Điểm chuẩn trường đại học thành đô năm 2022

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thành Đô cập nhật mới nhất cho điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy sau kỳ thi tốt nghiệp THPT được công bố như sau

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2021 hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm chuẩn trường đại học thành đô năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đô 2021

Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Thành Đô Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Thành Đô Mới nhất

By: Minh Vũ

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Thành Đô – điểm chuẩn TDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Thành Đô năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022

Đại học Thành Đô (mã trường: TDD) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các đề án tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Thành Đô năm 2022

Trường Đại học Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.

Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

- Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.

Điểm sàn để xét tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của từng ngành cụ thể như sau:

TT

Các ngành đào tạo

Mã ngãnh

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm sàn

1

Công nghệ thông tin:

 - Định hướng mạng máy tính và truyền thông
 - Định hướng phát triển web và lập trình mobile

7480201

A00, A01

B00, D01

15,00

2

Công nghệ kỹ thuật  Ô tô:

- Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô

- Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới

7510205

3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử:

- Định hướng kỹ thuật điện, điện tử

7510301

4

Kế toán: Định hướng  Quản trị doanh nghiệp

- Định hướng  Quản trị chiến lược

- Định hướng  Quản trị Marketing

7340301

5

Quản trị Kinh doanh

- Định hướng  Quản trị doanh nghiệp

- Định hướng  Quản trị chiến lược

- Định hướng  Quản trị Marketing

7340101

A00, A01,

C00, D01

15,00

6

Quản trị Văn phòng:

- Định hướng Quản lý hành chính

7340406

7

Quản trị Khách sạn

7810201

8

Việt Nam học

- Định hướng Hướng dẫn du lịch

- Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam

7310630

9

Ngôn ngữ Anh

- Định hướng Tiếng Anh du lịch

- Định hướng Tiếng Anh sư phạm

7220201

D01, D07

D14, D15

10

Dược học

7720201

A00, A11 B00,D07

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

Luật

- Định hướng Luật: Hiến pháp, hình sự, dân sự

- Định hướng Thư ký: Viện kiểm sát, tòa án

- Định hướng: Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp

7380101

A00,A01,
C00,D01      

15,00

12

Luật kinh tế

Định hướng Luật Thương mại quốc tế

7380107

=> Thông tin đăng ký xét tuyển Đại học Thành Đô

Thí sinh lựa chọn 1 trong các hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau sao cho thuận tiện nhất:

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Thành Đô hoặc gửi chuyển phát nhanh tới địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh (Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô)

- Cách 2: Đăng ký trực tuyến

Điểm chuẩn trường đại học Thành Đô 2021

Đại học Thành Đô (mã trường: TDD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Thành Đô xét điểm thi TN THPT

Năm 2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô công bố điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 2 theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT.

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7340406 - Quản trị Văn phòng - A01; D01; C00; D96: 15 điểm

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A01; D01; C00; D96: 15 điểm

Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A01; D01; C00; D96: 15 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D07; D14; D15: 15 điểm

Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A11; B00; D07: 21 điểm

Điểm chuẩn đại học Thành Đô xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia 2021

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

-  Thời gian nhập học: 8h00 - 16h30 từ ngày 06/09/2021.

-  Phương thức nhập học

Thí sinh thanh toán trực tuyến các khoản thu theo Giấy mời nhập học cụ thể như sau:

-  Tên tài khoản người nhận: Phạm Thị Thu Hiền (Chuyên viên: Phòng Tài chính - Kế toán)

-  Số tài khoản: 109.867.992.536 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank)- chi nhánh Nam Thăng Long - Hà Nội

- Nội dung chuyển khoản: [Họ và tên] [Ngày/tháng/năm sinh] [Ngành học] [Nộp học phí kỳ I] [Số điện thoại]

Ví dụ: NGUYEN VAN A 01.02.2003 DUOC HOC NOP HOC PHI KY I 0978567897

Tham khảo một số đề thi THPT Quốc Gia 2021 các môn có đáp án tại:

Điểm chuẩn đại học Thành Đô 2021 (Xét học bạ)

Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT hoặc tương đương như sau:

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7340406 - Quản trị Văn phòng - A01; D01; C00; D96: 18 điểm

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A01; D01; C00; D96: 18 điểm

Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A01; D01; C00; D96: 18 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D07; D14; D15: 18 điểm

Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A11; B00; D07: 24 điểm (Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi)

Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Riêng Ngành Dược học điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Điểm chuẩn  trường đại học Thành Đô 2020

Đại học Thành Đô (mã trường: TDD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2020 xét theo điểm thi

Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học Thành Đô chính thức năm 2020. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô chính thức 2020

Điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2020 xét theo học bạ

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Xét tuyển căn cứ theo Kết quả học tập THPT của thí sinh: Điểm trung bình của 05 học kỳ (Lớp 10, Lớp 11, Kỳ I lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm trung bình xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,0 điểm trở lên.

Điểm sàn trường đại học Thành Đô năm 2020

Trường đại học Thành Đô lấy điểm sàn 15 điểm cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Với phương thức xét học bạ, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm.

Riêng ngành Dược học, điểm sàn xét học bạ là 24 điểm, thí sinh phải đạt học lực giỏi trong năm lớp 12. Điểm sàn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Xem điểm chuẩn đại học Thành Đô 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Thành Đô như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị Kinh doanh - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7810201    Quản trị Khách sạn - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị Văn phòng - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm    

Mã ngành:  7220201    Ngôn ngữ Anh - A00, A01, D01, D07, D15: 14.5 điểm    

Mã ngành:  7850101    Quản lý Tài nguyên môi trường - A00, A01, D01, B00: 14.5 điểm    

Mã ngành:  7720201    Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) - A00, B00: 20 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học - A00, A01, C00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7720201    Dược học - A00, B00: 24 điểm (Học lực lớp 12 loại Giỏi)

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn - A00, A01, C00, D01: 18 điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thành Đô 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Thành Đô năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Các ngành đào tạo đại học    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh - B00; D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7720201    Dược học - A00; B00: 21 điểm    

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00; D01: 14.5 điểm    

Các ngành đào tạo cao đẳng    

Mã ngành: 6220213    Tiếng Nhật: 14.5 điểm (Tốt nghiệp THPT)

Mã ngành: 6220206    Tiếng Anh: 14.5 điểm (Tốt nghiệp THPT)

Mã ngành: 6810103    Hướng dẫn du lịch: 14.5 điểm (Tốt nghiệp THPT)

Mã ngành: 6810201    Quản trị khách sạn: 14.5 điểm (Tốt nghiệp THPT)

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Thành Đô năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây: