Đáp an Bồi dưỡng năng lực tự học Lớp 6
Chương trình bồi dưỡng năng lực tự học Toán 6 – Toán lớp 6 học kì 2 – Một số bài toán đố liên quan chuẩn bị ôn thi học kì 2 Toán lớp 6. Xem thêm chương trình bồi
Chương trình bồi dưỡng năng lực tự học Toán 6 – Hình học 6 – Chương 2 – Góc, tia phân giác và các bài toán liên quan. Xem thêm chương trình bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 theo chuyên
Toán lớp 6 cơ bản – So sánh hai phân số. Chú ý khi so sánh hai phân số: Để so sánh hai phân số, ta nên đưa các phân số về dạng có mẫu số lớn hơn 0. Trong
Bài toán lớp 6 về chia hết và chia có dư: Đề bài: Với số tự nhiên n, hãy tìm số dư khi chia n3 + 6n2 + 5n – 2 cho 6 (Trích trong đề thi tốt nghiệp ngành
Chú ý: Do tài liệu trên web đều là sưu tầm từ nhiều nhiều nguồn khác nhau nên không tránh khỏi việc đăng tải nhiều tài liệu mà tác giả không muốn chia sẻ nhưng mình không biết, những ai có tài liệu trên web như vậy thì liên hệ với mình để mình gỡ xuống nhé! Thầy cô nào có tài liệu tự làm muốn có thêm chút thu nhập nhỏ và chia sẻ tài liệu mình đến mọi người thì liên hệ mình để đưa tài liệu lên tài liệu tính phí, thầy cô nào có thể làm các khóa học về môn toán thì liên hệ với mình để làm các khóa học đưa lên web ạ! Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com
Bồi dưỡng năng lực tự học toán 6
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 121 trang ) ĐẠI HỌC QUÔỔ GIA triể n tư duy độc lập, óc thông m inh sáng tạo của b ản th ân . Chúng tôi đã h ế t sức cố gắng trong quá trìn h biên soạn nhưng vì đây chỉ là th à n h quả bước đầu củá m ột hướng soạn sách mới nên chắc chắn quyển sách vẫn còn những khiêm khuyết. R ất mong n h ận được sự góp ý của quý bạn đọc jđể quyển sách được hoàn hảo hơn. , Xin trâ n trọ n g cám ơn! CÁC TÁC GIẢ 3 BỒI DƯỠNG NĂNG Lực T ư n n r TnÁN IỤ n Ụ L Ư A IN 0 ĐẶNG Đ ứ c TRỌNG NGUYỄN ĐỨC TÂN NHÀ XUẤT BẢN HPC QUỎC GIA thành phó hồ chí minh Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh Dãy c, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hô Chí Minh ĐT: 862726361 - 862726390 E-mail: PHÒNG PHÁT HÀNH &TRUNG TÂM SÁCH ĐẠI HỌC Dãy c, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh Nhà xuất bản ĐHQG-HCM và tác già/đối tấc liên kết giữ bản quyền® All rights resetved ĐT: 862726361 - 862726390 - 08362726350 - 08362726353 Website: www.nxbdhqqhcm.edu.vn-www.sachdaihoc.edu.vn NGUYỀN HOÀNG DŨNG Chịu írách nhiệm nội dung NGUYỄN HOÀNG DŨNG Tái bản lần thứ sáu năm 2016 Tổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm về tác quyền CÔNG TY TNHH SÁCH TBGD ĐỨC TRÍ Biên tập PHẠM THỊ ANH TÚ Sửa bản in THÙY DƯƠNG Trình bày bìa: QUỐC VIỆT Số lượng 1500 