5] > [4] > [3] > [5] > [1] > [2] D. [5] > [4] > [2] > [6] > [1] > [3]

Câu 11:Glixin không tác dụng với


A. H2SO4 loãng B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl


Câu 12:Cho dung dịch chứa các chất sau :


X1 : C6H5 - NH2 X2 : CH3 - NH2


X3 : NH2 - CH2 - COOH


X4 : X5 :


Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?


A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X3, X5


Câu 13:X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ?


A. NH2-C3H5-[COOH]2 B. C3H6-[NH]-COOH


C. C7H12-[NH]-COOH D. [NH2]2-C3H5-COOH


Câu 14:Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng :


A. CH3CH[NH2]COOH C. HCOOCH2CH2CH2NH2


B. CH3CH[OH]COOH D. HOCH2 - CH2OH


Câu 15:Cho 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là


A. 120 B. 90 C. 60 D. 80


Câu 16:Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC [coi hiệu suất là 100%]:



[45]

Câu 17:Đốt cháy polietilen thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là :


A. 2n : 1 B. 1 : 1 C . 1 : 2 D. 1 : 2n


Câu 18:Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp :


A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH C. CH2= C-COOCH3 D. CH2=


C-COOH


| |


CH3 CH3


Câu 19:Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?


A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe[NO]3.



Câu 20:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kếttủa B rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m[g] chất rắn, m có giá trị là:


A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g.


Câu 21:Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệtnhơm. Sau phản ứng thu được m[g] hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là :


A. 8,02[g] B. 9,02 [g] C. 10,2[g] D. 11,2[g]


Câu 22:Sự ăn mòn điện hố xảy ra các q trình :


A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm


C. Sự oxi hóa ở cực âm D. Sự oxi hoá ở cực dương



[46]

Câu 23: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong khơng khí ẩm . Cặp kim loại trong đó sắt bị ăn mịn là :


A . Chỉ có cặp Al-Fe ; B. Chỉ có cặp Zn-Fe C . Chỉ có cặp Sn-Fe ; D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe


Câu 24 :Nhơm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH.


B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba[OH]2.
C. dd NaNO3 , dd CuSO4, dd KOH.


D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.


Câu 25:Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua :


A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn


Câu 26:Để điều chế Al người ta :


1/ Điện phân AlCl3 nóng chảy


2/ Điện phân dung dịch AlCl3


3/ Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolit


4/ Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao


Cách đúng là


A . 3 B. 1 , 2 và 3 C . 3 và 4 D . 1 , 3 và 4


Câu 27:Dẫn một luồng khí CO qua 10,7g hỗn hợp A gồm Al2O3 và Fe2O3 đun nóng , rồi cho khí thốt ra vào nước vơi dư thấy tạo ra 2,5g kết tủa. Khối lượng chất rắn còn lại của hỗn hợp A là :



[47]

Câu 28: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ . Ở catôt thu được 16g kim loại M , ở anot thu được 5,6 lít khí [đktc]. Xác định M?



A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn


Câu 29:Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu[NO3]20,2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là :


A. 4,72g B. 7,52g C. 5,28g D. 2,56g


Câu 30:Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :


A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa


Câu 31:Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.


B. Ban đầu có khí thốt ra, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.


C. Ban đầu có khí thốt ra, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.


D. Chỉ có khí thốt ra.


Câu 32:Người ta sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây?


A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogaz. B. Thu khí metan từ khí bùn ao.


C. Lên men ngũ cốc.



D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lị.


Câu 33:Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng tạm thời , nước cứng vĩnh cửu, nước cứng tồn phần.Có thể phân biệt từng loại nước trên bằng cách.



[48]

D. Đun nóng , lọc, dùng K2SO4


Câu 34:Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì ...


A.khơng có hiện tượng gì xảy ra.


B.ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.


C.xuất hiện kết tủa trắng keo.


D.ban đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa.


Câu 35:Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axit HNO3 cho rachất khí.


A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe2O3 D. Chỉ có Fe3O4 D. FeO và Fe3O4


Câu 36:Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung dịch CuSO4 ban đầu?


A. 0,25 M B. 1 M


C. 2 M D. 0,5 M


Câu 37:Cách bảo quản thực phẩm [thịt, cỏ…] bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?


A. Dùng fomon, nước đá B. Dùng phân đạm, nước đá


C. Dùng nước đá và nước đá khô D. Dùng nước đá khô, fomon.


Câu 38:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Cr[III] có tính oxi hóa ?


A. Cr +2HCl CrCl 2 + H2


B. Cr2O3 + 2NaOH 2NaCrO 2+ H2O


C. 2CrCl3+Zn 2CrCl 2+ZnCl2


D. 2NaCrO2 + 3Br2+ 8NaOH 2Na 2CrO4+ 6NaBr + 4H2O


Câu 39:Fe phản ứng với dãy các chất nào sau đây đều tạo hợp chất sắt[III]?


A. Cl2,S,H2SO4[l],CuSO4



[49]

C. AgNO3,Fe2[SO4]3,HCl


D. Cl2,HNO3[l],H2SO4đ,to


Câu 40:Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?


