Lesson 3 unit 2 trang 16 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và đọc lại.)

jJapan

I'm fromJapan.

(Tôi đến từ Nhật Bản.)

v Vietnamese

I'mVietnamese.

(Tôi là người Việt Nam.)

Bài 2

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)


Lesson 3 unit 2 trang 16 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese.

(Xin chào.Tôi là Akiko.Tôi đến từ Nhật Bản.Tôi là người Nhật.)

2. Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam.

(Xin chào.Tên tôi là Quân.Tôi đến từ Việt Nam.)

Lời giải chi tiết:

1. b 2. a

Bài 3

3.Lets chant.

(Chúng ta cùng hát ca.)

Lesson 3 unit 2 trang 16 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

What nationality are you?

(Quốc tịch của bạn là gì?)

Hello. What's your name? My name's Mai.

(Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.)

Where are you from? I'm from Viet Nam.Viet Nam.

(Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.)

Where in Viet Nam? Ha Noi.Ha Noi.

(Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội.Hà Nội.)

What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.

(Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.)

Hello. What's your name? My name's Akiko.

(Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.)

Where are you from? I'm from Japan. Japan.

(Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản.Nhật Bản.)

Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

(Ở đâu tạiNhật Bản? Tokyo. Tokyo.)

What nationality are you? Japanese. Japanese.

(Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.)

Bài 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Lesson 3 unit 2 trang 16 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.

Lời giải chi tiết:

Name

(Tên)

City

(Thành phố)

Country

(Quốc gia)

Nationality

(Quốc tịch)

Akiko

Tokyo

Japan (Nhật Bản)

Japanese (Người Nhật Bản)

Tony

Sydney

Australia (Úc)

Australian (Người Úc)

Linda

London

England (Anh)

English (Người Anh)

Tom

New York

America (Mỹ)

American (Người Mỹ)

Bài 5

5. Write about you.

(Viết về em.)

Lesson 3 unit 2 trang 16 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Lời giải chi tiết:

Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?

(Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?)

You: (1) My name is Phuong Trinh.

(Mình tên là Phương Trinh.)

Quan: Where are you from?

(Bạn đến từ đâu?)

You: (2) I'm from Ho Chi Minh City, Viet Nam.

(Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.)

Quan: What nationality are you?

(Quốc tịch của bạn là gì?)

You: (3) I'm Vietnamese.

(Mình là người Việt Nam.)

Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.

Lesson 3 unit 2 trang 16 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Lời giải chi tiết:

Name: Phuong Trinh

(Tên: Phương Trinh)

Name: John

(Tên: John)

Country: Viet Nam

(Quốc gia: Việt Nam)

Country: England

(Quốc gia: Anh)

City: Ho Chi Minh

(Thành phố: Hồ Chí Minh)

City: Manchester

(Thành phố: Manchester)