Đề thi vật lý đại học năm 2013

Chiều ngày 4/6, các thí sinh trên cả nước sẽ bước vào môn thi Vật Lý - kỳ thi THPT Quốc gia năm 2013. Theo đó, môn Vật Lý thí sinh sẽ làm bài thi trong khoảng thời gian là 60 phút theo hình thức trắc nghiệm.

Theo đó, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố 6 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2013 và hệ phổ thông sẽ thi 6 môn thi chính bao gồm: Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ, Hóa học, Địa Lý và Sinh học. Đối với môn Ngoại ngữ các thí sinh có thể lựa chọn các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật. Thí sinh không theo học hết chương trình THPT hiện hành hoặc có khó khắn về điều kiện dạy và học thì sẽ được thi thay thế bằng môn thi Vật ly theo như hình thức trắc nghiệm. Học sinh hệ Giáo dục Thường xuyên sẽ thi Toán,Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý.

Các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm; các môn Toán, Ngữ văn, Địa lý sẽ thi theo hình thức tự luận.

Bộ GD-ĐT cho biết, nội dung đề thi nằm trong chương trình THPT hiện hành, chủ yếu là kiến thức lớp 12, đảm bảo kiểm tra bao quát kiến thức cơ bản, năng lực vận dụng kiến thức, sự hiểu biết về thực hành của người học.

Các Sở GD-ĐT sẽ không tổ chức Hội đồng coi thi riêng cho giáo dục thường xuyên, mà thi ghép giáo dục thường xuyên với giáo dục THPT trong cùng 1 hội đồng thi [nhưng có phòng thi riêng cho giáo dục thường xuyên].

              Tuyển sinh số sẽ cập nhật đáp án chính thức của Bộ giáo dục và Đào tạo môn Vật Lý đầy đủ các mã đề 157, 269, 374, 683, 872, 916 để thí sinh và phụ huynh có thể tiện theo dõi.

Đáp án môn thi chính thức từ Bộ Giáo dục và Đào tạo môn Vật Lý kỳ thi THPT Quốc gia 2013 

Đề thi thử Đại học

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN VẬT LÝ. KHỐI A

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………SBD:……….

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]

Câu 1: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình US1 = US2 = a cos wt. Tốc độ truyền âm trong không khí là 345[m/s]. Một người đứng ở vị trí M cách S1 là 3[m], cách S2 là 3,375[m]. Tần số âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là:
A. 480[Hz] B. 440[Hz] C. 420[Hz] D. 460[Hz]

Câu 2: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,16 μm, λ2 = 0,20 μm, λ3 = 0,25 μm, λ4 = 0,30 μm, λ5 = 0,36 μm, λ6 = 0,40 μm. Cho h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:

A. λ3, λ4, λ5. B. λ1, λ2. C. λ2, λ3, λ4. D. λ1, λ2, λ3.

Câu 3: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ bên. Tìm phát biểu đúng:

A. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương
C. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm
D. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương

Câu 4: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/108π2mH và một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C = α + 30[pF]. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay c ủa tụ phải là:
A. 36,50 B. 38,50 C. 35,50 D. 37,50

Câu 5: Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng:

Câu 6: Chọn kết luận sai về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỷ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì b ởi ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

D. Khi vật dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu 7: Mạch điện xuay chiều gồm điện trở R = 100Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có biẻu thức u =

. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là:

Câu 8: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh [hoặc tấm kính mờ] của buồng ảnh sẽ thu được A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. C. ánh sáng trắng

D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 có tần số dao động điều hoà là
A. 0,25 Hz. B. 0,875 Hz. C. 0,6 Hz. D. 1,25 Hz.

Câu 10: Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 [kể từ B], biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là
A. 10. B. 21. C. 20. D. 19.

Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 6cos10πt [cm]. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn
A. 7 N. B. 60 N C. 6 N. D. 70 N.

Câu 12: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là:
A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.

Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S1S2 = 1,5 mm, hai khe cách màn ảnh một đoạn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,48 μm, λ1 = 0,64 μm vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trị là
A. d = 1,72 mm B. d = 0,64 mm C. d = 2,56 mm D. d = 1,92 mm

Câu 14: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt= 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 1,5 m. B. 1,0 m. C. 2 m. D. 0,75 m.

Câu 15: Chọn câu sai: Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có biên độ không đổi và tần số thay đổi được thì:
A. cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế một góc 900. B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ điện. C. cường độ dòng điện cực đại tỷ lệ thuận với tần số của hiệu điện thế.

D. công suất tiêu thụ bằng không.

Download tài liệu để xem thêm chi tiết

Cập nhật: 03/01/2017

Bộ GD&ĐT

Mã đề: 157

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Cho biết: hằng số Plăng h= 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu, từ câu 1 đến câu 32]

Câu 1: Cho khối lượng của hạt nhân 31T; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 31T là:
A. 8,01 eV/nuclôn. B. 2,67 MeV/nuclôn. C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 6,71 eV/nuclôn.

Câu 2: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo l/2 dao động điều hoà với chu kì

Câu 3: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức:

Câu 4: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q = 3.106cos2000t [C]. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

Câu 5: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình

. Biên độ dao động của vật là:
A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3 cm. D. 7 cm.

Câu 6: Đặt điện áp u = U0cosωt [U0 không đổi, ω thay đổi được] vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C [với R, L, C không đổi]. Khi thay đổi ω để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là:
A. ω2LC − 1 = 0 B. ω2LCR - 1 = 0. C. ωLC − 1 = 0. D.ω2LC - R = 0.

