|
Các chuyên gia đưa ra dự báo về điểm chuẩn năm 2022 |
Ngày 6.9, trong chương trình tư vấn truyền hình trực tuyến với chủ đề “Cơ hội trúng tuyển ra sao ở những ngành hot?”, đại diện các trường đại học [ĐH] đã đưa ra dự báo về điểm chuẩn vào các ngành hot năm 2022.
Chương trình tư vấn do Báo Thanh Niên thực hiện được truyền hình trực tuyến trên các kênh thanhnien.vn, và trên các nền tảng Facebook, YouTube, TikTok của Báo Thanh Niên.
Trước hết, thạc sĩ Phạm Doãn Nguyên, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM đã đưa ra nhận định toàn cảnh về chỉ tiêu tuyển sinh và số lượng nguyện vọng mà thí sinh đăng ký cụ thể rằng năm 2022 các trường ĐH đang tuyển sinh 367 ngành nghề, số lượng nguyện vọng thí sinh đăng ký là 620.000 trong khi tổng chỉ tiêu tuyển sinh của các trường là khoảng 600.000. Số lượng đăng ký nguyện vọng vào ngành nào càng nhiều thì độ cạnh tranh càng cao. Nhìn chung tổ hợp môn các bạn sử dụng trong đó môn ngữ văn, lịch sử thì điểm nhỉnh hơn một chút so với các tổ hợp môn khác.
Như vậy, theo thạc sĩ Nguyên về cơ bản điểm trúng tuyển của các trường không tăng cao, tương đồng năm trước trừ một số ngành có điều chỉnh chỉ tiêu bên cạnh đó có sử dụng điểm xét tuyển là các môn khối C.
Trước lo lắng của khá đông thí sinh: “Điểm chuẩn năm nay có thay đổi hay không?”, thạc sĩ Cao Quảng Tư, Giám đốc Tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn dự đoán: “Điểm chuẩn sẽ biến động ở 3 khối ngành, thứ nhất là Khoa học máy tính, thứ 2 là kinh doanh và thứ 3 là logistics - quản lý chuỗi cung ứng".
Ông Tư cũng thông tin thêm những ngành được thí sinh quan tâm và đăng ký nhiều nhất của Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn là công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo, dữ liệu lớn… Theo thạc sĩ Tư ngành học trí tuệ nhân tạo là ngành học có tính thời đại và trường có chính sách hỗ trợ đào tạo, với thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 27 điểm trở lên thì được học bổng 100% trong 4 năm…
Còn thầy Vũ Quang Huy, Phó Giám đốc Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ TP.HCM thì thông tin trường này đã ghi nhận hơn 40.000 thí sinh đăng ký xét tuyển. Những ngành đăng ký nhiều nhất là công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật ô tô, quản trị kinh doanh, truyền thông đa phương tiện và ngành mới đang “nổi” là digital marketing… Mọi năm điểm trúng tuyển của trường là từ 18 đến 22 điểm còn dự kiến năm nay điểm chuẩn cao hơn từ 1 đến 4 điểm.
Tin liên quan
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo chứng chỉ SAT, ACT, A-LEVEL và kết quả bài thi ĐGNL [HSA] vào đại học chính quy năm 2022 như sau:
STT | Mã xét tuyển | Ngành/Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
SAT, ACT, A-Level |
ĐGNL | |||
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.5 | 25.5 |
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 26 | 23.25 |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 | 21.5 |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 23 | 22 |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23 | 20 |
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 23 | 22 |
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 26.5 | 21.5 |
8 | CN8 | Khoa học máy tính** | 27.7 | 24 |
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT** | 23 | 22.5 |
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 23 | 19 |
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26 | 24 |
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27.5 | 23.5 |
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 23 | 20 |
14 | CN14 | Hệ thống thông tin** | 27 | 23 |
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | 27 | 23 |
16 | CN16 | CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 26 | 23 |
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 23 | 21 |
Ghi chú:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
2. Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL[HSA] do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
– HSA: ĐX = [Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Khoa học] * 30/200 + Điểm ƯT [ĐT, KV]
3. Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế
– SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + Điểm ƯT [ĐT, KV]
– A-Level: ĐX = [Toán + Lý + Hóa]/10 + Điểm ƯT [ĐT, KV]
– ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + Điểm ƯT [ĐT, KV]
4. Với các chương trình đào tạo chất lượng cao [các chương trình **] thí sinh phải có kết quả môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc kết quả học tập từng kỳ [6 kỳ] môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
Đại học Công Nghệ TPHCM điểm chuẩn 2022 - HUTECH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TPHCM
1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 800 | |
2 | An toàn thông tin | An toàn thông tin | 7480202 | DGNLHCM | 650 | |
3 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7460108 | DGNLHCM | 650 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLHCM | 650 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | DGNLHCM | 650 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 800 | |
7 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | DGNLHCM | 650 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | DGNLHCM | 650 | |
9 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | 7520201 | DGNLHCM | 650 | |
10 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNLHCM | 650 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 650 | |
12 | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | DGNLHCM | 700 | |
13 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 650 | |
14 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | 7580302 | DGNLHCM | 650 | |
15 | Công nghệ dệt, may | Công nghệ dệt, may | 7540204 | DGNLHCM | 650 | |
16 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 650 | |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | DGNLHCM | 650 | ||
18 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 650 | |
19 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 800 | |
20 | Digital Marketing | 7340114 | DGNLHCM | 800 | ||
21 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 750 | |
22 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLHCM | 650 | |
23 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 700 | |
24 | Kinh tế | 7310106 | DGNLHCM | 650 | Kinh tế quốc tế | |