A. NaHCO3



B. Cr2O3


C. AlCl3


D. Al2O3


ĐÁP ÁN: 17



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


1A 2B 3D 4D 5A 6B 7A 8D 9B 10D


11D 12C 13A 14C 15B 16D 17B 18C 19A 20B


21C 22B 23D 24B 25D 26A 27A 28B 29B 30D


31B 32A 33A 34B 35D 36C 37C 38C 39D 40C




[50]

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010



____________________


Câu 1: Thuỷ phân etyl axetat bằng dung dịch NaOH, ta thu được ancol etylic và


A. axit axetic. B. natri fomat. C. axit fomic. D. natri axetat.


Câu 2: Trong 4 chất: tripanmitin, triolein và tristearin, glixerol. Số chất làm
mất màu dung dịch Br2 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 3: Lên men hồn tồn 36 gam glucozơ thì thu được ancol etylic và thoát ra


A. 4,48 lít khí CO2 [đktc]. B. 8,96 lít khí CO2 [đktc].
C. 1,12 lít khí CO2 [đktc]. D. 6,72 lít khí CO2 [đktc].
Câu 4: Hợp chất thuộc loại polisaccarit là


A. glucozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.
Câu 5: Metylamin tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3.


Câu 6: Trong 4 chất: dung dịch NaOH, dung HCl, dung dịch NaCl, C2H5OH. Ởđiều kiện thích hợp, glyxin [H2NCH2COOH] tác dụng được với mấy chất trên ?


A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.


Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N–CH2CO-NH–CH2CO-NH–CH2COOH.
B. H2N–CH2CO-NH–CH[CH3]–COOH.



[51]

D. H2N–CH2CH2CO-NH–CH2COOH.


Câu 8: Poli[vinylclorua] được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. vinylclorua. B. etilen. C. stiren. D. metyl metacrilat.



Câu 9: Trong 4 chất: C3H5[OH]3, C6H5NH2, C6H5NH3Cl và CH3COOC2H5. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH là


A. quỳ tím. B. phenolphtalein. C. Na2CO3. D. dung dịch Br2.


Câu 11: Trong 4 chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kim loại Ag là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở [X] cần vừa đủ 5,6 lít khí oxi [đktc]. Công thức phân tử của [X] là


A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.


Câu 13: Cho 100 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 2,16 gam kim loại Ag. Nồng độ mol/lít của dung dịch glucozơ ban đầu là


A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,15M. D. 0,25M.
Câu 14: Chất trùng hợp tạo polime là


A. anilin. B. glixerol. C. glixin. D. metyl metacrylat.


Câu 15: Cặp kim loại đều tác dụng với hai dung dịch muối FeSO4 và CuSO4


A. Zn và Pb. B. Al và Ag. C. Zn và Al. D. Mg và Ag.



[52]

A. Na, Mg, Fe. B. Na, K, Mg. C. K, Al, Cu. D. Fe, Cu, Ag.


Câu 17: Thể tích khí thốt ra ở anot [đktc] khi điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, trong thời gian 5 phút, cường độ dòng điện 9,65A là


A. 672 ml. B. 336 ml. C. 224 ml. D. 448 ml.
Câu 18: Phát biểu nào đúng ?


A. Na đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuSO4.


B. Na tác dụng với H2O tạo Na2O và giải phóng khí H2.
C. Điện phân dung dịch NaCl sẽ thu được Na và khí Cl2.
D. Na cháy trong khí oxi khô tạo natri peoxit [Na2O2].


Câu 19: Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. KNO3.


Câu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam Na bằng 500 gam dung dịch HCl, thu được a gam dung dịch X và thốt ra 4,48 lít 1,12 lit khí H2 [đktc]. Giá trị của m và a lần lượt là


A. 2,3 và 502,3. B. 2,3 và 501,9 502.2. C. 4,6 và 504,6. D. 4,6 và 500,6.
Câu 21: Ca[HCO3]2 phản ứng được với cả 2 dung dịch


A. HCl và NaCl. B. NaOH và NaCl. C. NaOH và HCl. D. NaCl và Na2CO3.
Câu 22: Dãy các chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với
dung dịch HCl là


A. Al, Al2O3, AlCl3. B. Al2O3, Al[OH]3, Al .
C. Al[OH]3, Al2O3, MgO. D. Al[OH]3, BeO, FeO.


Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 [đktc]. Giá trị của m là



[53]

Câu 24: Hai kim loại đều tác dụng với dung dịch FeCl3 là
A. Fe và Cu. B. Al và Ag. C. Cu và Ag. D. Cu và Hg.


Câu 25: Hai hợp chất của crom vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là


A. CrO, Cr[OH]3. B. Cr2O3, Cr[OH]2.
C. Cr2O3, Cr[OH]3. D.Cr[OH]2, Cr[OH]3.


Câu 26: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?


A. Khí cacbon oxit. B. Khí cacbonic. C. Khí hiđroclorua. D. Khí clo.


Câu 27: Hồ tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Cr bằng lượng vừa đủ chứa 500 ml dung dịch HCl có nồng độ CM, sau phản ứng thấy bay ra 6,72 lít khí H2 [đktc]. Giá trị của CM là


A. 0,6. B. 1,8. C. 1,2. D. 1,5.


Câu 28: Dung dịch dùng để phân biệt 3 chất rắn riêng biệt Al, Fe, Al2O3 là

A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4 đặc, nguội.


Câu 29: Dãy các chất rắn đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ca, Na2O, CaO. B. Al, Na, Al2O3, Na2O.


C. Mg, Ca, MgO, CaO. D. Ca, Al, CaO, Al2O3.


Câu 30: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg, Al, Fe. B. Na, Fe, Cu. C. Fe, Pb, Cu. D. Al, Cu, Ag.


Câu 31: Kim loại Fe tác dụng với chất X, sinh ra chất Y; Chất Y tác dụng với dung dịch NaOH, sinh ra kết tủa Z. X, Y và Z lần lượt là



[54]

Câu 32: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl31,5M, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 11,7. B. 13,0. C. 7,8. D. 5,85.