Câu 7: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

Câu 8: Đặt điện áp

vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π[H]. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

và tụ điện có điện dung
. Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng:
A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 11: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức Φ = Φocosωt [với Φo và ω không đổi] thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e = Eocos[ωt + φ]. Giá trị của φ là
A. 0. B. -π/2. C. π. D. π/2.

Câu 12: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T số hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là:
A. 0,750 N0. B. 0,250 N0. C. 0,125 N0. D. 0,875 N0.

Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là:
A. 2.1014Hz B. 5.1011Hz C. 5.1014Hz D. 2.1011Hz

Câu 14: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1, n2, n3, n4. B. n4, n2, n3, n1. C. n4, n3, n1, n2. D. n1, n4, n2, n3.

Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A. tăng 0,1%. B. tăng 1%. C. giảm 1%. D. giảm 0,1%.

Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực [p cực nam và p cực bắc]. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
A. f = 60p/n B. f = np C. f = np/60 D. f = 60n/p

Câu 17: Dao động của con lắc đồng hồ làA. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.

C. dao động điện từ. D. dao động duy trì.

Câu 18: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:

Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát, vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2i. B. i/2 C. i/4 D. i.

Câu 20: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm nàyA. là âm nghe được. B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm.

Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượngA. cảm ứng điện từ. B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron. D. quang – phát quang.

Câu 22: Đặt điện áp u = 310cos100πt [t tính bằng s] vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
A. 1/120[s]. B. 1/300[s]. C. 1/60[s]. D. 1/600[s].

Câu 23: Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.

D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.

Câu 24: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 100. B. 10. C. 50. D. 40.

Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A. 11r0. B. 10r0. C. 12r0. D. 9r0.

Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

Câu 27: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26 μm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là
A. 7,20 eV. B. 1,50 eV. C. 4,78 eV. D. 0,45 eV.

Câu 28: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

D. Tia X có khả năng đâm xuyên.

Câu 29: Hạt nhân Pôlôni 21084Po phóng xạ α theo phương trình:

Hạt nhân AZX cóA. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 124 prôtôn và 82 nơtron.

C. 82 prôtôn và 124 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.

Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm. B. – 5 cm. C. 0 cm. D. 5 cm.

Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 6 là
A. 6,50 mm. B. 0,65 mm. C. 7,80 mm. D. 0,78 mm.

Câu 32: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u = 4cos20πt [cm] [t tính bằng s]. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35s bằng:
A. 2√2 cm. B. -2√2 cm. C. 4 cm. D. – 4 cm.

II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần [phần A hoặc B]

A. Theo chương trình Chuẩn [8 câu, từ câu 33 đến câu 40]

Câu 33: Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 µm bằng
A. 2,65 eV. B. 1,66 eV. C. 2,65 MeV. D. 1,66 MeV.

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 20√3π cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10√3π cm/s.

Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân:

Hạt nhân AZX là:
A. 3015P B. 3115P C. 168O D. 2311Na

Câu 36: Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ dòng điện này bằng không là
A. 1/100[s] B. 1/50[s] C. 1/200[s] D. 1/150[s]

Câu 37: Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 107lần. B. 106lần. C. 105lần. D. 103lần.

Câu 38: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.

D. Sóng ngắn có mang năng lượng.

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,57 µm. B. 0,60 µm. C. 1,00 µm. D. 0,50 µm.

Câu 40: Đặt điện áp u = 220√2cos100πt [V] vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu thụ của điện trở là 1100W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở làA. i = 10cos100πt [A]. B. i = 5cos100πt [A]

C. i = 5√2cos100πt [A]. D. i = 10√2cos100πt [A].

B. Theo chương trình Nâng cao [8 câu, từ câu 41 đến câu 48]

Câu 41: Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ m0 của nó là:

Câu 42: Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào catôt của một tế bào quang điện thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là Wđ. Nếu chiếu vào catôt đó bằng bức xạ khác có tần số f2 = 2f1 thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện
A. tăng thêm một lượng bằng hf1. B. giảm đi một lượng bằng 2hf1.
C. giảm đi một lượng bằng hf1. D. tăng thêm một lượng bằng 2hf1.

Câu 43: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định Δ. Biết vật quay được 50 vòng trong 6,28 s và có momen quán tính đối với trục Δ là 0,25 kg.m2. Momen động lượng của vật này đối với trục Δ bằng
A. 25,0 kg.m2/s. B. 8,5 kg.m2/s. C. 4,5 kg.m2/s. D. 12,5 kg.m2/s.

Câu 44: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 200 N.m. Biết momen quán tính của vật đối với trục Δ là 5 kg.m2. Gia tốc góc của vật là
A. 40 rad/s2. B. 25 rad/s2. C. 50 rad/s2. D. 20 rad/s2.

Câu 45: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định, nếu tổng momen lực tác dụng lên vật đối với trục đó bằng không thì tiếp theo vật sẽA. quay đều. B. quay nhanh dần đều.

C. dừng lại. D. quay chậm dần đều.

Câu 46: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định. Biết tần số dao động riêng của mạch là f. Để tần số dao động riêng của mạch bằng 2f thì phải thay tụ điện trên bằng một tụ điện có điện dung là
A. C/2 B. 2C. C. C/4 D. 4C.

Câu 47: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, khi giảm tốc độ quay của rôto xuống hai lần thì tần số của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây
A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm bốn lần. D. giảm hai lần.

Câu 48: Một đĩa tròn đang quay đều quanh một trục cố định Δ. Nếu tốc độ góc của đĩa tăng lên 2 lần thì động năng quay của nó quanh trục Δ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

Cập nhật: 05/12/2014

Video liên quan

Chủ Đề