Theo PGS Vũ Hoàng Linh, cụ thể, đối với khối A00, đỉnh [tổng điểm có nhiều thí sinh nhất] là 23 điểm, tương tự năm 2020. Mặc dù điểm trung bình giảm hơn so với năm 2020 nhưng số thí sinh đạt mức điểm 17 - 25 điểm cao hơn so với năm 2020.
Từ những đánh giá về phổ điểm các khối thi chính sử dụng để xét tuyển vào ĐH Khoa học tự nhiên, thầy Linh dự báo điểm chuẩn các ngành Khoa học tự nhiên cơ bản giữ nguyên, một số ngành có điểm chuẩn năm 2020 ở mức 20 - 23 điểm có thể tăng nhẹ.
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc gia Hà Nội] cũng vừa công bố điểm sàn vào các ngành dao động từ 18-21 điểm.
Năm 2020, ngành Máy tính và Khoa học thông tin của Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội lấy 26,1 điểm, tăng 2,6 so với năm 2019.
Có 5 ngành lấy điểm chuẩn 17, gồm Hải dương học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường.
Điểm chuẩn từng ngành như sau:
Năm 2019, điểm chuẩn cao nhất là 23,5, ngành Máy tính và Khoa học Thông tin. Mức điểm trúng tuyển thấp nhất là 16 và có 13 ngành nhận thí sinh có điểm xét tuyển từ mức này trở lên.
Cụ thể, điểm chuẩn từng ngành năm 2019 theo từng tổ hợp xét tuyển như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
QHT01
Toán học
A00, A01, D07, D08
20
2
QHT02
Toán tin
A00, A01, D07, D08
22
3
QHT90
Máy tính và khoa học thông tin*
A00, A01, D07, D08
23.5
4
QHT40
Máy tính và khoa học thông tin**
A00, A01, D07, D08
20.75
5
QHT03
Vật lý học
A00, A01, B00, C01
18
6
QHT04
Khoa học vật liệu
A00, A01, B00, C01
16.25
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00,A01, B00, C01
16.25
8
QHT06
Hoá học
A00, B00, D07
20.5
9
QHT41
Hoá học**
A00, B00, D07
16
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, D07
21.75
11
QHT42
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
A00, B00, D07
16
12
QHT43
Hoá dược**
A00, B00, D07
20.25
13
QHT08
Sinh học
A00, A02, B00, D08
20
14
QHT09
Công nghệ sinh học
A00, A02, B00, D08
22.75
15
QHT44
Công nghệ sinh học**
A00, A02, B00, D08
18.75
16
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00, A01, B00, D10
16
17
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
A00, A01, B00, D10
16
18
QHT12
Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D10
16
19
QHT13
Khoa học môi trường
A00, A01, B00, D07
17
20
QHT45
Khoa học môi trường**
A00, A01, B00, D07
16
21
QHT14
Khoa học đất
A00, A01, B00, D07
17
22
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D07
17
23
QHT46
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
A00, A01, B00, D07
16
24
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00, A01, B00, D07
16
25
QHT17
Hải dương học
A00, A01, B00, D07
16
26
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
A00, A01, B00, D07
16
27
QHT18
Địa chất học
A00, A01, B00, D07
16
28
QHT19
Kỹ thuật địa chất
A00, A01, B00, D07
16
29
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D07
16