Câu 33: Thuỷ phân triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C17H31COONa. D. C15H31COONa.
Câu 34: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều không tham gia phản ứng
A. thuỷ phân. B. tráng bạc. C. đổi màu iot. D. với Cu[OH]2.


Câu 35: Cho một amin no, đơn chức, mạch hở [X] phản ứng vừa đủ với 75 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng ta được dung dịch chứa 14,325 gam muối. Công thức phân tử của [X] là


A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.



Câu 36: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin. B. poli[vinylclorua]


C. poli[metyl metacrylat]. D. poli[etylen terephtalat].


Câu 37: Ngâm một cây đinh sắt có khối lượng 20 gam trong dung dịch CuSO4, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau một thời gian lấy cây đinh sắt ra, sấy khô, đem cân nặng 21,2 gam. Khối lượng Cu bám vào cây đinh sắt là

A. 1,28 gam. B. 9,6 gam C. 11,2 gam. D. 6,4 gam.



Câu 38: Nhôm hiđroxit được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3.



[55]

Câu 39: Cho kim loại X tác dụng với HCl rồi lấy khí thu được để khử oxit kimloại Y. Kim loại X và Y lần lượt là


A. Fe và Al. B. Fe và Cu. C. Ag và Cu. D. Cu và Fe.


Câu 40: Cho sơ đồ biến hoá sau: Cr + HCl → X + ... X + NaOH → Y + ...


Y + HCl → X + ... X và Y lần lượt là


A. CrCl2 và Cr[OH]2. B. CrCl3 và Cr[OH]3.
C. CrCl2 và Na2CrO4. D. CrCl3 và Na2Cr2O7.


---Hết---
II.ĐÁP ÁN 18



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


1D 2A 3B 4C 5B 6C 7B 8A 9C 10A11B


12D 12C13B 13A14D15C16B17B18D19C20B21C22B


23D 24A 25C26B27C28B29A30C31D32C33B


34B 35C 36D37B38C39B40A


ĐỀ 19



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010



____________________


Câu 1: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



[56]

A. HCOOC3H7B. C2H5COOCH3C. CH3COOC2H5D. HCOOC2H5


Câu 3: Thuỷ phân este X có CTPT là C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z [trong đó Z có tỉ khối đối với H2 bằng 23]. Tên của X là:


A. etyl axetat B. metyl axetat C. Metyl propyonat D. propyl fomat


Câu 4: 10g hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH 4%. % khối lượng của etyl axetat trong X bằng:


A. 22% B. 44% C. 50% D. 88%
Câu 5: Este X thoả mản điều kiện:


-Thuỷ phân X trong môi trường axit, sinh ra Y1 và Y2


-Oxi hố Y1 bằng oxi có xúc tác, sinh ra Y2


X là:


A. isopropyl fomat B. propyl fomat


C. metyl propionat D. etyl axetat


Câu 6: Dữ kiện thực nghiệm để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng là


A. khử hoàn toàn glucozơ cho hexan


B. glucozơ có phản ứng tráng bạc


C. glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau


D. glucozơ hồ tan Cu[OH]2


Câu 7: Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây ?


A. H2/Ni, to B. dd AgNO3/NH3 C. Cu[OH]2 D. dd Br2



[57]

A. 48 gam B. 36 gam C. 40 gam D. 24 gam


Câu 9: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là


A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, [CH3]2NH


B. [CH3]2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH


C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, [CH3]2NH


D. NH3, C6H5NH2, [CH3]2NH, CH3NH2


Câu 10: Để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, anilin, benzen người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử sau:


A. quỳ tím, dd Br2 B. dd Br2, dd NaOH


C. dd HCl, dd NaOH D. dd Br2, quỳ tím


Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin thu được 448 ml khí CO2 [đktc], 0,54 gam H2O và khí N2. CTPT của amin là


A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N


Câu 12: 20 gam hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, tạo ra 31,68 gam hỗn hợp muối. CTPT của các amin là


A. CH5N, C2H7N, C3H9N B. C2H7N, C3H9N, C4H11N C. C3H7N, C4H9N,
C5H11N D. C4H11N, C5H13N, C6H15N



Câu 13: Chất X: C3H7O2N tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịchBr2. X là


A. CH3-CH[NH2]-COOH B. CH2[NH2]-CH2-COOH C. CH2
=CH-COONH4 D. Cả A và B đều đúng


Câu 14: Cho m gam anilin tác dụng với HCl đặc tạo ra 23,31 gam muối. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì m có giá trị là bao nhiêu ?



[58]

Câu 15: Các polime sau: poli [vinylclorua], polietilen, polistiren, cao su buna lần lượt được tổng hợp trực tiếp từ các monome nào ?


A. CH2=CH-Cl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 B.


CH2=CH-Cl, CH2=CH2, C6H5-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-Cl,
CH2=CH-CH=CH2,CH2=CH2, C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2, CH2=CH2


Câu 16: Nhựa Novolac được điều chế trực tiếp từ phản ứng của:


A. C6H5CH2OH và CH3CHO B. C6H5CH2OH và HCHO C. C6H5OH và
CH3CHO D. C6H5OH và HCHO


Câu 17: Trong các loại tơ sau: Tơ nitrat; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo gồm:


A. tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ capron B. tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat C. tơ
nilon-6,6; tơ capron; tơ nitrat D. tơ visco; tơ axetat; tơ nitrat


Câu 18: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép khỏi bị ăn mịn điện hố, người ta
thường ghép mảnh kim loại khác vào vỏ tàu. Nên ghép kim loại nào sau đây là phù hợp?


