Đề thi Sinh học giữa kì 2 lớp 9

Download.vn Học tập Lớp 9 Đề thi học kì 2 Lớp 9

Tag: đề sinh 9 giữa kì 2

Đề thi giữa kì 2 Sinh 9 năm 2021 - 2022 mang đến 6 đề kiểm tra giữa kì có đáp án chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Qua 6 đề thi giữa kì 2 Sinh học 9 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 9 cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số tài liệu như: Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 9, đề cương giữa kì 2 lớp 9 môn Ngữ văn. Vậy sau đây là 6 đề thi giữa kì 2 Sinh học 9, mời các bạn cùng theo dõi.

Phần I: Trắc nghiệm [2 điểm]: Đọc kỹ câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh vào ý đúng hay nối ý đúng .

Câu 1: loại động vật có khả năng chịu nóng và cho nhiều sữa tỉ lệ cao

A. bò sữa hà lan .

B.gà .

C. lợn ỉ

D. lợn bơscai

Câu 2: có mấy loại môi trường

A. 4

B. 5

C. 2

D. 7

Câu 3: thỏ sống trong rừng chịu ảnh hưởng của những yếu tố?

A. đi săn

B. Thức ăn

C. độ ẩm

D. đi chơi

Câu 4: cá rô phi ở việt nam thích nghi sống ở nhiệt độ nào ?

A. 30

B. 40 .

C. 50

D. 60

Câu 5: sinh vật được chia làm mấy loại nhóm ở ngành động vật có xương sống

A. . 4

B. 5

C. 2

D. 7

Câu 6. Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:

A. Môi trường trong đất

B. Môi trường trong nước

C. Môi trường sinh vật

D. Môi trường mặt đất, không khí

Câu 7. Các sinh vật cùng loài thường xảy ra các mối quan hệ nào ?

A. Hỗ trợ

B. Cạnh tranh

C. Cộng sinh

D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.

Phần II: Tự luận [6 điểm]

Câu 4: Trình bày các đặc điểm để phân biệt thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? [1.5đ]

Câu 5: Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?.Phân biệt quần xã và quần thể ? [2.5đ]

Câu 6: Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, ếch nháI, rắn, châu chấu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ.[2 điểm]

Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh 9

I. TRẮCNGHIỆM

II. TỰ LUẬN

4

- Thực vật ưa sáng:

+ Sống ở những nơi thoáng đãng.

+ Phiến lá rộng, dài

+ Lá màu xanh nhạt.

+ Trên mặt lá lớp cutin mỏng.

- Thực vật ưa bóng:

+ Sống ở dưới tán cây khác.

+ Phiến lá hẹp, dài, có màu xanh sẫm.

+ Trên bề mặt lá thường có lông hoặc lớp cutin dày.

0.75

0.75

5

- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới

- Những đặc trưng cơ bản của quần thể.

+ Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.

+ Thành phần nhóm tuổi.

+ Mật độ quần thể.

Phân biệt quần xã và quần thể:

Quần xã sinh vật

Quần thể sinh vật

- Gồm nhiều quần thể.

- Độ đa dạng cao.

- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng.

- Gồm nhiều cá thể cùng loài.

- Độ đa dạng thấp

- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền

Xem them: Phân biệt quần xã và quần thể

0.5

1

6

2

Câu 1: [0,3 điểm] Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn?

A. Sâu ăn lá

B. Rắn

C. Thỏ

D. Hà mã

Câu 2: [0,3 điểm] Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây là sinh vật phân giải ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giun đất

C. Nấm rơm

D. Vi khuẩn hoại sinh

Câu 3: [0,4 điểm] Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào dưới đây có khả năng tự dưỡng ?

A. Động vật

B. Nấm

C. Thực vật

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: [0,4 điểm] Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động chủ yếu vào ban đêm ?

A. Chim sáo

B. Thằn lằn

C. Ếch đồng

D. Ong mật

Câu 5: [0,4 điểm] Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong quần xã sinh vật, … phản ánh tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.

A. loài ưu thế

B. độ thường gặp

C. độ đa dạng

D. độ nhiều

Câu 6: [0,3 điểm] Cây nào dưới đây là loài đặc trưng ở vùng đồi Phú Thọ ?

A. Cây cọ

B. Cây thông

C. Cây hồi

D. Cây quế

Câu 7: [0,3 điểm] Những nước có tháp dân số dạng đáy lớn, đỉnh nhọn và bé có điểm đặc trưng nào sau đây ?

A. Có tỉ lệ người già thấp

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều

D. Có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao

Câu 8: [0,3 điểm] Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể sinh vật và quần thể người ?

