Lại mũi may tiếng Anh là gì

May mặc là một ngành quan trọng đối với đời sống, nhất là với chị em phụ nữ. Thế nhưng ngành may lại ít được chú ý. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành May để cùng biết thêm về ngành nghề đứng sau những sân khấu thời trang lấp lánh này.

I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May: A B C

Available accessories phụ liệu có sẵn

Available fabric vải có sẵn, vải thay thế

Belt dây lưng, thắt lưng, dây đai

Blouse áo cánh

Body length dài áo

Button nút

Charge tiền công, giá tiền, tiền phải trả

Check kiểm tra

Chest ngực, vòng ngực

Choose sự chọn lựa

Clar wing paper giấy vẽ

Cleanliness sạch sẽ, hợp vệ sinh

Clip cái kẹp, cái ghim, rút lại, xén, hớt

Clock đóng khoá

Coat áo khoác

Ngành May mặc: một ngành quan trọng với đời sống

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May: D E F

Design thiết kế

Designer người thiết kế

Desingn issue vấn đề về thiết kế

Dress quần áo [nghĩa chung]

Earmuff mũ len che tai

Embroidery thêu

Excessive fraying mòn/sờn/xơ trên diện rộng

Excessive pilling dấu hình viên thuốc trên diện rộng

Fabric edge biên vải, mép vải

Fabric roll end đầu cây vải

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May: G H I

Garment quần áo, hàng may mặc

Glove bao tay

Hood nón trùm đầu

Hood center piece sóng nón

Hood edge vành nón, mép nón

Incorrect carton count kích thước thùng không đúng

Incorrect color màu không đúng

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May: J K L

Jacket áo rét

Jeans quần jeans

Knit đan, liên kết vải thun

Knitted waistband bo lưng thun

Knitter máy dệt kim

Lable nhãn

Lace vải lưới ,len

Lap vạt áo, vạt váy

Leather jacket áo rét bằng da

5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May: M N O

Machine cutting máy cắt

Made-inlabel nhản xuất xứ

Magic tape băng dính gỡ ra được

Main label nhãn chính

Make button hole thùa khuy

Make the numbering đánh số

Mark làm dấu, dấu vết

Marker sơ đồ để cắt bàn vải

Mixed sizes lộn cỡ

Moire màu xỉn tối

Mould khuôn ,cối

Move down dời xuống

Move up dời lên

Multi stiching nhiều đường diểu

Multiplied by two nhân đôi

Nap theo chiều tuyết, làm cho lên tuyết

Neck cổ

Opening for the thread lỗ xỏ chỉ

Operation công đoạn

Order sắp xếp, lệnh, đơn đặt hàng

Order sample mẫu đặt hàng

Original [adj] gốc, nguồn gốc, căn nguyên

Original sample mẫu gốc

Overlock together vắt sổ chập

Overlocking [overedging] đường vắt sổ 3 chỉ

Overpacked carton đóng gói quá chặt [thùng nhỏ]

Overrun stitch đường diễu bị lố

6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May: R S T

Rain coat áo mưa

Scarf khăn quàng cổ

Shade winthin garment Các chi tiết khác màu

Shaded trim Khác màu viền

Shoulder Ngang vai

Side seam Đường sườn

Skirt váy

Slub/nep Se sợi

Slubs more than 1/8 Se chỉ dài hơn 1/8

Snags, pulls & knots Gãy ngang, giãn và thắt nút

Snap button Nút 4 lỗ

Sport shirt Sơmi thể thao

Spot cleaning abrasion Tẩy nhiều có chấm hư

Sreen difference/shade bar Khác màu vải

Staining/soil Vết bẩn, dơ

Starch fly Khác sợi dệt

Stitch distortion Mũi không đều

Stitches Mũi chỉ

Stop marks Vải bị tưa sợi

Sweater áo len dài tay

Sweats quần áo rộng [để tập thể thao hay mặc ở nhà]

Thread contamination Làm dơ chỉ

Thread out Bung chỉ

Top center Đinh áo

Torquing/seam twist Xoắn đường may

Tourq. Solid 3 % up Trơn [ sớ ngang] dợn hơn 3 %

Tourq. Stripes/1.5 % up Sọc [sớ ngang]/ dợn hơn 3 %

7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May: U V W

Undersireable odor Có mùi hôi

Upper arm Vòng nách trước

Vest áo khoát không tay

Waist Vòng eo

Warp line/reed mark Khổ vải bị gấp

Washing staining Vết giặt tẩy

Weaving bar Bị dợn sóng

Weaving mark Lỗi sợi

Wet garment Hàng bị ướt

Working clothes Quần áo lao động

Wrong design or color Khác màu mẫu

Wrong shade code Sai mã màu

Cùng học tiếng Anh với chuyên ngành May

II. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành May

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành May rất nhiều, sau đây Studytienganh giới thiệu đến các bạn một số thuật ngữ cơ bản để tiện tham khảo.

Domestic sewing machine Máy may gia đình

Industrial sewing machine Máy may công nghiệp

Presser feet Chân vịt

Imbroidery machine Máy thêu

Cutting equipment Thiết bị cắt

Overlock machine, seaming machine Máy vắt sổ

Instruction manual Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Power switch [ON, OFF] Nút nguồn [mở, tắt] máy

Thread take-up cover Nắp chắn chỉ Oil

Sewing speed Đặc tính kỹ thuật

Stitch length Chiều dài mũi may

Presser foot lift Độ cao khi nâng chân vịt

Knee lifter Gạt gối nâng chân vịt

Lubricating oil Dầu bôi trơn máy may

Machine table groove Khe bàn đặt đầu máy

Rubber cushion seats Độn cao su [để kê đầu máy]

Hinge side Mặt bản lề [của máy]

Belt cover Bộ phận che dây curoa

Bobbin winder Bộ phận đánh suốt

Thread stand Cây [cần] đỡ chỉ

Face plate part Núm xoay chỉnh lưu lượng dầu bôi trơn

Attaching [the needle] Gắn [kim]

Loose screw Xiết chặt ốc

Counterclockwise Ngược chiều kim đồng hồ

Stitch length dial Núm điều chỉnh mũi may

Pressing feed lever Cần lại mũi

Presser spring regulator Núm xoay điều chỉnh độ nén trụ chân vịt

Stroke of thread take-up spring Lò xo râu tôm [lò xo giựt chỉ dư]

Tension post Núm xoay điều chỉnh sức căng chỉ trên

Thread tension [asm] Đĩa ép chỉ [đồng tiền]

Thread guide Chi tiết dẫn chỉ

Hook blade point Mỏ ổ

Feed dog Bàn răng đưa [bàn lừa]

Motor pulley Puli của mô tơ máy may

Feed eccentric cam Cam điều chỉnh bàn răng đưa

Hand lifter Cần nâng chân vịt bằng tay

One-needle sewing machine Máy may 1 kim

Zigzag stitch machine Máy may mũi may zigzag

Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt với Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành May!

THANH HUYỀN

Video liên quan

Chủ Đề