cuốn, Khổ 16x24 cm, ĐKKHXB số: 1379-2016/CXBIPH/ 12-83/ĐHQGTPHCM, Quyết định XB sổ 156/QĐTB • cùa NXB ĐHQG-HCM. cấp ngày 3-05-2016 ỉn tại: Công'ty'TNHH MTV Song Nguyên Đ/c: 931/10 Hương lộ 2, P.BÌnh Trị Đòng A.Q.Bình Tân, TPHGM Nộp lưu chiểu: Quý 11/2016 ISBN: 978 - 604 - 73 - 4 2 5 9 - 4 PHẨN s ã HỌC ■ CHƯƠNG I: ÔN TẬP^À Bổ TÚC VỀ sô'Tự■ NHIÊN ■ §1. TẬPHỢP B à i 1. Cho hình bên: Hãy viết tậ p A' bằng cách liệt kê cá phần tử. B à i 2. Cho h ình bên: Bằng cách liệ t kê các phần tử hã viết tậ p A; B. B à i 3. Cho bình bên: 1/ H ãy v iết tậ p A, B bang' cách liệ 2/ Tìm các phần tử thuộc A mà thuộc B. 3/ Tìm các p h ần tử thuộc A và thu b B à i 4. Cho hình bên: Bằng cách liệt kê hãy viết các tập hợp: A; B; C; A n B; A n C; A u B; A u C ;B n C . B à i 5. Cho A = {1, 2, 3, x}. Viết các tập hợp con của A sao cho mỗi tập hợp chỉ có 2 p h ần tử. B à i 6. Chọ A là tậ p hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5: Viết tậ p hợp A bằng 2 dách: : - L iệt kê các phần tử - Chỉ ra tín h chất đặc trưng của mỗi phần tử. B à i 7. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nho hơn 4. 1/ Viết tậ p A bằng cách, liệt kế. 2/ Xét tín h đúng sai của các cách viết saụ: 3 e A 0 é Á 1 ỂA 5 ỂA 4 ẼẢ 2 6 A 5 B à i Ồ. A là tậ p hợp các số tự nhiên không quá 4. 1/ V iết tậ p A bằng cách liệt kê và bằng cách chỉ ra tín h chất đặc trưng của các phần tử. 2/ Điền vào ô trống (Dùng kí hiệu: e; ể ) 0□ A 4DA; ... : A; 6Ũ A ; lŨ A ; ỉ -D a B à i 9. A là tậ p hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7. 1/ Viết tập A bằng 2 cách: - L iệt kê các phần tử. - Nêu tín h chất đặc trưng của mỗi phần tử. 2/ Viết các tập con của A sao cho mỗi tập con đó đúng có hai phần tử. B à i 10. V iết‘tậ p hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 8 bằng 2 cách. ' - L iệt kê các phần tử. - Nêu tín h chất đặc trưng cho các phần tử. B à i 11. A là tậ p hợp số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9. 1 / H ãy viết tậ p A bằng 2 cách: - Liệt kê các phần tử của A - Nêu tín h chất đặc trưng cho các phần ểửicủa A. _{•_ 1ỉ'_ __ __9_ A ’ ' * 2/ Tìm các tậ p con của A. 3/ Điền eác kí hiệu thích hợp vào ô trống: A; ' A; 5 .7 □ A 2 Q£_____ a ÍO {6 1^ J; 7} 1! I x"II_I B à i 12. Cho A là tậ p hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 và B là tậ p hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8. 1/ Hãy viết các tậ p A và B bằng cách liệt kê cácphần tử. 2/ Điền vào ô trống: b Q 'A ;' 5 |_ J B õQ B; . ‘6 □ .