Học viện Lục quân điểm chuẩn 2022

Thông tin điểm chuẩn các trường quân đội năm 2021

Xem thêm:

  • Điểm chuẩn quân đội năm 2020
  • Điểm chuẩn quân đội năm 2019

Xem toàn bộ các Thông tin về tuyển sinh quân đội năm 2021

Chi tiết điểm chuẩn năm 2021 của 17 Học viện, nhà trường Quân đội như sau:

So với năm ngoái, điểm chuẩn các trường quân đội nhìn chung tăng, mức thấp nhất cũng cao hơn 2,6 điểm. Đầu vào khối ngành ngôn ngữ tăng mạnh, soán vị trí dẫn đầu của ngành Y. Điều này có thể lý giải do năm nay điểm thi Ngoại ngữ cao hơn.

Ngoài công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Ban tuyển sinh quân sự cũng công bố điểm chuẩn theo các phương thức khác, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
  Miền bắc      
Thí sinh Nam A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 23.3
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.90 Thí sinh mức 25,90:

TC phụ 1: Toán >=8,40

TC phụ 2: Lý >=8,75

-Xét tuyển học bạ THPT 28.93
Thí sinh Nữ A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT   27,75
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  28,05
7860220 Miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.45 Thí sinh mức 25.45:

TC phụ 1: Toán >=8,20

TC phụ 2: Lý >=7,75

-Xét tuyển học bạ THPT 26.07
Thí sinh Nữ A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.65
– Xét tuyển HSG bậc THPT  27.25
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  29.03

 Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
 7720101 Miền bắc
Thí sinh Nam A00, B00
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.45
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.45
-Xét tuyển học bạ THPT 28.50
Thí sinh N
– Xét tuyển HSG Quốc gia 26.45
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.45
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  28,50
Miền Nam
Thí sinh Nam A00, B00
– Xét tuyển HSG Quốc gia 24.25
– Xét tuyển HSG bậc THPT 24.25
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.55 Thí sinh mức 25.55:

TC phụ 1: Toán >=8,80

TC phụ 2: Hóa >=8,00

-Xét tuyển học bạ THPT 27.68
Thí sinh N A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT  27.90
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  29.43

Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
 Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam D01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.63
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.94 Thí sinh mức 26.94:

TC phụ 1: Anh >=9.20

Thí sinh N
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.60
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  29.44
 Ngành Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam D01, D02
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.80
Thí sinh N
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 29.30
 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam D01, D04
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.65
Thí sinh N
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 28.64
 Ngành Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển HSG bậc THPT 24.45
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.20 Thí sinh mức 25.20:

TC phụ 1: Toán>=8.40

TC phụ 2: Lý >=8.0

Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.75

Điểm chuẩn Học viện Hậu cần năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.15
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  22.60
-Xét tuyển học bạ THPT  26.97

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Ngành Biên phòng
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 25.50
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.35
Thí sinh Nam miền Nam
  Thí sinh QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế]

– Xét tuyển từ thi TNTHPT

 24.15
  Thí sinh QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế]
Thí sinh QK5

-Xét tuyển từ thi TNTHPT

 24.50
Thí sinh QK7
– Xét tuyển HSG bậc THPT 24.80
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.00
-Xét tuyển học bạ THPT 28.52
Thí sinh QK9
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.85
-Xét tuyển học bạ THPT 28.51
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00
– Xét tuyển HSG bậc THPT 25.00
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 28.50 Thí sinh mức 28,50:

TC phụ: Văn >=7,5

Thí sinh Nam miền Nam
  Thí sinh QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế]
– Xét tuyển từ thi TNTHPT  27.25
Thí sinh QK5
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 27.50
-Xét tuyển học bạ THPT 23.15
Thí sinh QK7
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 27.00 Thí sinh mức 27.00:

TC phụ: Văn >=8.0

-Xét tuyển học bạ THPT 22.68
Thí sinh QK9
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.25 Thí sinh mức 26.25:

TC phụ: Văn >=8.0

-Xét tuyển học bạ THPT 24.13
Ngành Luật
Thí sinh Nam miền Bắc C00
– Xét tuyển HSG bậc THPT 27.25 Thí sinh mức 27.25:

TC phụ: Văn >=7.0

Thí sinh Nam miền Bắc
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.25 Thí sinh mức 26.25:

TC phụ: Văn >=7.25

Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Ngành Kỹ thuật hàng không  
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển HSG bậc THPT 23.30
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.10  Thí sinh mức 26.10:

