Không yêu nữa Tiếng Anh là gì

  • How to deal with unrequited love?

    Làm sao để đối phó với mối tình/tình yêu không được đáp trả?

  • His girl friend might have gotten married.

    Chắc bạn gái anh ấy vừa lấy chồng.

  • he's really stuck on his girl friend

    anh ấy thật sự rất yêu cô ấy

  • He gave his girl friend the push.

    Nó đã cắt đứt với bạn gái.

  • My boy friend is of medium height.

  • My unrequited love has lasted 4 years.

    Tình yêu đơn phương của tôi đã kéo dài 4 năm.

  • Love is pain. No love is disadvantage. I would rather suffer pain than loss.

    Yêu là đau khổ. Không yêu thì lỗ. Tôi thà chịu khổ chứ không chịu lỗ.

  • One of the saddest things about modern society is the lack of parental love which children in highly industrialized countries suffer from.

    Một trong những điều buồn thảm nhất trong xã hội ngày nay là sự thiếu tình thương của cha mẹ gây nên những khổ đau cho con cái ở các quốc gia có nền công nghiệp tiến bộ cao.

  • I have just said goodbye to my girl friend.

    Tôi vừa mới nói chia tay với bạn gái tôi.

  • I take my girl friend on my bike.

    Tôi chở cô bạn gái của tôi trên xe đạp của mình.

  • I will have a girl friend next year.

    Năm sau tôi sẽ có người yêu.

  • Does your mother allow you to have a boy friend.

    Mẹ chị có cho phép chị có bạn trai không?

  • Will you be my girl friend?

    Hãy làm bạn gái mình được không?

  • A week ago today, I said good bye with my boy friend.

    Cách đây một tuần, tôi đã nói chia tay với bạn trai tôi.

  • are you speaking with your girl friend?

    đang nói chuyện với bạn gái phải không

  • are you looking for your girl friend?

  • She ran downstairs to meet her boy friend.

    Cô ấy đã chạy xuống lầu để gặp bạn trai cô ấy.

  • Should I break up with my boy friend because I love another?

    Em có nên chia tay bạn trai của mình vì em đã yêu người khác không?

  • Yesterday, I went to the cinema with my boy friend.

    Hôm qua, tôi đi xem phim với bạn trai tôi.

  • Anh yêu em đến cuồng dại.

  • If your love for someone is unrequited, they do not love you even though you love them.

    Nếu tình yêu của anh giành cho ai mà không được đáp lại, nghĩa là họ không có yêu anh mặc dù anh yêu họ rất nhiều.

  • I didn't realize that Mary was listening when I told you I had seen her boy friend with another girl. I could have bitten my tongue off.

    Tôi thực sự không biết Mary đã nghe được khi tôi nói cho anh nghe là tôi thấy bạn trai cô ấy đi với cô gái khác. Tôi thật sự hối tiếc về điều mình nói.

  • I did not realize that she was listening when I told you I had seen her boy friend with another girl. I could have bitten my tongue off.

    Tôi thực sự không biết rằng cô ta đang lắng nghe khi tôi kể với anh là tôi đã nhìn thấy bạn trai của cô ấy đi với cô gái khác. Tôi thật ân hận điều mình nói.

  • I usually burst into a rage when I see my boy friend with another girl.

    Tôi thường hay điên lên vì giận dữ khi thấy bạn trai tôi đi với một cô gái khác.

  • I have no any girl friend.

    Tôi không có người bạn gái nào.

  • You who suffer because you love, love still more. To die of love is to live by it.

    Ai khổ vì yêu hãy yêu hơn nữa. Chết vì yêu là sống trong tình yêu.

  • You who suffer because you love, love still more. To die of love is to live by it.

    Ai khổ vì yêu thì hãy yêu hơn nữa. Chết vì yêu là sống trong tình yêu.

  • Hãy nắm lấy tay anh em yêu.

  • They often chaffed him about his girl friend.

    Họ thường trêu chọc anh ấy về cô bạn gái.

  • When the boy fell into the river, his friend just lost his head and ran away.

    Khi thằng bé ngã xuống sông, thằng bạn nó hoảng hốt bỏ chạy.

  • While I was calling my boy friend, he came.

    Khi tôi đang gọi điện cho bạn trai thì anh ta tới.

  • Anh có thể yêu em được chứ?

  • My girl friend is addicted to tobacco.

    Bạn gái của tôi nghiện thuốc lá.

  • My girl friend is too beautiful for words.

    Người yêu của mình đẹp không thể tả được.

  • My boy friend comes back from Ho Chi Minh City tomorrow.

    Bạn trai của tôi sẽ trở về từ Thành Phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.

  • Helen went with Richard for about six months, but now she has a new boy friend.

    Helen đã cặp với Richard gần sáu tháng, nhưng bây giờ cô ta lại có bạn trai mới.

  • How to get a girl friend?

  • How to find a girl friend?

    Tìm bạn gái bằng cách nào?

  • He has just split up with his girl friend.

    Anh ta vừa mới cắt đứt quan hệ với cô bạn gái.

  • His girl friend is as ugly as sin.

    Bạn gái của anh ấy rất xấu.

  • Chào em yêu, anh về nhà rồi đây!

  • He simpered while talking with his new girl friend.

    Anh ấy cười ngớ ngẩn trong khi nói chuyện với người bạn gái mới của mình.

  • By my own account, your boy friend is a bad guy.

    Theo ý kiến của riêng bản thân tôi, bạn trai của cậu là người không đàng hoàng đâu.

  • A friend of mine rang me to tell me that a friend of ours had just had a baby boy.

    Một người bạn của tôi đã gọi điện nói với tôi rằng một người bạn của chúng tôi vừa sinh một bé trai.