Ạ ; : 4 D a; 6Ũ B 7 Q b o D a¿ □ a 4Ũ B O .D b (Dung các kí hiệu: d) e; ể) B à i 13. Tìm tập A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 3. B à i 14. Tìm tậ p hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 ,và nhỏ hơn hoặc bằng 6 rồi viết tập B bằng 2 cách: liệt kê các pHần tử và nêu tín h chất đặc trưng các phần tử. ó B à i 15. Cho hai tập hợp: A = ịx e N / X < 7} B = {xe N* / X < 6} 1/ Hãy viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử. 2/ Dùng cáe kí hiệu cr để biểu diễn quan hệ giữa A và B. B à i 16. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 8, B là tập hợp các số tự n hiên lẻ nhỏ hơn 7. 1/ Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê cácphần tử. 2 / Viết các tập con của B. 3 / Dùng các kí hiệu đã học điền vào ô trống. i Ũ A; 2Q b; ° O ặ; i l , 3} □ B; B O A; _ (o, 1} □ B à i 17. Cho A - ịx G N / X < 7} B = {x G N / X < 7} 'C = i x ể N / 6 < x < 7 ị 1 / Viết các tập hựp A, B, c bàng cách liệt kê eác p hần tử và cho biết số ph ần tử của mỗi tập hợp. 2/ Dùng các kí hiệu đã biết để biểu thị sự quan hệ giữa A, B và c . B à i 18. A = 10; 1; 2; 3; 4; 5Ị : . B = |x G N / X < 5} Xét sự quan hệ giữa tập A, B. B à i 19. Cho: A - 11; 2; 3; 4; '5; 6} ,: B = {x G N / X < 5} 1/ Viết tập A bằng cách nêu các tín h chất chung của các phần tử và viết tập B bằng cách liệt kê các phần tử. 2 / Dùng kí hiệu để biểu thị sự quan hệ giữa A và B. B ài 20. Cho A = X G N / X < 4} B = ịx e N* / X < 71 Hãy liệt kê các phần tở eủa tập hợp c = À n B. B à i 21. Cho: A = {x e N / 30 < X < 50; X: 5} ' B = ịx e N / 30 < X< 50; X: 2} ■ 1/ Viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử. 2 / Tìm các tập con của A. 3/ Dung cách liệt kê cácv phần tử 1 Av viết các tập hợp: c = A n B ; D = Au B ■ , ' B ài 22, A = |x 6 N / 20 < X < 40; X . 3} B = X Ẽ N / 30 < X <'40; X - 5} . c = ¡X e N / 3 0 < X <40; X -' - : 41 . 7 ~Ị ! _ 1/ Viết tậ p hợp A, B, c bằng cách liệt kê . ■- • 2/ Dùng cách liệ t kê các phần tử hãy viết các tập hợp: D = A n B ; E = B n C ; F = A n c. B à i 23. Tìm số phần tử của các tập hợp sạu: A = {15; 16; 17; 540} B = {3; 6; 9; 12; 363} c =-{5; 10; 15; 95; 100} §2. TẬP HỢP CÁG s ố T ự NHIÊN. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỚ T ự NHIÊN ■ B à i 1. 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ lư 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ B à i 2. 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 8 Tính: 12.18 + 14.3 - 255 : 17 68 + 42.5 - 625 : 25 13 + 21.5 - (198 : 1 1 - 8 ) 272 : 16 - 5 + 4 (30 - 5 - 255 : 17) - • 2 5 .8 - 12.5 + 2 7 2 :1 7 - 8 125 : 25 + u - 142 : 71 13.17 - 256 : 16 + 14 : 7 - 1 15.24 - 14,5 (145 : 5 - 27) ' 289 : '17 - 324 : 18 + 18 : 3 .18.3 - 182 + 3 (51 : 17) (64 + 115 + 36) - 25.8 15.8 - (17 - 30 + 83) - 144 : 6 19 + 19.99 - 25.8 250 : 50 - (46 - 75 + 54) : 5 13 (17 - 95 + 83) : 5 - 18 : 9 . 140 - 180 (47 - 90 + 43) + 7 24 (15 + 30 + 85 - 120) : 10 27 + 73 - 30 : (25 - 10) 18 - 4 (27 - 90 + 73) : 10 15 - 25.8 : (100.2) Tính n h anh Ï3.58.4 + 32.26.2 + 52.10 15.37.4 + 120.21 + 21.5.12 14.35.5 + 10.25.7 + 20.70 15 (27 + 18 + 6) + 15 (23 + 12) 24 (15 + 49) + 12 (50 + 42) • , ' 6/ 10 (81 + 19) + 100 + 50 (91 + 9) ' 7/ 53 (51 + 4) + 53 (49 + 96) + 53 8/ 42 (15 + 96) + 6 (25 + 4).7 9/ 45.(13 + 7 8 )+ 9 ( 8 7 '+ 22).5 ' : 10/ 16 (27 + 75) + 8 (53 + 25).2 B ài 3. Áp dụng tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 12/ 14.25.6.7 1/ (25 + 3 9 )+ 21 997 + 29 + 3 + 51 13/ 24.3.5.10 2/. 3/ 578 + 125 + 422 + 375 14/ 18.26.25.9 4/ 198 + 789 + 502 + 311 15/ 12.5.15.7 5/ 547 + 389 + 453 + 211 16/ 2.450.25.8 . 6/ 486 + 597 + 514 + 403 17/ 75.8.15,3 7/ 18/ 55.17.16.15 158 + 445 + 342 + 555 8/ 714 + 382 + 286 + 318 19/ 25 (187 + 18 + 138: 915 + 85 + 117 + 23 9/ 20/ 125.98.2.8.25 10/ 827 + 53893 + 527 21/ 1122.34 + 2244.83 22/ 8466.15 + 170.423Ỉ 11/ 15.6.4.125.8 23/ 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 24/ 3 + 4 + 5.+ 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 25/ 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 26/ 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 27/ 1 + 4.+ 7 + 10 + 13 + 16 + 19 + 22 28/ 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 29/ 7 + 10 + 13 + 16 + 19 + 22 + 25 30/ 1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37 Ü 4. Tìm x: 11/ 25 + (15 - x) = 30 5 (x - 7) = 0 1/ 12/ 43 - (24 - x) = 20' 2/ 25 (x - 4) = 0 13/ 2 (x - 5) - 17 = 25 3/ 34 (2x - 6) = 0 14/ 3 (x + 7 ) - 15 = 27 4/, 2007 (3x - 12) = 0 15/ 15 + 4 (x - 2 ) = 95 5 / ’ 47 (5x - 15) = 0 16/ 20 - (x + 1 4 ) = 5 6/ 13 (4x - 24) = 0 17/ 24 + 3 ( 5 - x) = 27 49 (6x - 12) = 0 7/ 18/ 15 : X = 5 8/ 17 (15x - 45) = 0 105 (17x - 34) = 0 9/ 19/ - = 3 4 10 / 57 (9x - 27) = 0 • 21 20/ — = 7 X 9 B à i 5. Tìm số tự n h iên a biết khi chia a cho 4 t h ì được thương là 14 và có số dư là 12. B à i 6. Tìm số tự nhiên m, biết khi chia m cho 13 th ì dược thương là 4 và sô" dư là 12. B à i 7. Tìm số tự nhiên n, biết khi chia n cho 14 thì được thương là 5 và số dư là 13. B à i 8. Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 58 cho a th ì được thương là 4 và sô" dư là 2. B à i 9. Tím số tự nhiên b, biết khi chia 64 cho b thì được thương là 4 và sô" dư là 1 2 . B à i 10. Tìm số tự nhiên c, biết khi chia sô 83 cho c thì được thương là 5 và sô" dư là 13. B à i 11. Tìm số tự nhiên a, biết khi chia a cho 13 th ì được thương là 4 và sô" dư r lớn hơn 1 1 . B à i 12. Tìm số’tự nhiên 'a biết khi chìa a cho 13 thì được thương là 4 và số dư là số lớn