TC phụ 1: Toán >=8.60

TC phụ 2: Lý >=8.25

Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  24.80  Thí sinh mức 24.80:

TC phụ 1: Toán >=8,80

TC phụ 2: Lý >=7.75

Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử  
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.90  Thí sinh mức 24.90:

TC phụ 1: Toán >=8.40

TC phụ 2: Lý >=8.25

Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  23.90
– Xét tuyển học bạ THPT 25.54

Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
7860218 Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.40
-Xét tuyển học bạ THPT 24.55
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  23.35  Thí sinh mức 23,35:

TC phụ: Toán >=8,60

-Xét tuyển học bạ THPT 25.95

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00
-Xét tuyển HSG bậc THPT 27.00
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 28.50 Thí sinh mức 28.50:

-TC phụ 1 : Văn >=7.50

-TC phụ 2: Sử >=9.00

Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 27.00 Thí sinh mức 27.00:

-TC phụ 1 : Văn >=7.25

-TC phụ 2: Sử >=9.50

-Xét tuyển học bạ THPT 26.77
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc A00
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.05 Thí sinh mức 25.05:

-TC phụ 1 : Toán>=8.80

-TC phụ 2: Lý >=8.00

Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.00
-Xét tuyển học bạ THPT 26.77  24.13
Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc D01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.40
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.10

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 21.55
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.30  Thí sinh mức 24.30:

TC phụ: Toán >=8,80

-Xét tuyển học bạ THPT 21.48

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
  Thí sinh QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế]

– Xét tuyển từ thi TNTHPT

A00, A01  20.65
Thí sinh QK5
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.90
-Xét tuyển học bạ THPT 20.75
Thí sinh QK7
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.55
-Xét tuyển học bạ THPT 24.56
Thí sinh QK9
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.35  Thí sinh mức 24.35:

-TC phụ1 : Toán >=7.60

-TC phụ 2: Lý >=8.25

-Xét tuyển học bạ THPT 27.07

  Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.60  Thí sinh mức 24.60:

-TC phụ1 : Toán >=8.6

-TC phụ 2: Lý >=7.75

-TC phụ 3: Hóa >=8.0

Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  24.00  Thí sinh mức 24.00:

-TC phụ1 : Toán >=9.0

-TC phụ 2: Lý >=7.75

-Xét tuyển học bạ THPT 25.10

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.70
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.95  Thí sinh mức 23.95:

-TC phụ 1 : Toán >=8.20

-TC phụ 2: Lý >=7.50

-Xét tuyển học bạ THPT 24.75

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.70 Thí sinh mức 24.60:

-TC phụ 1 : Toán >=8.20

-TC phụ 2: Lý >=8.00

-TC phụ 3: Hóa >=8.50

Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.30  Thí sinh mức 23.30:

-TC phụ 1 : Toán >=8.00

-Xét tuyển học bạ THPT 23.40

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Đào tạo Phi công quân sự
Thí sinh Nam [cả nước] A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 19.60

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.80 Thí sinh mức 24.80:

-TC phụ 1 : Toán >=7.80

-TC phụ 2: Lý >=7.75

Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.65  Thí sinh mức 23.65:

-TC phụ 1 : Toán >=8.00

-Xét tuyển học bạ THPT 23.54

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.90
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.30

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.80
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.60
-Xét tuyển học bạ THPT 23.99

Năm 2021, 17 trường quân đội tuyển gần 5.400 học viên, bằng với năm ngoái, trong đó trường Sĩ quan Chính trị tuyển nhiều nhất – 691.

Tỷ lệ chọi Quân đội 2021

Năm nay cả nước có 14.050 thí sinh đăng ký xét tuyển sau khi điều chỉnh nguyện vọng vào 17 học viện, nhà trường quân đội với 5.358 chỉ tiêu; có 13 thí sinh là học sinh giỏi quốc gia được tuyển thẳng vào 4 học viện, nhà trường là: Học viện Quân y, Học viện Khoa học Quân sự, Học viện Kỹ thuật Quân sự và Học viện Hậu cần.

Như vậy tỉ lệ chọi bình quân khoảng 1:3, một số trường có chỉ tiêu ít sẽ có tỉ lệ chọi khá cao.

Xem toàn bộ các Thông tin về tuyển sinh quân đội năm 2021

Xem thêm:

TUYỂN SINH QUÂN ĐỘI

Video liên quan

Chủ Đề