A. Cu B. Zn C. Sn D. Pb


Câu 19: Các tính chất vật lý chung của kim loại là gây ra do:


A. tất cả các electron B. các electron tự do


C. các electron độc thân D. các electron tự do và các ion dương


Câu 20: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3 và CuO ở nhiệt độ cao. Sau khi kết thúc phản ứng được chất rắn Y [giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn], Y gồm:


A. Al2O3, Fe2O3, Cu B. Al, Fe, Cu


C. Al, Fe, CuO D. Al2O3, Fe, Cu


Câu 21: Quá trình nào sau đây được biểu diễn đúng ?



[59]

C. Fe → Fe2+ + 2e D. Fe + 2e → Fe2+


Câu 22: Ngâm một lá Al trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Phản ứng xong, khối lượng lá nhôm sẽ tăng


A. 32,4g B. 3,24g C. 2,43g D. 2,97g
Câu 23: Kim loại Fe có thể khử được:


A. Cu2+, Fe2+ B. Fe3+, Fe2+ C. Cu2+, Fe3+ D. Cu, Fe3+


Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl cho cùng một loại muối ?


A. Cu B. Fe C. Al D. Ag


Câu 25: Có 3 chất bột: Mg, Al, Al2O3. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất bột này là


A. quỳ tím B. dd HCl C. dd Al[NO3]3D. dd NaOH


Câu 26: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al bằng dd HCl tạo ra 7,84 lhí khí H2[đktc]. Thành phần % khối lượng của Fe và Al trong X lần lượt là


A. 50% và 50% B. 65,85% và 34,15% C. 34,15% và 65,85% D. 20% và 80%


Câu 27: Cho 1 gam kim loại Al tác dụng với 1 gam khí Cl2 sẽ tạo ra m gam muối AlCl3. Giá trị của m là


A. 1g B. 2g C. 1,253g D. 6,892g


Câu 28: Nếu R là nguyên tố thuộc nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là


A. RO2 B. R2O3 C. RO D. R2O


Câu 29: Tính chất hố học chung của các kim loại Na, Mg, Al là


A. tính oxi hố yếu B. tính oxi hố mạnh C. tính khử yếu D. tính khử mạnh



[60]

A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. Ca2+, Mg2+, SO42-


C. Ca2+, Mg2+, HCO


3- D. Ca2+, Mg2+, CO3


2-Câu 31: Muối natri và muối kali khi cháy sẽ cho ngọn lữa có màu tương ứng là


A. tím hồng và đỏ thắm B. tím hồng và xanh da trời C. vàng và tím D. vàng và xanh da trời


Câu 32: Cho 4,1 gam hỗn hợp 2 kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp nhau thuộc cùng một nhóm IA tác dụng hết với nước tạo ra 3,36 lít khí H2 [đktc]. Hai kim loại đó là


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Mg, Ca


Câu 33: Quặng sắt giàu sắt nhưng hiếm trong tự nhiên là


A. manhetit B. hematit C. xiđerit D. pyrit


Câu 34: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử ?


A. FeCl2 B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe


Câu 35: Gang là hợp kim của sắt, trong đó hàm lượng cacbon


A. > 0,2% B. từ 0,2% đến 0,5% C. từ 2% đến 5% D. < 2%

Câu 36: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ là chất nào sau đây ?


A. SiO2 B. MnO2 C. CaCO3 D. CaSiO3


Câu 37: Nguyên liệu chính để sản xuất gang là quặng sắt [thường là hematit đỏ] cùng với:


A. khí oxi, chất chảy, than cốc B. than cốc, chất chảy C. than đá, khí oxi,
chất chảy D. khí oxi, than cốc, xỉ


Câu 38: Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?


A. Fe[NO3]3, Fe[NO3]2 B. CuSO4, MgSO4



[61]

Câu 39: Các tác nhân hố học gây ơ nhiễm môi trường nước gồm:


A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, ...


B. các ion: NO3-, PO43-, SO42-, …


C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hố học


D. Cả A, B, C


Câu 40: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:


A. cũi gỗ, than cốc B. than đá, xăng, dầu C. xăng, dầu D. khí thiên nhiên



---Hết---ĐÁP ÁN 19



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


1C 2B 3A 4B 5D 6C 7D 8A 9A 10C


11C 12B 13C 14B 15B 16D 17D 18B 19B 20D


21C 22D 23C 24C 25D 26C 27C 28D 29D 30C


31C 32A 33A 34A 35C 36D 37B 38C 39D 40D


ĐỀ 20



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


______________

Câu 1. X là hỗn hợp gồm 2 ancol đồng phân cùng CTPT C4H10O. Đun X với H2SO4 ở 170oC chỉ được một anken duy nhất. Vậy X gồm:


A. Butan-1-ol và Butan-2-ol.



[62]

D. 2–Metylpropan-2-ol và Butan-2-ol.


Câu 2. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.


B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hố đỏ axit cịn cịn dung dịch anilin làm quỳ tím hố xanh.


C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.


D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro.


Câu 3. Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin, dimetylamin, amoniac là


A. anilin. B. metylamin.
C. amoniac. D. dimetylamin.


Câu 4. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được một số mol CO2 bằng số mol H2O. Andehit đó là andehit


A. đơn chức, no. B. vòng, no.
C. hai chức, no. D. đơn chức, không no .


Câu 5. Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở: ancol đơn chức no [X], andehitđơn chức no [Y], ancol đơn chức không no 1 nối đôi [Z]; andehit đơn chức, không no 1 nối đôi [T]. Công thức tổng quát CnH2nO chỉ ứng với:


A. X, Y. B. Y, Z. C. Z, T. D. X, T.


Câu 6. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy
A. Mg, Cu, dung dịch NH3, NaHCO3.



[63]

D. Mg, dung dịch NH3, dung dịch NaCl.



Câu 7. Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm [X] cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. [A] không làm mất màu dd Br2. Công thức cấu tạothu gọn của [X] là


A. C6H4[COOH]2. B. C6H3[COOH]3.
C. CH3C6H3[COOH]2. D. C6H5COOH.


Câu 8. Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức?


A. HOCH2-CHOH-CH=O. B. HOCH2-CHOH-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. HOCH2-CHOH- CH2OH.


Câu 9. Các chất glucozơ [C6H12O6], fomandehit [HCHO], axetandehit [CH3CHO], fomiatmetyl [H-COOCH3], phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng


A. CH3CHO. C. C6H12O6.
B. HCOOCH3. D. HCHO.


Câu 10. Trong các hợp chất sau, hợp chất thuộc loại lipit là
A. B.



C. D.


Câu 11. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm [-NH2] và 1 nhóm [-COOH]. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là




[64]

Câu 12. Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây khôngđúng?


A. Tất cả đều là chất rắn.


B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.


D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.


Câu 13. Điểm khác nhau cơ bản về thành phần nguyên tố của protit so với gluxit và lipit là ngoài C, H, O


A. tất cả protit đều chứa N, S, P, Fe …
B. một số protit chứa N, S, P, Fe …


C. tất cả protit đều phải chứa N, ngồi ra cịn có S, P, Fe [hàm lượng khoảng 16% và ít thay đổi] .


D. tất cảc protit đều phải chứa N [hàm lượng khoảng 16% và ít thay đổi ]. Ngồi ra cịn có S, P, Fe …


Câu 14. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần của pentan-1-ol [X]; 2-metylbutan-2-ol [Y]và 3-metylbutan-2-ol [Z] là


A. X > Y > Z. C. X > Z > Y.


B. Z > Y > X. D. Y > Z > X.



Câu 15. Trong các chất: HCOOH ; CH3COOH; HC CH; CH 3OH; chất có tính axit mạnh nhất là:


A. CH3OH. C. HCOOH.
B. CH3COOH. D. HC CH.


Câu 16. Đểphân biệt các chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta phải dùng:



[65]

B. Ag2Otrongdung dịch NH3, quỳ tím, kim loại Natri.
C. Ag2Otrongdungdịch NH3, nước brom, kim loại Natri.


D. Ag2Otrongdungdịch NH3, nước brom, quỳ tím.


Câu 17. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất là đồng đẳng của nhau là
A. n-propan và iso-propan.


B. xyclopbutan và hexen-1.
C. penten-2 và penten-1.
D. buten-1 và hexen-1.


Câu 18 Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam


hidrocacbon X ở cùng điều kiện. Diclo hoá X chỉ thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên gọi của A là


A. neo- pentan. C. propan.
B. isobutan. D. isopentan.


Câu 19. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ
là những polime thiên nhiên có cơng thức [C6H10O5]n?


A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.


C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.


D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.



[66]

Câu 21. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau: [I]: Hầu hết các nguyên tử kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.


[II]: Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.


[III]: Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. [IV]: Liên kết kim loại là liên kết ion được hình thành do sức húttương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tựdo.


Những phát biểu đúng là
A. I. B. I, II.


C. I, II, III. D. I, II, III, IV.


Câu 22. Biết khối lượng riêng của một số kim loại như bảng sau:Al Li K Cs



g/cm32,70,530,861,54



Thể tích [cm3] của một mol mỗi kim loại trên lần lượt là:
A. 10; 43,35; 13,20; 86,36.


B. 10; 13,20; 45,35; 86,36.
C. 10; 43,35; 86,36; 13,20.
D. 13,20; 43,35; 10; 86,36.


Câu 23. Dãy kim loại được xếp theo chiều tăng dần của tính khử là
A. Al, Mg, Ca, K. C. Al, Mg, K, Ca.


B. K, Ca, Mg, Al. D. Ca, K, Mg, Al.



[67]

A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p43s1 và 1s22s22p53s1
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p53s2
D. 1s22s22p53s1 và 1s22s22p63s2


Câu 25. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là


A. 2,3. B. 4,6. C. 6,9. D. 9,2.
Câu 26. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do


A. điện tích của ion kim loại nhỏ.
B. mật độ electron trong nguyên tử thấp.
C. liên kết kim loại kém bền vững.

D. đồng thời cả ba lý do trên.


Câu 27. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?


A. H2O. B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4.


Câu 28. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng có giá trị tăng dần là


A. bán kính nguyên tử. B. năng lượng ion hóa.
C. khối lượng riêng. D. độ cứng.


Câu 29. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhơm là khơng đúng?
A. Màu trắng bạc.



[68]

C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.


D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
Câu 30. Dung dịch làm quỳ đổi màu xanh là


A. K2SO4. B. KAl[SO4]2.12H2O.
C. NaAlO2. D. AlCl3.


Câu 31. Sắt khơng có tính chất vật lí sau?


A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt. D. Có tính nhiễm từ.


