Điểm chuẩn đại học đà nẵng 2015 năm 2022

Tuy chỉ còn 2 ngày nữa là kết thúc xét tuyển đợt 1 nhưng hồ sơ xét tuyển vào các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng là không nhiều. Dự kiến điểm chuẩn sẽ bằng hoặc thấp hơn năm trước.

Tính đến đầu giờ chiều 10/8, số hồ sơ nộp đăng ký xét tuyển vào các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng là 14.800. Vì vậy, theo ĐH Đà Nẵng, điểm số vào các ngành, các trường của ĐH Đà Nẵng dự kiến sẽ tương đương với mùa xét tuyển năm 2015 hoặc thấp hơn từ 0,5 đến 0,75 điểm.

Hiện số hồ sơ nộp vào các ngành đào tạo chất lượng cao của các trường ĐH Bách khoa, ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại ngữ của ĐH Đà Nẵng thấp hơn nhiều so với chỉ tiêu tuyển sinh.

Trường ĐH Ngoại ngữ, ngoại trừ ngành Sư phạm tiếng Anh, số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển vào hệ đào tạo cử nhân nhiều hơn hệ đào tạo sư phạm; Trường ĐH Sư phạm, ngoài các ngành Giáo dục mầm non, Sư phạm Tiểu học và Báo chí có lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển tương đối nhiều so với chỉ tiêu, gần như các ngành còn lại đều thừa chỉ tiêu.

Điểm chuẩn dự kiến đại học Đà Nẵng sẽ bằng hoặc thấp hơn năm trước

Trong khi đó, số hồ sơ xét tuyển vào các ngành Kỹ thuật ô tô, công nghệ thông tin, cơ khí, điện - điện tử của Trường ĐH Bách khoa lại cao, nhưng các ngành xây dựng và giao thông thì số hồ sơ đăng ký xét tuyển lại thấp hơn những năm gần đây.

Với Trường ĐH Kinh tế, hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường rất nhiều, nhưng do chỉ tiêu vào trường năm nay tăng hơn những năm trước, nên dự kiến điểm chuẩn cũng sẽ bằng năm 2015 hoặc thấp hơn chưa đến 1 điểm.

 Điểm chuẩn năm 2016 được cập nhật tại đây: //diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan.html

Theo Diệu Hiền - Thanh Niên

Xem thêm tại đây: Đại học Đà Nẵng | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022

[VTC News] - Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] chính thức công bố điểm chuẩn NV1 vào các ngành học trong trường.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] năm 2015: Cao nhất là 32,17 điểm, thấp nhất là 17 điểm.

 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn 2015.
Cụ thể như sau:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1D140201Giáo dục mầm non
21.75
2D140202Giáo dục Tiểu học
21
3D140205Giáo dục Chính trị
18.75
4D140209Sư phạm Toán học
24.25Toán ≥ 8.25
5D140210Sư phạm Tin học
20.25Toán ≥ 6.25
6D140211Sư phạm Vật lý
23Vật lý ≥ 7.5
7D140212Sư phạm Hoá học
23.25Hóa ≥ 8
8D140213Sư phạm Sinh học
21Sinh ≥ 5.75
9D140217Sư phạm Ngữ văn
23.75Văn ≥ 7.25
10D140218Sư phạm Lịch sử
21.25Sử ≥ 6.75
11D140219Sư phạm Địa lý
22Địa ≥ 7.75
12D220113Việt Nam học
19.25
13D220310Lịch sử
17
14D220330Văn học
18
15D220340Văn hoá học
17.5
16D310401Tâm lý học
18.75
17D310501Địa lý học
17.5
18D320101Báo chí
20.25
19D420201Công nghệ sinh học
18.75
20D440102Vật lý học
18.5
21D440112Hóa học
19
22D440112NEWHóa học
19
23D440217Địa lý tự nhiên
17.25
24D440301Khoa học môi trường
19
25D460112Toán ứng dụng
18.75
26D480201Công nghệ thông tin
20.75
27D760101Công tác xã hội
18.25
28D850101Quản lý tài nguyên và môi trường
18.25
29C140221Sư phạm Âm nhạc
32.17

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng
] năm 2015 chỉ tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Lưu Ly

Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng

-

T

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm
trúng tuyển

Điều kiện
bổ sung

1

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A00, A01

21

Toán ≥ 6.75

2

D420201

Công nghệ sinh học

A00

21,75

Toán ≥ 7

D07

21,75

3

D480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

24

Toán ≥ 7.25

4

D480201CLC1

Công nghệ thông tin [CLC

ngoại ngữ Anh]

