Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

11 ra khỏi 17

Show

  • Đại học ở Hà Nội

Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Hà Nội

Y tế cộng đồng

Hanoi Medical University

---

Hanoi University of Science and Technology

Toán học

Vietnam National University, Hanoi

---

Hanoi University of Science and Technology

---

Vietnam National University, Hanoi

Khoa học Xã hội

Vietnam National University, Hanoi

Bảng xếp hạng đại học Hà Nội, Việt Nam 2022

#1

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Vietnam National University, Hanoi Đại học Quốc gia Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (164 đánh giá)

  • Xếp hạng đại học (21)

  • #3 
  • #1001 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #2 
  • #801 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]
  • #6 
  • #519 
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


#2

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi University of Science and Technology Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (773 đánh giá)

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

  • Xếp hạng đại học (24)

  • #4 
  • #1201 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #5 
  • #1201 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]
  • #7 
  • #531 
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


#3

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

National Economics University Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

  • Xếp hạng đại học (7)

  • #3 
  • #478 
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022]
  • #12 
  • #4148 
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022]
  • #3 
  • #601 
THE World University Impact Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 27 tháng 4, 2022]


#4

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi Medical University Trường đại học Y Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (437 đánh giá)

  • Xếp hạng đại học (4)

  • #4 
  • #499 
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022]
  • #6 
  • #1994 
CWUR Center for World University Rankings
[Đã đăng 25 tháng 4, 2022]
  • #5 
  • #1235 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021]

  • Bảng xếp hạng môn học


#5

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

University of Transport and Communications Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (5 đánh giá)

  • Xếp hạng đại học (1)

  • #14 
  • #4277 
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022]


#6

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Vietnam National University of Agriculture Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (522 đánh giá)

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

  • Xếp hạng đại học (1)

  • #16 
  • #5869 
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022]


#7

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Foreign Trade University Trường Đại Học Ngoại Thương

Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (588 đánh giá)

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

  • Xếp hạng đại học (1)

  • #22 
  • #7410 
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022]


#8

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

FPT University Đại học FPT

Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (151 đánh giá)

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

  • Xếp hạng đại học (6)

  • #23 
  • #8188 
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022]
  • #6 
  • #801 
THE World University Impact Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 27 tháng 4, 2022]
  • #1 
  • #301 
THE University Impact Rankings - Clean Water and Sanitation (SDG6)
[Đã đăng 27 tháng 4, 2022]


#9

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi University Trường Đại học Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (555 đánh giá)

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

  • Xếp hạng đại học (1)

  • #24 
  • #9024 
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022]


#10

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi University of Industry Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (449 đánh giá)

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

  • Xếp hạng đại học (1)

  • #29 
  • #10193 
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022]


#11

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi National University of Education Đại học Sư phạm Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (445 đánh giá)

  • Xếp hạng đại học (2)

  • #9 
  • #551 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 02 tháng 11, 2021]
  • #12 
  • #2632 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021]


#12

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi University of Industrial Fine Arts Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (823 đánh giá)


#13

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi Architectural University Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (272 đánh giá)

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội


#14

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi University of Culture Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (280 đánh giá)


#15

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

Hanoi University of Business and Technology Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (384 đánh giá)

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội


#16

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

National University of Civil Engineering Đại học Xây dựng

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội


#17

Đánh giá xếp hạng các trường đại học ở hà nội

CFVG - Hanoi, Centre Franco-Vietnamien de Formation a la Gestion


Hà Nội Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế

Dân số: 1432000

: Ha Nội,

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Hà Nội

xếp hạng nhà xuất bản

Trường đại học:11087Đã đăng:08 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:150Đã đăng:24 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 under 50:Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.

Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5%
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1336Đã đăng:02 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:6000Đã đăng:25 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:3718Đã đăng:22 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:bài đăng nghiên cứu học thuật

xem phương pháp luận

Trường đại học:12386Đã đăng:04 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

Trường đại học:10529Đã đăng:02 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1837Đã đăng:19 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Emerging Economies University Ranking - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 20%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1656Đã đăng:01 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking:Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Giảng dạy 25%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1428Đã đăng:15 tháng 2, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:36007Đã đăng:01 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%

xem phương pháp luận

xếp hạng nhà xuất bản

Trường đại học:11087Đã đăng:08 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:150Đã đăng:24 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 under 50:Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.

Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5%
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1336Đã đăng:02 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:6000Đã đăng:25 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:3718Đã đăng:22 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:bài đăng nghiên cứu học thuật

xem phương pháp luận

Trường đại học:12386Đã đăng:04 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

Trường đại học:10529Đã đăng:02 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1837Đã đăng:19 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Emerging Economies University Ranking - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 20%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1656Đã đăng:01 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking:Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Giảng dạy 25%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1428Đã đăng:15 tháng 2, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:36007Đã đăng:01 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%

xem phương pháp luận