Điểm đại học quốc gia hà nội năm 2023
Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 (ĐGLN), ĐH Quốc gia Hà Nội dự kiến tổ chức 16 đợt thi. Nhằm hướng đến mục tiêu đảm bảo tính công bằng và minh bạch với tất cả các thí sinh, nhà trường đã có những đổi mới cơ bản đáng ghi nhận. ĐH Quốc gia Hà Nội dự kiến tổ chức 16 đợt thi ĐH Quốc gia Hà Nội đã tổ chức Kỳ thi ĐGLN vào năm 2015, 2016, 2021 và sắp tới là năm 2022. Năm 2021, do dịch bệnh Covid-19 còn phức tạp nên không có nhiều thí sinh tham dự. Năm 2022, quy mô của kỳ thi sẽ được mở rộng hơn nữa, hứa hẹn sẽ có nhiều thí sinh tham dự. 3 điểm mới của Kỳ thi ĐGNL nằm ở nội dung thi; tính phân loại, minh bạch và quy mô kỳ thi. Cụ thể như sau: 1.Nội dung thi: Trước kia tuyển sinh đại học có xu hướng tuyển sinh theo khối thì giờ đây kỳ thi ĐGNL sẽ đánh giá một cách toàn diện tư duy, kỹ năng, thái độ của thí sinh. 2.Tính công bằng, minh bạch và phân loại cao: Khác hẳn các lần thi trước, ĐH Quốc gia Hà Nội khẳng định đáp ứng được đúng yêu cầu “đánh giá năng lực”, đem về kết quả phản ánh chính xác năng lực của thí sinh và là kết quả đáng tin cậy cho những trường dùng điểm thi Kỳ thi ĐGNL để xét tuyển đại học. 3.Quy mô kỳ thi: Những năm trước kỳ thi ĐGNL chủ yếu phục vụ công tác xét tuyển cho nhà trường nhưng năm 2022, nhà trường còn phối hợp và chia sẻ với các đơn vị khác. Tính đến thời điểm này đã có rất nhiều trường tham gia sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL để làm căn cứ xét tuyển vào trường. Xem thêm: Danh sách những trường xét tuyển bằng kết quả bài thi đánh giá năng lực 2022 Bắt đầu từ tháng 2 đến tháng 8 năm 2022, ĐH Quốc gia Hà Nội dự kiến tổ chức 16 đợt thi ĐGNL. Trong đó, các kỳ thi diễn ra khác nhau, các địa điểm khác nhau nhưng điểm số vẫn được đánh giá tương đương và chuẩn hóa giữa các năm với nhau. Điều này đảm bảo tính công bằng, minh bạch cho thí sinh và giúp cho công tác xét tuyển thuận lợi hơn trong bối cảnh dịch bệnh còn căng thẳng. Phó giám đốc ĐH Quốc gia Hà Nội Nguyễn Hoàng Hải cho biết về tính linh hoạt trong việc tổ chức nhiều lần thi: “Trước đây, chúng ta xét tuyển một lần vào đại học nên nhiều em mất cơ hội nhưng đối với kỳ thi ĐGNL, các thí sinh có thêm sự lựa chọn, không phải đợi đến giờ G nào đó để đi thi, các thí sinh không thi được đợt này thì thi đợt khác, nhiều điểm thi để lựa chọn. Toàn bộ quá trình này kéo dài đến nửa năm, thí sinh có thể thay đổi sự lựa chọn của mình” (Theo ĐH Quốc gia Hà Nội) Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội năm 2022
Theo TTHN >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. 1. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX) Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*) Phương thức 409 (**) A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78 D83 1 Báo chí QHX01 25.75 29.90 26.40 25.75 27.25 26.00 32.00 2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 23.50 28.50 25.00 25.25 31.00 3 Chính trị học QHX02 21.50 26.75 24.25 23.00 24.50 23.00 31.00 4 Công tác xã hội QHX03 23.00 27.75 24.75 22.50 25.00 23.50 31.00 5 Đông Nam Á học QHX04 22.00 24.25 24.00 31.00 6 Đông phương học QHX05 29.95 26.35 26.25 26.75 26.25 31.00 7 Hàn Quốc học QHX26 26.85 29.95 26.70 25.55 27.25 31.00 8 Hán Nôm QHX06 27.50 24.50 23.00 24.00 23.00 31.00 9 Khoa học quản lý QHX07 25.25 29.00 25.50 24.00 26.00 25.00 31.00 10 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 22.00 26.75 22.90 22.80 31.00 11 Lịch sử QHX08 27.00 24.00 22.00 24.00 21.00 31.00 12 Lưu trữ học QHX09 22.50 27.00 22.50 22.00 23.50 22.00 31.00 13 Ngôn ngữ học QHX10 28.00 25.25 25.00 25.25 24.50 31.00 14 Nhân học QHX11 22.50 26.75 24.25 22.00 24.00 21.00 31.00 15 Nhật Bản học QHX12 25.75 24.75 26.25 31.00 16 Quan hệ công chúng QHX13 29.95 26.75 26.00 27.50 26.00 34.50 17 Quản lý thông tin QHX14 25.25 29.00 25.50 25.90 31.00 18 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 23.50 26.50 24.40 23.75 31.00 19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25.25 25.80 26.10 31.00 20 Quản trị khách sạn QHX16 24.75 25.15 25.25 31.00 21 Quản trị văn phòng QHX17 24.75 29.00 25.25 25.00 25.50 25.00 31.00 22 Quốc tế học QHX18 25.25 29.00 25.75 25.00 25.75 25.25 31.00 23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 22.00 27.00 24.00 24.00 31.00 24 Tâm lý học QHX19 26.50 29.00 26.25 24.25 26.50 24.20 35.00 25 Thông tin - Thư viện QHX20 23.50 26.50 23.50 23.75 31.00 26 Tôn giáo học QHX21 22.00 25.50 22.50 20.25 22.90 20.00 31.00 27 Triết học QHX22 22.00 26.25 23.25 21.00 23.25 21.00 31.00 28 Văn hóa học QHX27 27.00 24.40 22.00 24.50 22.00 31.00 29 Văn học QHX23 27.75 24.75 21.25 24.50 22.00 31.00 30 Việt Nam học QHX24 27.50 24.00 21.50 23.50 20.25 31.00 31 Xã hội học QHX25 23.50 27.75 24.50 23.00 25.25 22.00 31.00 (*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm
điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương. Ngành Điểm trúng tuyển 1 Quản trị thương hiệu 26.76 2 Quản lý giải trí và sự kiện 26.00 3 Quản trị đô thị thông minh và bền vững 23.90 4 Quản trị tài nguyên di sản 24.78 3. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI) Tên ngành/chương trình đào tạo Điểmtrúng tuyển Ghi chú CN1 Công nghệ thông tin 29.15 CN10 Công nghệ nông nghiệp 22 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.25 CN12 Trí tuệ nhân tạo 27 CN13 Kỹ thuật năng lượng 22 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 27.5 CN17 Kỹ thuật Robot 23 CN2 Kỹ thuật máy tính 27.5 CN3 Vật lý kỹ thuật 23 CN4 Cơ kỹ thuật 25 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23 3.2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao Tên ngành/chương trình đào tạo Điểmtrúng tuyển Ghi chú CN14 Hệ thống thông tin 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23 CN8 Khoa học máy tính 27.25 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 23 4. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY) Ngành học Điểm chuẩn 1 Y khoa 27.3 2 Dược học 25.7 3 Răng Hàm Mặt 26.4 4 KT xét nghiệm y học 25.15 5 KT hình ảnh y học 24.55 6 Điều dưỡng 24.25 5. Khoa Luật (Mã trường QHL) Ngành học/Mã ngành Mã tổ hợp Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ 1 Luật A00 24.90 24.6500 98 C00 28.25 27.7500 98 D01 25.30 24.5500 96 D03 24.45 24.2000 97 D78 26.22 25.9700 99 D82 22.62 22.6200 98 2 Luật A01 24.70 8.000 96 D01 D07 D78 3 Luật
thương mại quốc tế A00 25.70 25.2000 96 A01 D01 D78, D82 4 Luật kinh doanh A00 25.10 24.3500 96 A01 D01, D03 D90, D91 6. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD) Ngành học Điểm chuẩn 1 Quản trị và An ninh (MAS) 22.05 2 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) 21.15 3 Marketing và Truyền thông (MAC) 21 4 Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) 20.05 7. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE) Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ Điểm môn Toán Nguyện vọng trúng tuyển I Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý 1 7340101 Quản trị kinh doanh 33.93 8.0 NV1, NV2 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 33.18 8.6 NV1, NV2, NV3, NV4 3 7340301 Kế toán 33.07 8.0 NV1, NV2 II Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi 1 7310106 Kinh tế quốc tế 35.33 8.4 NV1 2 7310101 Kinh tế 33.5 7.8 Từ NV1 đến NV11 3 7310105 Kinh tế phát triển 33.05 7.0 NV1 8. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT) Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ
hợp Điểm 1 QHT01 Toán học A00, A01, D07, D08 25,10 2 QHT02 Toán tin A00, A01, D07, D08 26,05 3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin* A00, A01, D07, D08 26,35 4 QHT93 Khoa học dữ liệu* A00, A01, D07, D08 26,45 5 QHT03 Vật lý học A00, A01, B00, C01 24,05 6 QHT04 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 23,60 7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, B00, C01 23,50 8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* A00, A01, B00, C01 26,10 9 QHT06 Hoá học A00, B00, D07 25,00 10 QHT41 Hoá học*** A00, B00, D07 21,40 11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 21,60 12 QHT43 Hoá dược** A00, B00, D07 24,20 13 QHT08 Sinh học A00, A02, B00, D08 22,85 14 QHT44 Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 20,25 15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 20,45 16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 22,45 17 QHT12 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 23,15 18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00, A01, B00, D10 24,15 19 QHT13 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 21,15 20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 20,00 21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00, A01, B00, D07 24,70 22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 20,00 23 QHT17 Hải dương học A00, A01, B00, D07 20,00 24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 20,00 25 QHT18 Địa chất học A00, A01, B00, D07 20,00 26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 23,00 27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* A00, A01, B00, D07 20,00 9. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU) Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Thang điểm Ghi chú* 1 2 3 4 Nhật Bản học 7310613 A01D28 D01 D14 D78 21.5 30 Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương. Khoa học và Kĩ thuật máy tính 7480204 A00 A01 D07 D08 20.6 30 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 A01 D07 20 30 Nông nghiệp thông minh và bền vững 7620122 A00 B00 D07 D08 20 30 Lưu
ý: |