Cho hàm số S.ABC có
. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng [SAB].
A.
B.
C.
D.
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:
Bài toán này có công thức tính nhtôi, nhưng tôi không trình bầy ở đây . Tôi sẽ trình bầy cách tư duy để làm ra bài toán này nhé ! Đề bài cho các góc
Gọi H là chân đường cao từ C xuống mặt phẳng [SAB], Kẻ
Đặt
Tương tự ta tính được
Ta lại có
Mà
Vậy đáp án đúng là: D.
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Bài tập trắc nghiệm 60 phút Thể tích khối chóp - Khối đa diện và thể tích - Toán Học 12 - Đề số 28
Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Cho hình chóp đều
có độ dài cạnh đáy bằng. Gọilà trọng tâm tam giác. Mặt phẳng chứavà đi quacắt các cạnh,lần lượt tạivà. Biết mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc bằng. Thể tích khối chópbằng: -
Cho hình chóp đều S.ABCcó cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
tính theo athể tích V của hình chóp đã cho -
Cho hàm số S.ABC có
. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng [SAB]. -
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
. Tính thể tíchV của khối chóp đó theo a. -
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, SA vuông góc với đáy,
, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng. Thể tích khối chóp S.ABC là -
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm
và tâm. Bán kính đáy bằng chiều cao và bằng. Trên đường tròn tâmlấy điểmvà trên đường tròn tâmlấy điểmsao cho. Tính thể tích khối tứ diện. Kết quả là ? -
Hình chóp
có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với [SAB] góc. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: -
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy [ ABCD] và
. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho. Xác định k sao cho mặt phẳng [BMC] chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. -
Cho hình chóp
có đáylà tam giác vuông tại, cho,,vuông góc với mặt đáy,. Tính thể tích khối chóp. -
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng
. Tính thể tích V của khối chóp. -
Cho hìnhchóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a,
và SA vuông góc với đáy [ABCD]. Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng: -
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho
. Thể tích khốiV’ tứ diện EBCD là: -
Cho khối chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng, góc giữa cạnh bên và đáy bằng. Thể tích khối chópbằng: -
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA tạo với đáy góc 60. Tính thể tích SBCD.
-
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho
. Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V. -
Cho hình chóp S.ABC có đáy là
vuông cân ở B,và. Gọi G là trọng tâm của, một mặt phẳngđi qua AG và song song vsơi BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng. -
Cho khối chóp
có đáylà hình vuông cạnh bằng. Tam giáccân tạivà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích hình chópbiết tam giácvuông. -
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng [SBE] theo a. -
Cho hình chóp S.ABC cóđáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
. Biết. Tính thể tích khối chóp S.ABC. -
Chohình chóp
có đáy là hình vuông cạnh bằng. Tam giáccân tạivà nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chópbằng. Khi đó độ dàibằng -
Cho hìnhchóp S.ABCD cóđáy ABCD làhìnhvuôngvà
,biếtrằnggócvàthểtíchcủakhốichóp S.ABCD bằng. Tínhđộdàicạnh a củahìnhvuông ABCD. -
Cho hình chóp
đáy là hình vuông cạnh. Hình chiếu củalênlà trung điểmcủa. Thể tích khối chóplà: -
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,tạo với đáymột góc.Tính thểtích V của khối chóp S.ABC -
Cho hìnhchóp
. Gọilầnlượtlàtrungđiểmcủavà. Gọilàthểtíchcủakhốichóp. Khiđóthểtíchkhốichóptínhtheolà -
Gọi V là thể tích khối lập phương
,là thể tích khối tứ diệnHệ thức nào dưới đây là đúng ? -
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho. Tính thể tích khối chóp M.AB’C. -
Cho khối chóp
có đáylà tam giác vuông cân đỉnhGọilần lượt là trung điểmTrên cạnhlần lượt lấy điểmsao choTính thể tích khối tứ diện -
Cho hình chóp đều
có đáylà tam giác đều cạnh, cạnh bên. Tính thể tíchcủa khối chóp -
Cho khối chóp
có đáy là hình vuông cạnh, cạnh bênvuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bêntạo với đáy một góc. Thể tích của khối chóp bằng: -
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có
. Gọi H là trung điểm cạnh AB, SH vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. -
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
, cạnh bên gấp 2 lần cạnh đáy. Tính thế tíchcủa khối chóp đã cho. -
Cho hình lăng trụ đều
có. Gọilần lượt là trung điểm của. Tính theothể tíchcủa khối tứ diện. -
Cho hình chóp
có đáylà hình bình hành. Gọilần lượt là trung điểm các cạnh. Tính thể tích khối chóp, biết rằng khối chópcó thể tích bằng -
Cho hình chóp tam giác
có đáylà tam giác vuông cân đỉnhvàvuông góc với mặt phẳngXác định gócđể thể tích khối chóplớn nhất. -
Cho khối chóp
có thể tích bằngvà đáylà hình bình hành. Trên cạnhlấy điểmsao cho. Tính thể tíchcủa khối tứ diện. -
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a. Biết SA = a và vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng [SBC] và [SCD] bằng
, vớiTính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD -
Cho hình chóp
, đáylàhình chữ nhật có. Hai mặt phẳngvàcùng vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc. Thể tích khối chóplà: -
Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh
. -
Cho hình lăng trụ đứng
cóvà. Gọi K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng. -
Cho hình chóp S.ABC có
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau: [1] Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. [2] Làm phát sinh các biến dị di truyền cùa quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá. [3] Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi. [4] Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. [5] Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:
-
Cho cácchất C6H5OH [X] ; C6H5NH2 [Y] ; CH3NH2 [Z] và C6H5CH2OH [T]. Chấtkhônglàmđổimàuquìtímlà
-
Trong số các phát biểu dưới đây, số lượng các phát biểu chính xác về các nhân tố tiến hóa tác động lên một quần thể theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại: [1] Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. [2] .Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động của các yếu tố khác. [3] Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. [4] Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa. [5] Giao phối không ngẫu nhiên có thể cải biến tần sổ alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo thời gian.
-
Cho cácchất C6H5OH [X] ; C6H5NH2 [Y] ; CH3NH2 [Z] và C6H5CH2OH [T]. Chấtkhônglàmđổimàuquìtímlà:
-
Vai trò chủ yếu của CLTN trong quá trình tiến hoá nhỏ:
-
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
Giải thích nào sau đây không đúng?
-
So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glyxin :
-
Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây là đúng?
[1] Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới
[2] Cách li địa lí sẽ tạo ra kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới
[3] Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới
[4] Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật
[5] Hình thành loài mới bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn chung chuyển tiếp
[6] Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản
-
Cócác dung dịchsau [dung môinước]: CH3NH2 [1]; anilin [2]; amoniac [3]; HOOC-CH[NH2]-COOH [4]; H2N-CH[COOH]-NH2[5], lysin [6], axit glutamic [7]. Sốchấtlàmquỳtímchuyểnthànhmàuxanhlà