Thông tin thuật ngữ fragile tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
[phát âm có thể chưa chuẩn] |
Hình ảnh cho thuật ngữ fragile
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
fragile tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fragile trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fragile tiếng Anh nghĩa là gì.
fragile /'frædʤail/
* tính từ
- dễ vỡ, dễ gây, dễ hỏng; mỏng mảnh, mỏng manh [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
=fragile happiness+ hạnh phúc mỏng manh
- yếu ớt, mảnh dẻ
=fragile health+ sức khoẻ yếu ớt
Thuật ngữ liên quan tới fragile
- slept tiếng Anh là gì?
- vaporosity tiếng Anh là gì?
- whereas tiếng Anh là gì?
- fusils tiếng Anh là gì?
- multilaunching tiếng Anh là gì?
- histrionically tiếng Anh là gì?
- overexerted tiếng Anh là gì?
- sheaths tiếng Anh là gì?
- dynamics tiếng Anh là gì?
- unconspicuous tiếng Anh là gì?
- negrillo tiếng Anh là gì?
- liegeman tiếng Anh là gì?
- raunchiest tiếng Anh là gì?
- legator tiếng Anh là gì?
- doctrinaires tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của fragile trong tiếng Anh
fragile có nghĩa là: fragile /'frædʤail/* tính từ- dễ vỡ, dễ gây, dễ hỏng; mỏng mảnh, mỏng manh [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]=fragile happiness+ hạnh phúc mỏng manh- yếu ớt, mảnh dẻ=fragile health+ sức khoẻ yếu ớt
Đây là cách dùng fragile tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fragile tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
fragile /'frædʤail/* tính từ- dễ vỡ tiếng Anh là gì?
dễ gây tiếng Anh là gì?
dễ hỏng tiếng Anh là gì?
mỏng mảnh tiếng Anh là gì?
mỏng manh [[nghĩa đen] & tiếng Anh là gì?
[nghĩa bóng]]=fragile happiness+ hạnh phúc mỏng manh- yếu ớt tiếng Anh là gì?
mảnh dẻ=fragile health+ sức khoẻ yếu ớt