25 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 650 | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLHCM | 750 | |
27 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | DGNLHCM | 650 | |
28 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNLHCM | 750 | |
29 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | DGNLHCM | 650 | |
30 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLHCM | 650 | |
31 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM | 700 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | DGNLHCM | 700 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 700 | |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | DGNLHCM | 650 | ||
35 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 650 | Luật kinh tế |
36 | Luật | Luật | 7380101 | DGNLHCM | 650 | |
37 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | DGNLHCM | 650 | |
38 | Thiết kế nội thất | Thiết kế nội thất | 7580108 | DGNLHCM | 650 | |
39 | Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang | 7210404 | DGNLHCM | 650 | |
40 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | 7210403 | DGNLHCM | 750 | |
41 | Nghệ thuật số | 7210408 | DGNLHCM | 650 | ||
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | DGNLHCM | 650 | ||
43 | Thanh nhạc | Thanh nhạc | 7210205 | DGNLHCM | 650 | |
44 | Truyền thông đa phương tiện | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLHCM | 750 | |
45 | Đông phương học | Đông phương học | 7310608 | DGNLHCM | 650 | |
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLHCM | 700 | |
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLHCM | 700 | |
48 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 750 | |
49 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLHCM | 700 | |
50 | Dược học | Dược học | 7720201 | DGNLHCM | 900 | |
51 | Điều dưỡng | Điều dưỡng | 7720301 | DGNLHCM | 750 | |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | DGNLHCM | 750 | |
53 | Thú y | Thú y | 7640101 | DGNLHCM | 750 | |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | DGNLHCM | 650 | ||
55 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 650 | |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | DGNLHCM | 650 | ||
57 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNLHCM | 650 | |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 650 | ||
59 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 650 | |
60 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
61 | An toàn thông tin | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
62 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
63 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
64 | Robot và trí tuệ nhân tạo | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
65 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
66 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
67 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
68 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
69 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
70 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
71 | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
72 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
73 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
74 | Công nghệ dệt, may | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
75 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
76 | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
77 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
78 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
79 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
80 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
81 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
82 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
83 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Kinh tế quốc tế, Học bạ | |
84 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
85 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
86 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
87 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
88 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
89 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
90 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
91 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
92 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
93 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
94 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
95 | Luật | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01, XDHB | 18 | Học bạ |
96 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, H01, XDHB | 18 | Học bạ |
97 | Thiết kế nội thất | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, D01, V00, H01, XDHB | 18 | Học bạ |
98 | Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, V00, H01, XDHB | 18 | Học bạ |
99 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, D01, V00, H01, XDHB | 18 | Học bạ |
100 | Nghệ thuật số | 7210408 | A00, D01, V00, H01, XDHB | 18 | Học bạ | |
101 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | A00, D01, V00, H01, XDHB | 18 | Học bạ | |
102 | Thanh nhạc | Thanh nhạc | 7210205 | N00, XDHB | 18 | Học bạ |
103 | Truyền thông đa phương tiện | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
104 | Đông phương học | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
105 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
106 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
107 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
108 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
109 | Dược học | Dược học | 7720201 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
110 | Điều dưỡng | Điều dưỡng | 7720301 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ |
111 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ |
112 | Thú y | Thú y | 7640101 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
113 | Chăn nuôi | 7620105 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
114 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
115 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
116 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
117 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
118 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 , B00, C08, D07, XDHB | 18 | Học bạ |