A00, A01

22,75

Toán ≥ 6

5

D480201CLC2

Công nghệ thông tin [CLC

ngoại ngữ Nhật + Anh]

A00, A01

21,5

Toán ≥ 7

6

D510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu

xây dựng

A00, A01

21

Toán ≥ 7.25

7

D510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01

22,5

Toán ≥ 6.75

8

D510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01

21,25

Toán ≥ 7

9

D520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01

22,75

Toán ≥ 7.5

10

D520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

24

Toán ≥ 7.5

11

D520115

Kỹ thuật nhiệt

A00, A01

21,5

Toán ≥ 7.5

12

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00, A01

21,25

Toán ≥ 7

13

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

23,5

Toán ≥ 7.25

14

D520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử [CLC]

A00, A01

21,25

Toán ≥ 6.5

15

D520209

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

A00, A01

22,25

Toán ≥ 6.5

16

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa

A00, A01

23,75

Toán ≥ 7.5

17

D520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa [CLC]

A00, A01

21,25

Toán ≥ 6.5

18

D520301

Kỹ thuật hóa học

A00

21,5

Toán ≥ 8.25

D07

21,5

19

D520320

Kỹ thuật môi trường

A00

21,25

Toán ≥ 6.75

D07

21,25

20

D520604

Kỹ thuật dầu khí

A00

23

Toán ≥ 6.5

D07

23

Toán ≥ 7

21

D540101

Công nghệ thực phẩm

A00

22,5

Toán ≥ 7.25

D07

22,5

Toán ≥ 6.75

22

D580102

Kiến trúc*

V01

27,125

23

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01

22

Toán ≥ 7.25

24

D580202

Kỹ thuật công trình thủy

A00, A01

20,75

Toán ≥ 6

24

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

A00, A01

21,5

Toán ≥ 6.5

26

D580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông [CLC]

A00, A01

20,5

Toán ≥ 6

27

D580208

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

21,5

Toán ≥ 6.75

28

D580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01

21,75

Toán ≥ 6.25

29

D850101

Quản lý tài nguyên và môi

trường

A00

21,5

Toán ≥ 6.25

D07

21,5

30

D905206

Chương trình đào tạo kỹ sư

tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử

viễn thông*

A01

22,75

Tiếng Anh ≥ 4.75

D07

22

Tiếng Anh ≥ 4.75

31

D905216

Chương trình đào tạo kỹ sư

tiên tiến ngành Hệ thống

nhúng*

A01

20,25

Tiếng Anh ≥ 4

D07

23,25

Tiếng Anh ≥ 4.25

32

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư

chất lượng cao Việt-Pháp*

A00, A01

42,75

Toán ≥ 6.75

33

D420201LT

Công nghệ sinh học [liên

thông]

A00, D07

20,5

Toán ≥ 6

34

D480201LT

Công nghệ thông tin [liên

thông]

A00, A01

20

Toán ≥ 6.25

35

D510202LT

Công nghệ chế tạo máy [liên

thông]

A00, A01

19,25

Toán ≥ 4.5

36

D520103LT

Kỹ thuật cơ khí [liên thông]

A00, A01

20

Toán ≥ 5.75

37

D520114LT

Kỹ thuật cơ điện tử

[liên thông]

A00, A01

18,5

Toán ≥ 6.75

38

D520115LT

Kỹ thuật nhiệt [liên thông]

A00, A01

20

39

D520201LT

Kỹ thuật điện, điện tử

[liên thông]

A00, A01

20,75

Toán ≥ 7.25

40

D520209LT

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

[liên thông]

A00, A01

18,5

Toán ≥ 6

41

D520301LT

Kỹ thuật hóa học [liên thông]

A00, D07

15

Toán ≥ 3

42

D520320LT

Kỹ thuật môi trường [liên

thông]

A00, D07

19,5

Toán ≥ 5.5

43

D540101LT

Công nghệ thực phẩm [liên

thông]

A00, D07

20,75

Toán ≥ 6.5

44

D580201LT

Kỹ thuật công trình xây dựng

[liên thông]

A00, A01

21,75

Toán ≥ 7

45

D580205LT

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông [liên thông]

A00, A01

21,25

Toán ≥ 5.5

- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển

- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên

- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi

Video liên quan

Chủ Đề