n h ấ t có th ể được ở phép chia ấy. B à i 13. Tìm sô" tự nhiên b, biết khi chia b cho 14 thì được thương là 5 và sô" dư lớn hơn 1 2 . B à i 14. Tim sô' tự nhiên b, biết khi chia b cl 3 14 th ì được thương là 5 và số dư là sei lớn n h ấ t có th ể có trong phép toán chia ấy. B ài 15. Tìm số tự nhiên a, biết khi chia a cho 17 thì được thưưng Ịà 6 và sô" dư là số lớn n h ấ t có th ể có trong phép chia ấy. B à i 16. Tìm số tự nhiên a, biết khi chiá a cho 17 thì được thương là 6 và số dư lớn hơn 15. B ài 17. Dùng 21000 đồng để mua vở. Vở loại I giá 2000 đồng một cuốn, loại II giá 1500 đồng m ột cuốn. Hỏi có th ể mua nhiều n h ấ t bao nhiêu cuốn vở nếu: 1/ Chỉ mua vở loại I 2 / Chỉ mua vở loại II. B à i 18. Dùng 25000 đồng để-mua bút. Bút loại I giá 2000 đồng m ột bút, loại II'g iá 1500 đồng m ột bút. Hỏi cổ th ể mua nhiều n h ấ t đượe bao nhiêu bút nếu: 1/ Chỉ mua bút loại I 2/ Chỉ mua bứt loại II. B à i 19. Dùng 22G00 đồng để mua vở hoặc bứt. Vở giá 1700 đồng một cúốn, bút giá 1600 đồng một cây. Hỏi có th ể mua nhiều n h ấ t bao nhiêu vở hoặc bút nếu: 1/ Chỉ mua toàn vỏ' 2 / Chỉ mua toàn bút. B à i 20. Một tàu hỏa cẫn chở 900 khách. Mỗỉ toa tàu chứa được 88 khách. Hỏi cần ít n h ấ t bao nhiêu toa để chở h ế t khách? B ài 21. Một tàu hỏa cần chở 980 khách. Mỗi toa tàu có 11 khoang, mỗi kh.oang có 8 chỗ ngồi. Hỏi cần ít n hất baơ nhiêu toa để chở h ế t khách? B ài 22. Một tàu hỏa cần chở 1000 khách. Mỗi toa tàu có 13 khoang và mỗi khoang có 7 chỗ ngồi. Hỏi cần ít n hất mấy toa để chở h ết Éhách. B à i 23. Một hội trường có 32 chỗ ngồi cho m ột h àn g ghế. Nếu có 890 đại biểu tham dự họp thì phải dùng ít n h ấ t bao nhiêu h àn g ghế? B à i 24. Tìm hai sô" tự nhiên a và b, biết: ab + 13 = 200 B à i 25. Trong m ột phẻp chia có số bị chia Ịà 200, số dư là 13. Tìm sô" chia và thương. §3. LŨY THỪA CỦA MỘT s ố T ự NHIÊN B à i 1. 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ B à i 2. 1/ 2/ 3/ V iết th à n h dạng lũy thừa các 2.2.2.2.2.2 3.3.3.3.3 5.5.5.5 6.6.6.6.6.6.6 10.10.10.10 4.4.4 8.8.8.8 x.x x.x.x.x a.a.a.a.ã Viết th à n h dạng tích 4/ 25 57 5/ 34 74 43 6/ 82 B à i 3. 1/ - 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ Tính 53 27 ■ 44 r 64 35 26 34 , 9/ 10/ 11/ 12/. 13/ 14/ 15/ 16/ 83 122 132 l.l'2142 152 162 172 tích sau: 11/ 2.2.2.3.3.3.3 12/ 5.5.5.5.4.4.4 13/ 7 7.7.7 6.6.6.6 14/ 8.8.6.6.6.7.7.7 15/ 5.5.3.3.3.4.4 16/ 2.3.3.5.5.5.5 17/ 4.4.6.6.6.3.7 18/ 1000.10.10.1Ỡ 19/ 9.9.10.10.10 20/ (2x).(2x).(2x).(ỉ , : 7 /8/. 9/ 10/ 45 73 105 154 17/ 18/ 19/. 20/ 21/ 22/ . 23/ 24/ 25/ 182 192 202 103 104 105 106 107 108 11 8/ 9/ 10 / 11/ 12 / 72 = 82 = 92 = 102 = ll2= 122 = 132 = thừa II |