Gắn liền với tuổi thơ trong tiếng anh

Thích Tiếng Anh tổng hợp lại danh sách 31 Bài hát Tiếng Anh gắn liền với tuổi thơ 8x-9x. Cũng là một cách giúp bạn học Tiếng Anh qua bài hát tốt hơn. Rèn luyện kĩ năng nghe tiếng anh một cách tự nhiên, dễ học hơn.

1. Baby, one more time – Britney Spear

2. The day you went away – M2M 

Nghe Online

3. Take me to the heart – Michael Learns to Rock

Nghe Online

4. Boom Boom Boom Boom – Vengaboys

Nghe Online

5. Coco Jambo – Mr. President

Nghe Online

6. Shalala Lala – Vengaboys

Nghe Online

7. My heart will go on – Celine Dion

Nghe Online

8. Nothing gonna change my love for you – Westlife

Nghe Online

9. As long as you love me – Backstreet Boys

10. Big Big World – Emilia

Nghe Online

11. Top of the world – Carpenters

Nghe Online

12. Forever – Spice Girls

Nghe Online

13. I will always love you – Whitney Houston

Nghe Online

14. Cry on my shoulder – Superstar

Nghe Online

15. Be what you wanna be – Darin

Nghe Online

16. The Cup Of Life – Ricky Martin

Nghe Online

17. Barbie girl – Aqua

Nghe Online

18. Until the time is through – Five

Nghe Online

19. Rhythm of the rain –  The Cascades

Nghe Online

20. Everyday i love you – Boyzone

21. Lemon tree – Fools Garden

Nghe Online

22. Wannabe – Glee Cast

Nghe Online

23. Why – Tiggy

Nghe Online

24. I want it that way – Backstreet Boys

Nghe Online

25. Heal the world – Michael Jackson

Nghe Online

26. Beautiful Life – Ace of Base

Nghe Online

27. When you believe – Whitney Houston

Nghe Online

28. Truly madly deeply – Savage Garden

29. Betrayal – Yao Si Ting

Nghe Online

30. Because you loved me – Celine Dion

Nghe Online

31. Happy new year – ABBA

Nghe Online

1. Ồ, tuổi thơ dữ dội.

Oh, scarred childhood.

2. QUÁ KHỨ: TUỔI THƠ ĐẦY THẢM KỊCH

HISTORY: TRAGIC CHILDHOOD

3. QUÁ KHỨ: TUỔI THƠ ĐẦY BI KỊCH

HISTORY: TRAGIC CHILDHOOD

4. Tuổi thơ bị kìm kẹp sẽ như thế này.

And here's what the checklisted childhood looks like.

5. Cậu nợ con bé cả tuổi thơ của nó.

You owe that kid a childhood.

6. Dù vậy, tôi có một tuổi thơ không hạnh phúc.

Even so, my childhood was not a happy one.

7. Vũ Hà có một tuổi thơ nhọc nhằn và nghèo khó.

Rozman had a poor and hard childhood.

8. Cậu nói chưa bao giờ có tuổi thơ mà đúng không?

You said you never really had a childhood, right?

9. Người ta sẽ tưởng là ông chưa bao giờ có tuổi thơ.

One would think you had never been young.

10. Thật tốt biết bao khi tập vâng lời từ tuổi thơ ấu!

How advantageous to learn this in childhood!

11. Suốt tuổi thơ của mình, cậu bé Dodgson tự học tại nhà.

During his early youth, Dodgson was educated at home.

12. Em cảm thấy như đã phá hỏng tuổi thơ của con bé.

I feel like I ruined her childhood.

13. Mình không có tuổi thơ như bao đứa trẻ khác”.—Shalonda, 13 tuổi.

With all the chores I have to do around the house while she works, I feel like a maid —like I’m being cheated out of part of my childhood.” —Shalonda, 13.

14. Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ.

It's like riding a bike, or severe childhood trauma.

15. Tôi sợ là tôi sẽ để lỡ mất tuổi thơ của thằng bé.

I'm afraid that I'm gonna miss out on this guy's childhood.

16. Chuyện này không có liên quan đến tuổi thơ không bình thường của ông chứ?

This isn't gonna be about your, uh... rough childhood, is it?

17. Việc dành cả tuổi thơ ném đồng xu xuống giếng ước để có bạn chơi

Spent a lot of my childhood throwing coins into wishing wells hoping for friends.

18. Và từ những trải nghiệm tuổi thơ này tôi đã học cách yêu phong cảnh.

And from these early experiences as a child I learned to love landscapes.

