Hàn xá là gì

Nghĩa của từ quá xá

trong Từ điển tiếng việt
quá xá
[quá xá]
xem quá thể
[thông tục] Excessvie, exaggerated.
thật là quá xá !
it is going too far

Đặt câu với từ "quá xá"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quá xá", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quá xá, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quá xá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tuyệt quá xá.

2. Quá xá nogn!

3. Ồ, quá xá đã.

4. Quá xá là tuyệt đấy.

5. Anh nghiệp dư quá xá.

6. Chúa ơi, quá xá ngầu luôn!"

7. tóc cô quá xá đẹp luôn.

8. Nghe sao tiện quá xá vậy.

9. Tôi đã hút quá xá nhiều rồi.

10. Nóng bỏng, đen thui và quá xá đen.

11. Vì Pinkman bảo là nó quá xá cần ông.

12. Tôi chỉ giữ 2 đứa đen thui và quá xá đen cho đủ chỉ tiêu thôi.

13. Họ chơi quá xá chậm, nhưng lời bài hát là vậy, đúng hơn là, trước khi bị kiểm duyệt.

14. Nó không phải là hiếm đối với phụ nữ ngoại giáo để kết hôn trước tuổi dậy thì và sau đó buộc phải hôn nhân quá xá với cô ấy nhiều hơn.

Video liên quan

Chủ Đề