Hóa chất advia 360 dùng cho xét nghiệm gì năm 2024

Đăng ký một lần, sử dụng tất cả các tài nguyên của hệ thống choyte.com : Xem báo giá, tải tài liệu, đăng rao vặt, hỏi đáp...

Hóa chất advia 360 dùng cho xét nghiệm gì năm 2024

Thỏa thuận

.jpg)

Thỏa thuận

Hóa chất advia 360 dùng cho xét nghiệm gì năm 2024

Thỏa thuận

Hóa chất advia 360 dùng cho xét nghiệm gì năm 2024

Thỏa thuận

Bạn cần đăng tin VIP

Liên hệ quảng cáo

[email protected]

Máy xét nghiệm huyết học Siemens Advia 360

Giá: 1,000 VNĐ

Tin cá nhân, đăng 06/02/2017

Hóa chất advia 360 dùng cho xét nghiệm gì năm 2024

Nội dung

Hãng sản xuất: Suzuken - Nhật Bản Nước sản xuất: Nhật Bản Đặc tính: - Tiện lợi và nhẹ: Nặng khoảng 1.5kg (bao gồm pin sạc) - Màn hình hiển thị lớn: màn hình cảm ứng 5.7 inch hiển thị đầy đủ bàn phím để đăng nhập thông tin bệnh nhân và quan sát 12 sóng điện tim. - Khả năng lưu trữ dữ liệu lớn: Bộ nhớ trong tối đa 200 ECG và có thể lưu thêm qua bộ nhớ ngoài USB. - Truyền dữ liệu: Dữ liệu ECG có thể được truyền thông qua mạng LAN. Có thể chuyển đổi qua định dạng XML. - Định dạng ghi dữ liệu ngược: Có thể ghi dữ liệu 1 chuyển đạo độc lập, 1 chuyển đạo và chuyển đạo loạn nhịp, 3 chuyển đạo, hoặc một chuyển đạo trong thời gian dài. Có thể ghi dữ liệu ECG của mỗi chuyển đạo tối đa 24 giây. - Phép đo: Phép đo ECG có thể hỗ trợ cho bác sĩ chẩn đoán. - Có thể kết nối sử dụng thẻ từ và mã vạch. Chế độ ghi dữ liệu: Chế độ tự động: Chỉ cần một thao tác đơn giản là có thể tiến hành ghi dữ liệu hoàn toàn tự động điện tâm đồ. Chế độ kiểm tra sơ bộ: Kiểm tra phát hiện chứng loạn nhịp tim. Nếu chứng loạn nhịp tim được phát hiện, điện tâm đồ tiến hành ghi dữ liệu.

Hóa chất advia 360 dùng cho xét nghiệm gì năm 2024

MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC 3 THÀNH PHẦN

  • MODEL: ADVIA 360
  • HÃNG SẢN XUẤT: SIEMENS
  • GIÁ: LIÊN HỆ
Đặc tính và các thông số kỹ thuật

Máy xét nghiệm huyết học Advia 360 Siemens là máy xét nghiệm huyết học do hãng Siemens Healthcare diagnostics được thiết kế và sản xuất đáp ứng các nhu cầu cụ thể của các phòng xét nghiệm có lượng mẫu ít. Thiết bị tạo hiệu quả cao với kết quả chính xác, đáng tin cậu và tiết kiệm không gian phòng xét nghiệm. Giao diện của máy phân tích huyết học rất dễ sử dụng và phù hợp với các phòng xét nghiệm nhỏ và là thiết bị dự phòng cho các phòng xét nghiệm lớn

– Phân tích 3 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser – Phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng – Công nghệ đo quang để đo lượng HGB – 22 thông số , bao gồm 3 thành phần bạch cầu:

  • WBC, LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RBC, MCV, HCT, HGB, MCH MCHC, PLT, MPV, RDW-SD, RDW-CV, PCT, PDW-SD, PDW-CV, P-LCR, P-LCC.

– Độ ổn định mẫu :

  • Độ ổn định của mẫu máu được lấy vào ống K2 và K3-EDTA tại nhiệt độ phòng từ 30 phút đến 7 giờ.
  • Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ. – Kiểu lấy mẫu và thể tích lấy mẫu :
  • Kiểu ống mẫu đóng nắp thủ công , thể tích lấy mẫu : 100 µL
  • Kiểu ống mẫu mở thủ công , thể tích lấy mẫu : 100 µL – Công suất : 60 test/h– Chế độ lấy mẫu :
  • Bằng tay : ống mở hoặc ống đóng – Quản lý dữ liệu :
  • Cơ sở dữ liệu : Lưu trữ được 10.000 kết quả bệnh nhân
  • Quản lý chất lượng : 24 lô QC, đồ thị Levey-Jennings, tùy chọn sử dụng mã vạch nhập giá trị đích QC và đọc mã QR để nhập dữ liệu tham chiếu.
  • Chế độ đa tài khoản sử dụng : Nhiều tài khoản để sử dụng máy với nhận dạng theo từng cá nhân ( tên người dùng , mật khẩu )
  • Cờ cảnh báo : Có cờ cảnh báo đối với những kết quả nằm ngoài dải bình thường – Trạm làm việc
  • Máy in : Máy in tích hợp, tùy chọn máy in kết nối ngoài, tương thích với các máy in hoạt động trên nền tảng hệ điều hành Microsoft Window
  • Máy đọc mã vạch cầm tay: Tiêu chuẩn
  • Giao diện người dùng : Màn hình màu cảm ứng LCD 8-inch
  • Khả năng kết nối : RS232, USB, Ethernet, giao diện người dùng đa ngôn ngữ – Yêu cầu điều kiện hoạt động môi trường
  • Điện năng : Dòng riêng, có thể tùy chọn điện năng cho pha đơn, 100 VAC (6 amps)–240 VAC (3 amps)
  • Tần số : 47-63 Hz
  • Nhiệt độ hoạt động : 15-30ºC
  • Độ ẩm tương đối : 10-80% ( không đọng sương )
  • Chất thải : Bình chứa thải 10 L hoặc 20 L hoặc thải trực tiếp . Được xử lý như là chất thải nguy cơ sinh học. – Trọng lượng và kích thước
  • Trọng lượng khoảng : 17,85 kg
  • Kích thước khoảng : 26 (cao) x 6 (rộng) x 49.2 (sâu) cm – Đặc tính khác
  • Ba loại thuốc thử không chứa cyanua: Diluent (Pha loãng), Lyse (ly giải), và Cleaner (nước rửa)
  • Hóa chất : Hiển thị số test còn lại