A. Văn hoá

B. Hôn nhân

C. Mật độ

D. Giáo dục

Câu 9: [0,4 điểm] Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc là

A. từ 65 tuổi trở lên.

B. từ 85 tuổi trở lên.

C. từ 50 tuổi trở lên.

D. từ 80 tuổi trở lên.

Câu 10: [0,4 điểm] Trong số các động vật dưới đây, động vật nào có số lượng cá thể trong mỗi quần thể bé nhất ?

A. Cầy hương

B. Chuột đồng

C. Linh cẩu

D. Gấu trắng

Câu 11: [0,3 điểm] Tỉ lệ giới tính là

A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.

B. tỉ lệ giữa số lượng cá thể cái/cá thể đực.

C. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái hoặc cá thể cái/cá thể đực.

D. tỉ lệ số lượng cá thể đực/cá thể cái trong mỗi lứa tuổi của quần thể.

Câu 12: [0,3 điểm] Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?

A. Tập hợp những con gà được nuôi nhốt trong lồng.

B. Tập hợp những con cá chép sống trong một ao

C. Tập hợp những con chuột sống trên một cánh đồng

D. Tập hợp những con chim sống trên một ngọn đồi

Câu 13: [0,4 điểm] Hiện tượng liền rễ có ở loài thực vật nào dưới đây ?

A. Thông nhựa

B. Bạch đàn

C. Vàng tâm

D. Trâm bầu

Câu 14: [0,3 điểm] Hiện tượng vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu phản ánh mối quan hệ

A. hợp tác.

B. hội sinh.

C. kí sinh.

D. cộng sinh.

Câu 15: [0,3 điểm] Ví dụ nào dưới đây phản ánh mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác ?

A. Cá hề sống cùng với san hô

B. Địa y sống bám trên thân cây gỗ

C. Giun đũa sống trong ruột người

D. Thỏ ăn cỏ

Câu 16: [0,3 điểm] Động vật nào dưới đây không có lối sống bầy đàn ?

A. Báo gấm

B. Linh dương

C. Voi

D. Tinh tinh

Câu 17: [0,3 điểm] Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ nửa kí sinh ?

A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

B. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ

C. Cây dương xỉ sống trên thân cây gỗ

D. Cây tơ hồng sống trên thân cây gỗ

Câu 18: [0,3 điểm] Trong các mối quan hệ dưới đây, mối quan hệ nào có ở hầu hết mọi loài sinh vật ?

A. Kí sinh

B. Hội sinh

C. Cạnh tranh

D. Cộng sinh

Câu 19: [0,3 điểm] Loài thực vật nào dưới đây có lối sống quần tụ ?

A. Ổi

B. Tre

C. Bàng

D. Cau

Câu 20: [0,3 điểm] Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên có thể cùng bị hại ?

A. Hội sinh

B. Hợp tác

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác

D. Cạnh tranh

Câu 21: [0,3 điểm] Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

A. Rau bợ

B. Ráy

C. Thài lài

D. Thuốc bỏng

Câu 22: [0,3 điểm] Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khô nóng ?

A. Thằn lằn

B. Ốc sên

C. Ễnh ương

D. Giun đất

Câu 23: [0,3 điểm] Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?

A. Xương rồng

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Dứa gai

D. Thuốc bỏng

Câu 24: [0,3 điểm] Cây nào dưới đây vừa ưa ẩm, vừa ưa sáng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ráy

C. Lúa nước

D. Thài lài

Câu 25: [0,4 điểm] Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

A. Ếch cây

B. Kì nhông

C. Cà chua

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 26: [0,4 điểm] Xà cừ được xếp vào nhóm nào sau đây ?

A. Cây ưa sáng

B. Cây ưa ẩm

C. Cây chịu hạn

D. Cây ưa bóng

Câu 27: [0,3 điểm] Hiện tượng tỉa cành tự nhiên cho thấy rõ nhất vai trò của nhân tố nào đối với đời sống của sinh vật ?

A. Độ pH

B. Độ ẩm

C. Nhiệt độ

D. Ánh sáng

Câu 28: [0,4 điểm] Sinh vật nào dưới đây không sống trong môi trường đất – không khí ?

A. Giun đất

B. Chó

C. Chim én

D. Cây bưởi

Câu 29: [0,4 điểm] Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, nhân tố nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự tồn vong của sinh vật ?

A. Con người

B. Các sinh vật khác

C. Độ ẩm

D. Tốc độ gió

Câu 30: [0,3 điểm] Cây nào dưới đây thường mọc ở nơi quang đãng ?

A. Hoàng tinh

B. Khoai môn

C. Phi lao

D. Vạn niên thanh

Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh học 9

....................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Sinh 9

Chia sẻ bởi: Trịnh Thị Thanh

Download

Tìm thêm: Sinh học 9 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Video liên quan

Chủ Đề