Câu 32. Phản ứng nào sau đây viết không đúng?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B..2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. 2Fe + 3I2 2FeI3 D. Fe + S FeS


Câu 33. Chất hữu cơ P tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối của axit hữucơ Q mạch thẳng và hai ancol là etanol và propan-2-ol. Axit Q có ứng dụng trong phản ứng tạo thành tơ nilon 6,6. Cấu tạo thu gọn của P là


A. CH3CH2-OOC-[CH2]4-COO-CH2CH2CH3.
B. [CH3]2CH-COO-[CH2]4-COO-CH2CH3.
C. CH3CH2-OOC-[CH2]6-COO-CH[CH3]2.
D. [CH3]2CH-OOC-[CH2]4-COO-CH2CH3.


Câu 34. Hợp chất M chứa các nguyên tố C, H, O, N và có khối lượng phân tử bằng 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol M thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Công thức phân tử M là



[69]

Câu 35. Cho 4 chất: phenol, benzen, axit axetic, ancol etylic. Độ linh động củanguyên tử hidro trong phân tử các chất trên giảm dần theo thứ tự:


A. phenol > benzen > axit axetic > ancol etylic.
B. benzen > ancol etylic > phenol > axit axetic.
C. axit axetic > phenol > ancol etylic > benzen.
D. axit axetic > ancol etylic > phenol > benzen.


Câu 36. Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép là


A. Ni. B. Zn. C. Sn. D. Cu.


Câu 37. Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl đặc, dư. Khí thốt ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là


A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Ba.


Câu 38. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


C. 2Fe + 3I2 2FeI3 D. Fe + S FeS


Câu 39. Để 28 gam bột sắt ngoài khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit. Phần % sắt đã bị oxi hóa là


A. 48,8%. B. 81,4%. C. 99,9%. D. 60,0%.


Câu 40. Cho các dung dịch:[a]HCl ,[b]KNO3 ,[c] HCl+KNO3 ,[d]Fe2[SO4]3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch


A. [c], [d]. B. [a], [c]. C. [a], [b]. D. [b], [d].



2.ĐÁP ÁN:



[70]

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010
1B 2B 3A 4A 5B 6C 7A 8D 9C 10A
11B12B13C14C15C16C17D18A19D20D

21C22B23A24B25B26D27A28A29D30C
31B32C33D34C35C36B37C38D39D40A


ĐỀ 21



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010



____________________


Chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu hỏi sau:


[Cho biết: Fe = 56, Cl = 35.5, C = 12, O= 16, Ag = 108, Cu = 64, Na = 23, S =32, N = 14, Pb = 207, Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137, Al =27]

Câu 1: Hợp chất hữu cơ [X] có cơng thức C3H6O2 tác dụng được với dung dịch

bazơ, không tác dụng với kim loại kiềm. Số công thức cấu tạo của [X] là


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.


Câu 2: Trong các hợp chất sau, hợp chất không thuộc loại chất béo có cơng thức


A. [C17H33COO]3C3H5. B. [C15H31COO]3C3H5. C. [C6H5COO]3C3H5. D. [C17H35COO]3C3H5.

Câu 3: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là



A. C15H31COONa. B. [C17H35COO]2Ca.


C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na. D. C17H33COONa.


Câu 4: Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung
dịch thu được cho tác dụng với lượng [dư] dung dịch AgNO3/NH3 được 1,62g bạc. Phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong X là



[71]

Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic [hiệu suất của toàn bộ các phản ứng đạt 81%]. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là


A. 30g. B. 40g. C. 20g. D. 60g.
Câu 6: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit aminoaxetic, NH2CH2CH2COOH số chất có tính chất lưỡng tính là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 7: Anilin có phản ứng lần lượt với các dung dịch


A. NaOH, Br2. B. HCl, Br2. C. HCl, NaOH. D. HCl, NaCl.


Câu 8: Cặp chất chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH.


C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH.


Câu 9: Dưới tác dụng của chất xúc tác [axit hay bazơ] peptit có thể bị thuỷ phân hồn toàn thành


A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. axit aminoaxetic. D. amin thơm.
Câu 10: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?


A. nitron [tơ olon] từ acrilo nitrin.B. capron từ axit -amino caproic.


C. nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.D. lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic.


Câu 11: Polime tạo bởi buta–1,3-dien và CN-CH=CH2 có tên gọi thơng thườnglà



[72]

Câu 12: Cặp chất hòa tan được Cu[OH]2 tạo dung dịch xanh lam là


A. mantozơ; glucozơ. B. saccarozơ; etylaxetat.


C. glucozơ; aminoaxetic. D. mantozơ, aminoaxetic.


Câu 13: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit aminoaxetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là


A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.


Câu 14: Để phân biệt các chất axit aminoaxetic, lòng trắng trứng và glixerol, tadùng


A. quỳ tím. B. Cu[OH]2. C. nước vôi trong. D. Na.


Câu 15: Polime thuộc loại tơ bán tổng hợp [hay tơ nhân tạo] là


A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. cao su thiên nhiên.


Câu 16: Cho axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch KOH 0,5M [hiệu suất phản ứng đạt 80%]. Khối lượng sản phẩm hữu cơ là


A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g.


Câu 17: Chất hữu cơ [A] mạch thẳng, có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 3,3g [A] phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,075g muối. Công thức cấu tạo đúng của [A] là


A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 18: Fe sẽ khử các ion kim loại trong dung dịch chứa các muối AgNO3, Pb[NO3]2, Cu[NO3]2 theo thứ tự


A. Ag+, Pb2+, Cu2+. B. Pb2+, Ag+, Cu2+.


C. Cu2+, Ag+, Pb2+. D. Ag+, Cu2+, Pb2+.



[73]

A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,25.


