Kho vật tư tiếng anh là gì

Tất tần tật về phiếu nhập kho và phiếu xuất kho tiếng Anh

Nếu bạn đang làm việc tại một công ty nước ngoài, việc chuẩn bị tiếng Anh tốt là điều cần thiết. Vậy, bạn làm việc liên quan đến giấy tờ như phiếu nhập kho và xuất kho, bạn cần trau dồi thêm tiếng Anh chuyên về lĩnh vực này. Hãy cùng tuhocielts.vn tìm hiểu tất tần tật về phiếu nhập kho và phiếu xuất kho tiếng Anh nhé!

1. Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?

Trước tiên chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu sơ lược về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh trước nhé.

Kho vật tư tiếng anh là gì
Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?

Phiếu xuất kho tiếng Anh là Goods delivery note hay Inventory delivery voucher. Đây là văn bản được lập dùng để theo dõi chi tiết số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ đã xuất cho các bộ phận trong doanh nghiệp sử dụng, làm căn cứ để hạch toán chi phí và kiểm tra sử dụng, thực hiện định mức tiêu hao vật tư.

2. Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì?

Phiếu nhập kho trong tiếng Anh là Goods received note hay Inventory receiving voucher.

Đây là loại chứng từ được sử dụng để ghi chép và theo dõi tình hình tài sản của doanh nghiệp. Phiếu cung cấp thông tin đầy đủ về nguồn và các biến động tài sản. Đây là cơ sở để doanh nghiệp xác định cụ thể về các số chi tiết, thẻ kho, chi tiết các hàng hóa, nguyên vật liệu, tài sản, số liệu tồn kho,

3. Mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh

Đến đây chắc bạn cũng hiểu cơ bản về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh rồi đúng không. Hãy tìm hiểu kĩ hơn về mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh xem chúng có nội dung gì nhé.

3.1.Mẫu phiếu xuất kho bằng tiếng Anh

Mẫu phiếu xuất kho bằng tiếng Anh:

Division:.
Department:
Form no.: 02-VT(According to Circular No. 200/2014/TT-BTCDated December 22nd 2014 of the Ministry of Finance)
WAREHOUSE EXPORT
Date.MonthYear..No.: .
Debit..
Credit..
  • Receivers Full Name:
  • Reason for Issuing:.

Export in stock:.Location.

Kho vật tư tiếng anh là gì
Phiếu xuất kho bằng tiếng Anh
  • Total amount (In words):..
  • The number of original documents attached:

Date.MonthYear..

Prepared by
(Signature, Full name)
Deliverer
(Signature, Full name)
Storekeeper
(Signature, Full name)
Chief accountant
(Or the department needs to input)(Signature, Full name)

3.2. Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh

Dưới đây là mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh:

Kho vật tư tiếng anh là gì
Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh
Division:.
Department:
Form no.: 01-VT(Issued according to The Circular 200/2014/TT-BTC of The Ministry Of Finance on 22/12/2014)
WAREHOUSE RECEIPT
Date.MonthYear..No.: .
Debit..
Credit..
  • Full name of the deliverer:..
  • According to..No.Datemonth..year.of.

Input in stock:.Location

Kho vật tư tiếng anh là gì
Phiếu nhập kho bằng tiếng Anh
  • Total amount (In words): .
  • The number of original documents attached:

Date.MonthYear..

Prepared by
(Signature, Full name)
Deliverer
(Signature, Full name)
Storekeeper
(Signature, Full name)
Chief accountant
(Or the department needs to input)(Signature, Full name)

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

4. Từ vựng tiếng Anh về kho vận

Nếu bạn là một nhân viên kho, ngoài phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh, bạn không thể bỏ qua từ vựng tiếng Anh về kho vận. Trong quá trình xử lý lưu chuyển hàng hóa trong kho, sẽ có nhiều trường hợp bạn phải sử dụng tới tiếng Anh.

Kho vật tư tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh về kho vận

Cùng học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về kho vận dưới đây để hỗ trợ công việc nhé:

STTTừ vựngDịch
1WarehouseNhà kho
2Stockkeeper / storekeeperThủ kho
3Cash receiptPhiếu thu
4Goods receiptNhập kho
5Goods IssueXuất kho
6Inventory reportBáo cáo tồn kho
7Post Goods ReceiptNhập hàng lên hệ thống
8Maintenance CostChi phí bảo dưỡng
9WaybillVận đơn
10Warranty CostsChi phí bảo hành
11Certificate of originGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
12StevedoringViệc bốc dỡ (hàng)
13Consolidation or GroupageViệc gom hàng
14Detention (DET)Phí lưu kho
15Demurrage (DEM) / Storage ChargePhí lưu bãi
16Stock takeKiểm kê
17Adjust(v)/Adjustment(n)Điều chỉnh
18MaterialsNguyên vật liệu
19EquipmentThiết bị
20OrderĐơn hàng
21ContractHợp đồng
22Storage locationsVị trí lưu kho
23Bonded warehouseKho ngoại quan
24Certificate of InspectionGiấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa
25Customs declarationKhai báo hải quan
26Delivery Order D/OLệnh giao hàng
27Expired dateNgày hết hạn
28Warehouse cardThẻ kho
29StatementBảng báo cáo
30InvoiceHóa đơn
31QuotationBảng báo giá
32Purchase orderĐơn đặt hàng nhà cung cấp
33ReceiptPhiếu thu hay giấy biên nhận
34Remittance AdvicePhiếu báo thanh toán

Hy vọng bài viết tất tần tật về phiếu nhập kho và phiếu xuất kho tiếng Anh giúp bạn tích lũy vốn tiếng Anh đầy đủ về lĩnh vực này nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ giải đáp kịp thời.