Tuy chỉ còn 2 ngày nữa là kết thúc xét tuyển đợt 1 nhưng hồ sơ xét tuyển vào các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng là không nhiều. Dự kiến điểm chuẩn sẽ bằng hoặc thấp hơn năm trước.
Tính đến đầu giờ chiều 10/8, số hồ sơ nộp đăng ký xét tuyển vào các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng là 14.800. Vì vậy, theo ĐH Đà Nẵng, điểm số vào các ngành, các trường của ĐH Đà Nẵng dự kiến sẽ tương đương với mùa xét tuyển năm 2015 hoặc thấp hơn từ 0,5 đến 0,75 điểm.
Hiện số hồ sơ nộp vào các ngành đào tạo chất lượng cao của các trường ĐH Bách khoa, ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại ngữ của ĐH Đà Nẵng thấp hơn nhiều so với chỉ tiêu tuyển sinh.
Trường ĐH Ngoại ngữ, ngoại trừ ngành Sư phạm tiếng Anh, số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển vào hệ đào tạo cử nhân nhiều hơn hệ đào tạo sư phạm; Trường ĐH Sư phạm, ngoài các ngành Giáo dục mầm non, Sư phạm Tiểu học và Báo chí có lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển tương đối nhiều so với chỉ tiêu, gần như các ngành còn lại đều thừa chỉ tiêu.
Điểm chuẩn dự kiến đại học Đà Nẵng sẽ bằng hoặc thấp hơn năm trước
Trong khi đó, số hồ sơ xét tuyển vào các ngành Kỹ thuật ô tô, công nghệ thông tin, cơ khí, điện - điện tử của Trường ĐH Bách khoa lại cao, nhưng các ngành xây dựng và giao thông thì số hồ sơ đăng ký xét tuyển lại thấp hơn những năm gần đây.
Với Trường ĐH Kinh tế, hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường rất nhiều, nhưng do chỉ tiêu vào trường năm nay tăng hơn những năm trước, nên dự kiến điểm chuẩn cũng sẽ bằng năm 2015 hoặc thấp hơn chưa đến 1 điểm.
Điểm chuẩn năm 2016 được cập nhật tại đây: //diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan.html
Theo Diệu Hiền - Thanh Niên
Xem thêm tại đây: Đại học Đà Nẵng | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022
[VTC News] - Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] chính thức công bố điểm chuẩn NV1 vào các ngành học trong trường.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] năm 2015: Cao nhất là 32,17 điểm, thấp nhất là 17 điểm.
Cụ thể như sau: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn 2015. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 D140201 Giáo dục mầm non 21.75 2 D140202 Giáo dục Tiểu học 21 3 D140205 Giáo dục Chính trị 18.75 4 D140209 Sư phạm Toán học 24.25 Toán ≥ 8.25 5 D140210 Sư phạm Tin học 20.25 Toán ≥ 6.25 6 D140211 Sư phạm Vật lý 23 Vật lý ≥ 7.5 7 D140212 Sư phạm Hoá học 23.25 Hóa ≥ 8 8 D140213 Sư phạm Sinh học 21 Sinh ≥ 5.75 9 D140217 Sư phạm Ngữ văn 23.75 Văn ≥ 7.25 10 D140218 Sư phạm Lịch sử 21.25 Sử ≥ 6.75 11 D140219 Sư phạm Địa lý 22 Địa ≥ 7.75 12 D220113 Việt Nam học 19.25 13 D220310 Lịch sử 17 14 D220330 Văn học 18 15 D220340 Văn hoá học 17.5 16 D310401 Tâm lý học 18.75 17 D310501 Địa lý học 17.5 18 D320101 Báo chí 20.25 19 D420201 Công nghệ sinh học 18.75 20 D440102 Vật lý học 18.5 21 D440112 Hóa học 19 22 D440112NEW Hóa học 19 23 D440217 Địa lý tự nhiên 17.25 24 D440301 Khoa học môi trường 19 25 D460112 Toán ứng dụng 18.75 26 D480201 Công nghệ thông tin 20.75 27 D760101 Công tác xã hội 18.25 28 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.25 29 C140221 Sư phạm Âm nhạc 32.17
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] năm 2015 chỉ tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Lưu Ly
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
-
T |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm |
Điều kiện |
1 |
D140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A00, A01 |
21 |
Toán ≥ 6.75 |
2 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
21,75 |
Toán ≥ 7 |
D07 |
21,75 |
|
|||
3 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
24 |
Toán ≥ 7.25 |
4 |
D480201CLC1 |
Công nghệ thông tin [CLC ngoại ngữ Anh] |
A00, A01 |
22,75 |
Toán ≥ 6 |
5 |