19. Mong muốn lớn nhất của cậu ấy là em có một tuổi thơ bình thường.

His dearest wish was for you to have an ordinary childhood.

20. Những con người này không chỉ là nạn nhân của một tuổi thơ khốn khổ.

These individuals were not just the victims of a troubled childhood.

21. Mình không biết nhưng ngay cả một kẻ biến thái thì cũng có tuổi thơ.

I don't know but even a pervert has a life history.

22. Những câu chuyện tuổi thơ có thể là kỉ niệm đẹp nhất từ chiến tranh!

Childhood stories might be the best memories we have of the war!

23. Những cảnh trong căn hộ của Ricky phản ánh trải nghiệm tuổi thơ của Ball.

Scenes in Ricky's household reflect Ball's own childhood experiences.

24. Và rồi chúng ta dùng tuổi thơ để giảm nhẹ hay xóa bỏ một số chúng.

And then we use the childhood to diminish or remove some Of them.

25. Tôi không có một tuổi thơ hồn nhiên vì phải đảm nhiệm vai trò của người lớn.

It was hard to enjoy being a kid when I had to play the role of parent.

26. Tuổi thơ của tôi vào thập niên 1950 là những chuỗi ngày vô tư và hồn nhiên.

My early life there in the 1950’s was carefree and enjoyable.

27. Ký ức tuổi thơ đề cập đến những ký ức được hình thành trong thời thơ ấu.

Childhood memory refers to memories formed during childhood.

28. Cha mẹ cô đã chọn trường này vì họ muốn cô có một tuổi thơ thật bình dị.

Her parents chose the school because they wanted her to have as ordinary a childhood as possible.

29. Bởi vì cô một tuổi thơ bất hạnh, Hye-jung giữ trái tim mình tránh xa khỏi mọi người.

Due to her many childhood scars, Hye-jung keeps her heart closed towards other people.

30. Điều gì giúp một phụ nữ vượt qua tuổi thơ đầy thảm kịch và đến gần Đức Chúa Trời?

What helped one woman to overcome a tragic childhood and draw close to God?

31. Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Người lớn có thể tìm lại được sự hồn nhiên của tuổi thơ không?’

You may wonder, ‘Is it possible for adults to recapture the beautiful qualities associated with childhood?’

32. Vaughan, một cậu bé nhút nhát và thiếu tự tin, bị ảnh hưởng sâu sắc bởi tuổi thơ của mình.

A shy and insecure boy, Vaughan was deeply affected by his childhood experiences.

33. Tôi thấy mặc cảm vì mình bị cụt tay, và phần lớn tuổi thơ đều ở trong trường khuyết tật.

I felt inferior because of my disability and my spending most of my childhood in a home for the disabled.

34. [Rô-ma 2:21, 22] Từ tuổi thơ ấu, con cái học hỏi qua việc quan sát kỹ cha mẹ.

[Romans 2:21, 22] From infancy, children learn by carefully observing their parents.

35. Elisabetta bé nhỏ, đã ở trong căn phòng sang trọng này, có 1 tuổi thơ vô tư vả hạnh phúc.

Young Elisabetta, in these opulent rooms, had a happy and carefree childhood.

36. Chiến tranh không những thay đổi cục diện thế giới mà còn đột ngột chấm dứt tuổi thơ của tôi.

The war not only upset the world scene but also ended my childhood abruptly.

37. Từ tuổi thơ ấu, trẻ con được dạy cách đọc và viết [Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6-9].

[Deuteronomy 6:6-9] Private reading of the Scriptures was urged.

38. Nhưng ở tuổi thơ ấu, phải chăng sự vâng lời là điều hủ lậu và lỗi thời cần dẹp bỏ?

But is childhood obedience simply to be dismissed as something old-fashioned and out-of-date?

39. Làm sao một cô gái với tuổi thơ đầy thảm kịch lại tìm được ý nghĩa thật sự trong đời sống?

How did a young woman with a tragic childhood find real meaning in life?

40. Ngay cả ở lứa tuổi thơ, hình như chúng đã có thể đồng cảm với những thanh niên công bình này.

Even at their young age, they seem to be able to identify with these righteous young men.

41. Có phải bạn đang mang tuổi thơ mình vào khoảnh khắc hiện tại và rồi khích động chuyện bé xé ra to ?

Are you adding your history to the present moment and therefore adding fuel to something small and making it appear bigger ?

42. tuổi thơ trôi rồi ta sẽ chẳng còn biết nỗi rùng mình khi bộ râu thô ráp của cha cọ trên gò má ta,

once out of childhood you'd never again know the shock of your father's whiskers on your cheek,

43. Ông bảo ông được sinh ra từ gốc rạ, tuổi thơ của ông lớn lên cùng bàn chân đất lấm lem dọc ngang khắp các cánh đồng làng.

He says that he was born from the stubble; his childhood grew up around the village fields.

44. Có hàng ngàn thuyết trình viên Cộng hòa quảng bá cương lĩnh đảng và những trải nghiệm sống của Lincoln, nhấn mạnh đến tuổi thơ nghèo khó của ông.

Thousands of Republican speakers focused first on the party platform, and second on Lincoln's life story, emphasizing his childhood poverty.

45. Do tuổi thơ của nhà biên kịch Tim Burton ở Burbank, California gắn liền với cảm xúc cô đơn, nên ông luôn bị thu hút bởi những lễ hội xung quanh mình.

As writer Tim Burton's upbringing in Burbank, California was associated with the feeling of solitude, the filmmaker was largely fascinated by holidays during his childhood.

46. Limelight ["Ánh đèn sân khấu"] mang đậm tính tự truyện, không chỉ nhắc tới tuổi thơ của Chaplin và đời sống cha mẹ ông, mà còn cả sự đánh mất tên tuổi ở Hoa Kỳ.

Limelight was heavily autobiographical, alluding not only to Chaplin's childhood and the lives of his parents, but also to his loss of popularity in the United States.

47. Hầu hết các hành động đều tập trung vào nhân vật anh hùng cùng tên Harry Potter, một đứa trẻ mồ côi thoát khỏi tuổi thơ khốn khố của mình với gia đình nhà Dursley.

Most of the actions centre on the eponymous hero Harry Potter, an orphan who escapes his miserable childhood with the Dursley family.

48. Bàn về hạnh phúc, tờ San Francisco Chronicle giải thích như sau: “Những câu chuyện ấy đôi khi được nêu lên để chứng minh rằng bất chấp tuổi thơ bất hạnh, nhiều người đã gắng sức đương đầu với khó khăn và đã thành công.

“Such stories are sometimes cited as evidence that they made the best of a bad thing, turning out well despite or because of their unhappy childhoods,” explains a report on happiness in the San Francisco Chronicle.

49. Tôi đã lớn lên trong những năm 60 và tôi sẽ thừa nhận điều đó, thực ra, tuổi thơ của tôi trải dài những năm 60, và tôi đã là một " híp pi " và tôi luôn phẫn nộ với sự thật rằng tôi không thực sự đủ già để trở thành một " híp pi ".

Now I grew up in the'60s and I'll admit it, actually, my childhood spanned the'60s, and I was a wannabe hippie and I always resented the fact that I wasn't really old enough to be a hippie.

50. Ký ức tuổi thơ sớm nhất của ông liên quan đến việc ông thắng cha mình trong chò ping pong và cảm thấy hoàn toàn bị sốc khi mẹ ông phản ứng với chiến thắng ly kỳ này bằng một sự phân tâm "Thật tốt khi bố để con giành chiến thắng đúng không?"

His earliest childhood memory involved beating his father at ping pong and feeling absolutely shocked when his mother reacted to the thrilling news of his victory with a distracted "Wasn't that nice of Daddy to let you win?"

51. Tôi muốn nói, khi chúng ta xem thành tích, điểm số, giấy khen, phần thưởng như là mục tiêu của tuổi thơ, thì tất cả chỉ thúc đẩy bọn trẻ cố vào cho được một trường đẳng cấp hoặc chọn cho được sự nghiệp trong nhóm đỉnh, đó là một định nghĩa quá hẹp cho sự thành công của con cái chúng ta.

What I'm saying is, when we treat grades and scores and accolades and awards as the purpose of childhood, all in furtherance of some hoped-for admission to a tiny number of colleges or entrance to a small number of careers, that that's too narrow a definition of success for our kids.

52. Những con tinh tinh -- không có thời gian để thảo luận về cuộc sống đầy say mê ấy, nhưng chúng có một tuổi thơ dài, 5 năm, được bú mớm và ngủ với mẹ, và sau đó là 3, 4, hoặc 5 năm phụ thuộc cảm xúc vào mẹ, và thậm chí là cả khi con non tiếp theo ra đời.

The chimps -- there's no time to discuss their fascinating lives -- but they have this long childhood, five years of suckling and sleeping with the mother, and then another three, four or five years of emotional dependence on her, even when the next child is born.

53. Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi.

A review in Variety read, "Hepburn has her most demanding film role, and she gives her finest performance", while Films in Review stated that her performance "will forever silence those who have thought her less an actress than a symbol of the sophisticated child/woman.

Video liên quan

Chủ Đề