Câu 20: Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn:
Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag


Chọn kết luận sai?


A. Cu khử được Ag+. B. Ag+ tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.


C. Ag có tính khử mạnh hơn Cu. D. Ag+ oxi hóa được Cu.


Câu 21: Để bảo vệ một thanh Fe khơng bị ăn mịn điện hóa, người ta gắn trực
tiếp vào thanh sắt một vật làm bằng


A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Ag.


Câu 22: Sục 8,96 lít CO2 [đktc] vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được chứa


A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3 và NaOH. D. Na2CO3 và NaHCO3.
Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là


A. NaHCO3, Na2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3.


C. Na2CO3, CaCO3. D. NaHCO3, Ca[HCO3]2.
Câu 24: Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là


A. Na3PO4, Ca[OH]2. B. Na3PO4, Na2CO3.


C. Ca[OH]2, HCl. D. Ca[OH]2, Na2CO3.


Câu 25: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít H2 [đktc]. Hai kim loại đó là



[74]

Câu 26: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được0,4 mol H2. Nếu cũng cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dưthì thu được 0,3 mol H2. Giá trị của a là


A. 4,8 gam. B. 5,8 gam. C. 6,8 gam. D. 7,8 gam.
Câu 27: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là


A. H2O. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3.
Câu 28: Phương pháp chung để điều chế các kim loại nhóm IA, IIA và IIIA là


A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch.


C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.


Câu 29: Cho chuyển hóa sau: Cr → X → Y → NaCrO2 → Z → Na2Cr2O7. Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4. B. CrCl2, Cr[OH]2, Na2CrO4.


C. CrCl2, Cr[OH]3, Na2CrO4. D. CrCl3, Cr[OH]3, Na2CrO4.


Câu 30: Cho 11.2g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, dung dịch thu được cho tác dụng với NaOHH. Lọc kết tủa đem nung trong khơng khí ẩm thì chất rắn thu được có khối lượng


A. 16,0 g. B. 15,4 g. C. 11,2 g. D. 32,0g.


Câu 31: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là


A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Cu.


Câu 32:Có 5 dung dịch riêng lẽ chứa các cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+ và
Cu2+. Sử dụng dung dịch NaOH dư thì nhận biết được bao nhiêu ion?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


Câu 33:Để phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng



[75]

B. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và dung dịch K2CO3.


C.dung dịch Na2CO3 và nước brom.


D. tàn đóm cháy dở và nước brom.


Câu 34: Nguyên nhân gây ra sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do


A. khí CO2. B. clo và các hợp chất của clo.


C. mưa axit. D. các khí thải có chứa SO2 và NO2.


Câu 35: Cho các chất rắn Cu, Fe lần lượt vào các dung dịch CuSO4, AgNO3, Fe[NO3]3. Số phản ứng xảy ra là


A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.


Câu 36: Khi cho luồng khí CO [có dư] đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm bao gồm


A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.


C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO.


Câu 37: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là



A. Al2O3, Al[OH]3, AlCl3. B. Al2O3, Al[OH]3, NaHCO3.


C. Ca[HCO3]2, Al[OH]3, Al. D. Al2O3, Al[OH]3, Na2CO3.
Câu 38: Trường hợp nào thu được kết tủa?


A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4.C. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca[OH]2.D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.



[76]

A. 6,0g. B. 8,6g. C. 9,0g. D. 10,8g


Câu 40: Cho Fe tác dụng với các chất: HCl, Cl2, HNO3 dư, H2SO4 loãng, AgNO3dư, FeCl3, CuSO4. Số trường hợp tạo hợp chất sắt [II] là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


2. ĐÁP ÁN:


ĐỀ 21


ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


1B 2C 3C 4A 5D 6B 7B 8C 9A 10A


11C 12A 13D 14B 15C 16A 17D 18D 19B 20C


21A 22D 23D 24B 25C 26D 27C 28A 29D 30A


31D 32D 33A 34B 35D 36B 37B 38D 39C 40A


ĐỀ 22



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


____________________

Câu 1: Tỉ khối hơi của este no đơn chức X đối với hidro bằng 44. Số đồng phân este của X là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Khái niệm về chất béo


A. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo.


B. Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu.


C. Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức.



[77]

A. Cu[OH]2 ở điều kiện thường. B. Dung dịch KOH.


C. Hydro[ xúc tác niken, đun nóng]. D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là


A.1. B. 2. C.3. D.4.


Câu 5: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứngcủa chất này lần lượt với


A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
B. dung dịch KOH và CuO .


C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 .
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl .


Câu 6: Cho 26,7 gam axit -amino propyonic tác dụng đủ với dung dịch HCl 7,3%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là


A. 100 gam. B.150 gam. C. 200 gam. D. 250 gam.
Câu 7: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa


A. HOOC - [CH2 ]4 - COOH và H2N - [CH2]4 - NH2


B. HOOC - [CH2 ]4 - COOH và H2N - [CH2]6 - NH2


C. HOOC - [CH2 ]6 - COOH và H2N - [CH2]6 - NH2


D. HOOC - [CH2 ]4 - NH2 và H2N - [CH2]6 - COOH
Câu 8: Cacbohydrat ở dạng polime là


A.fructozơ. B.tinh bột. C.glucozơ. D.saccarozơ.
Câu 9: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ ?