D480201CLC2 |
Công nghệ thông tin [CLC ngoại ngữ Nhật + Anh] |
A00, A01 |
21,5 |
Toán ≥ 7 |
6 |
D510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00, A01 |
21 |
Toán ≥ 7.25 |
7 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01 |
22,5 |
Toán ≥ 6.75 |
8 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 7 |
9 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
22,75 |
Toán ≥ 7.5 |
10 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
24 |
Toán ≥ 7.5 |
11 |
D520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
21,5 |
Toán ≥ 7.5 |
12 |
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 7 |
13 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
23,5 |
Toán ≥ 7.25 |
14 |
D520201CLC |
Kỹ thuật điện, điện tử [CLC] |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 6.5 |
15 |
D520209 |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
A00, A01 |
22,25 |
Toán ≥ 6.5 |
16 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
23,75 |
Toán ≥ 7.5 |
17 |
D520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [CLC] |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 6.5 |
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00 |
21,5 |
Toán ≥ 8.25 |
D07 |
21,5 |
|
|||
19 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
21,25 |
Toán ≥ 6.75 |
D07 |
21,25 |
|
|||
20 |
D520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00 |
23 |
Toán ≥ 6.5 |
D07 |
23 |
Toán ≥ 7 |
|||
21 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
22,5 |
Toán ≥ 7.25 |
D07 |
22,5 |
Toán ≥ 6.75 |
|||
22 |
D580102 |
Kiến trúc* |
V01 |
27,125 |
|
23 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01 |
22 |
Toán ≥ 7.25 |
24 |
D580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00, A01 |
20,75 |
Toán ≥ 6 |
24 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
21,5 |
Toán ≥ 6.5 |
26 |
D580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CLC] |
A00, A01 |
20,5 |
Toán ≥ 6 |
27 |
D580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
21,5 |
Toán ≥ 6.75 |
28 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01 |
21,75 |
Toán ≥ 6.25 |
29 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
21,5 |
Toán ≥ 6.25 |
D07 |
21,5 |
|
|||
30 |
D905206 |
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông* |
A01 |
22,75 |
Tiếng Anh ≥ 4.75 |
D07 |
22 |
Tiếng Anh ≥ 4.75 |
|||
31 |
D905216 |
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng* |
A01 |
20,25 |
Tiếng Anh ≥ 4 |
D07 |
23,25 |
Tiếng Anh ≥ 4.25 |
|||
32 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp* |
A00, A01 |
42,75 |
Toán ≥ 6.75 |
33 |
D420201LT |
Công nghệ sinh học [liên thông] |
A00, D07 |
20,5 |
Toán ≥ 6 |
34 |
D480201LT |
Công nghệ thông tin [liên thông] |
A00, A01 |
20 |
Toán ≥ 6.25 |
35 |
D510202LT |
Công nghệ chế tạo máy [liên thông] |
A00, A01 |
19,25 |
Toán ≥ 4.5 |
36 |
D520103LT |
Kỹ thuật cơ khí [liên thông] |
A00, A01 |
20 |
Toán ≥ 5.75 |
37 |
D520114LT |
Kỹ thuật cơ điện tử [liên thông] |
A00, A01 |
18,5 |
Toán ≥ 6.75 |
38 |
D520115LT |
Kỹ thuật nhiệt [liên thông] |
A00, A01 |
20 |
|
39 |
D520201LT |
Kỹ thuật điện, điện tử [liên thông] |
A00, A01 |
20,75 |
Toán ≥ 7.25 |
40 |
D520209LT |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông [liên thông] |
A00, A01 |
18,5 |
Toán ≥ 6 |
41 |
D520301LT |
Kỹ thuật hóa học [liên thông] |
A00, D07 |
15 |
Toán ≥ 3 |
42 |
D520320LT |
Kỹ thuật môi trường [liên thông] |
A00, D07 |
19,5 |
Toán ≥ 5.5 |
43 |
D540101LT |
Công nghệ thực phẩm [liên thông] |
A00, D07 |
20,75 |
Toán ≥ 6.5 |
44 |
D580201LT |
Kỹ thuật công trình xây dựng [liên thông] |
A00, A01 |
21,75 |
Toán ≥ 7 |
45 |
D580205LT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [liên thông] |
A00, A01 |
21,25 |
Toán ≥ 5.5 |
- Điều kiện bổ sung áp dụng cho các trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên
- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi