- Đối tượng xét tuyển là thí sinh đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021; hoặc thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2021 đã đăng kí dự thi nhưng không tham dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do địa phương thực hiện giãn cách xã hội.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm Lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng các ngành như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét |
1 | Kinh tế | 7310101 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn | 25,5 | 2 |
2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn | 25,2 | 1 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 27,0 | 2 |
4 | Kinh tế số | 7310112 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý | 24,9 | 1 |
5 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | 24,3 | 1 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn | 27,0 | 2 |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 26,4 | 1 |
8 | Kế toán | 7340301 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý | 26,4 | 1 |
9 | Luật Kinh tế | 7380107 | 1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2/ Toán, Vật lý, Hóa học 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn | 26,4 | 1 |
- Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét tuyển theo ngành, chỉ tiêu của mỗi ngành và điểm xét tuyển của thí sinh;
- Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên. Mỗi thí sinh được đăng ký 03 nguyện vọng và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên [NV1 ưu tiên cao nhất, sau đó là NV2 và NV3];
- Thí sinh chỉ đỗ một nguyện vọng duy nhất, nếu đã đỗ một nguyện vọng sẽ không xét tiếp các nguyện vọng còn lại.
Thời gian xét tuyển:
TT | Nội dung | Thời gian xét tuyển |
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | 21-24/8/2021 |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển | 25/8/2021 |
3 | Thí sinh trúng tuyển xác nhận và nhập học trực tuyến | 26-27/8/2021 |
Hình thức nộp hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: //dkxt.apd.edu.vn, upload bản chụp lên hệ thống các hồ sơ sau đây:
- Ảnh chụp Quyết định đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc bằng tốt nghiệp THPT với những thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 kèm các giấy tờ thuộc đối tượng giãn cách xã hội;
- Ảnh chụp Học bạ THPT [bản gốc hoặc bản sao công chứng];
- Ảnh chụp các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên [nếu có].
Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng theo hình thức chuyển khoản.
Tham khảo thêm
Nhật Hồng
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development [APD]
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.7473.186
- Website: //apd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 - 30/6/2022.
- Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án riêng của trường.
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
- Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế - Chuyên ngành Đầu tư- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh |
7310101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế phát triển - Chuyên ngành Kinh tế phát triển |
7310105 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch - Chuyên ngành Quản trị Marketing |
7340101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Tài chính – Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính- Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Thẩm định giá |
7340201 | 150 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành Quản lý công |
7310205 | 70 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Luật Kinh tế - Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh |
7380107 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế số * - Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số |
7310112 | 120 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh [Dự kiến mở năm 2022] |
7220201 | 100 | D01, A01, D07, D09 |
Ghi chú: [*] dự kiến tuyển sinh năm 2021.
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Xét theo KQ thi THPT | Đợt 1 [xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ] | Đợt 2 [xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT [thang điểm 10] | Xét theo học bạ THPT [thang điểm 30] | ||
Kinh tế |
17,50 |
20 |
7,0 |
22,5 |
24,95 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế quốc tế |
20 |
22,75 |
8,2 |
25,5 |
25,6 |
8,5 |
25,5 |
Quản trị kinh doanh |
19,25 |
22,50 |
8,0 |
25,50 |
25,25 |
8,5 |
25,5 |
Quản lý nhà nước |
17,15 |
18,25 |
6,68 |
20,85 |
24 |
7,3 |
21,9 |
Tài chính - ngân hàng |
19 |
22,25 |
7,5 |
23,5 |
25,35 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế phát triển |
17,20 |
19 |
7,0 |
21,65 |
24,85 |
8,0 |
24,0 |
Luật kinh tế |
17,15 |
21 |
7,0 |
21,25 |
26 |
8,2 |
24,6 |
Kế toán |
20,25 |
25,05 |
8,4 |
25,2 |
|||
Kinh tế số |
24,65 |
7,8 |
23,4 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]