[78]

Câu 10: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:


A.2,25 gam B. 1,80 gam C.1,82 gam D.1,44 gam


Câu 11 :Cho cùng một khối lượng mỗi chất: C2H5OH, HCOOH, C2H4[OH]2, C3H5[OH]3 tác dụng hoàn toàn với Na [dư]. Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với


A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H4[OH]2. D. C3H5[OH]3.


Câu 12: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sinh ra ancol metylic là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 13: Amilozơ được tạo thành từ các gốc


A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ.


Câu 14: Cấu hình electron của cation R2+ có phân lớp ngồi cùng là 3p6. Ngun tử R là


A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Zn.


Câu 15 : Điều chế kim loại Al bằng phương pháp


A. điện phân nhơm hidroxit nóng chảy.


B. dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.


C. dùng kim loại Na khử ion Al3+ trong dung dịch AlCl3.


D. điện phân nhơm oxit nóng chảy.


Câu 16: Ba dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là



A. FeCl3, AgNO3, Fe[NO3]3. B. FeCl2, CuCl2, ZnCl2.


C. AlCl3, HNO3, HCl. D. MgSO4, FeSO4, ZnCl2.



[79]

A. K, Fe, CaO, Na2O. B. MgO, Na, K2O, Ca.


C. Ba, K2O, Na, CaO. D. Ba, K2O, FeO, BaO.


Câu 18: Sục 11,2 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch có chứa 0,45 mol Ba[OH]2. Số gam kết tủa thu được là


A. 98,5gam. B. 78,8gam. C. 88,65 gam. D. 87,8gam.
Câu 19: Dung dịch muối nào sau đây tạo môi trường kiềm


A.NaOH. B.HCl. C.Na2CO3. D. NaCl
Câu 20: Cho các dung dịch NaOH, NaAlO2, Na2CO3, CaSO4, NaHCO3, NaCl. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là


A.3. B.4. C. 5. D.6.


Câu 21: Cho 13,5 gam nhôm tác dụng đủ với dung dịch KOH 0,25 M. Thể tích dung dịch KOH cần là


A. 1 lít. B. 2 lít. C.3 lít. D.4 lít.
Câu 22: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.


A. NaHCO3, Al[OH]3, Al2O3. B. AlCl3, Al[OH]3, Al2O3.


C. Na2CO3, Al[OH]3, Al2O3. D. AlCl3, Al[OH]3, Al2[SO4]3.



Câu 23: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 67,2 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca[OH]2 dư, thu được 160 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 69,76. B. 72,32. C. 92,8. D. 118,4.


Câu 24: Cho kim loại A có hố trị II tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 44,45 gam muối và 7,84 lit khí ở ĐKTC. Kim loại A là


A.Zn. B.Mg. C.Fe. D.Ca.



[80]

A. Cr[OH]3, MgO. B. Cr2O3, Cr[OH]3. C. MgO, Cr2O3 D. MgO, Cr[OH]3.


Câu 26: Cách bảo quản thực phẩm [thịt, cá…] an toàn là sử dụng


A. fomon. B. nước đá . C. phân đạm D. nước vôi.


Câu 27: Dãy gồm các kim loại không phản ứng được với dd HNO3 đặc nguội là


A.Mg, Cu, Al. B.Cr, Al, Fe. C.Zn, Al, Fe. D.Cr, Al, Cu
Câu 28: Cho dung dịch KOH vào dung dịch muối clorua của một kim loại có hố trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch KOH dư. Muối clorua đó là muối nào sau đây ?


A.MgCl2. B.CaCl2. C.ZnCl2. D.MnCl2.
Câu 29: Cho 64 gam hỗn hợp gồm CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là


A.120 gam. B.160 gam. C. 170 gam. D. 180 gam.
Câu 30: Cho dãy các chất: FeO, Al2O3, Fe3O4, Fe[OH]2 , HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là


A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.


Câu 31: FeCl2, AlCl3, KNO3, Cr[OH]3, FeCl3 CuSO4, NaHCO3, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


Câu 32: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Fe và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch


A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn[NO3]3. D. Mg[NO3]2.


Câu 33 :Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch? [điều kiện có đủ]



[81]

B. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.


C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường bazơ.


D. thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ.
Câu 34: Hóa chất phân biệt tinh bột và xenlulozơ là


A. dung dịch NaOH. B. Cu[OH]2.


C. dung dịch AgNO3/ NH3 D. dung dịch I2

Câu 35: Amino axit làm q tím hóa đỏ là


A. H2NCH2COOH B. HOOC[CH2 ]2CH[NH2 ] COOH


C. H2N[CH2 ]4CH[NH2]COOH D. H2NCH2NHCH2COOH
Câu 36: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren.


Câu 37: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Al, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb[NO3]2 là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 38 :Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng hoá học xảy ra là


A. Xuất hiện kết tủa xanh.


B. Xuất hiện kết tủa trắng.


C. Xuất hiện kết tủa trắng tan trong NH3 dư.


D. Không thấy hiện tượng.
Câu 39: Cho phản ứng



[82]

với a, b, c, d, e, f là các số nguyên tối giản. Tổng [ a + b + c + d + e + f] bằng


A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.


Câu 40: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là


A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.



---Hết---ĐÁP ÁN 22



ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010


1D 2A 3B 4C 5D 6B 7B 8B 9A 10A


11D 12B 13A 14C 15D 16A 17C 18B 19C 20B


21B 22A 23C 24C 25B 26B 27B 28C 29B 30D


B.CH3


D.CH3

Video liên quan

Chủ Đề