Mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất
Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - Nhằm phục cho công tác tuyển sinh cao đẳng đại học 2022, Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc danh sách mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 mới nhất cùng với mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 để các thí sinh cùng tra cứu thông tin.
- Điểm chuẩn đại học 2022 Đại học Quốc gia TP HCM
Sau đây là chi tiết mã trường đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội và các trường, khoa trực thuộc.
1. Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHT
Tên Trường:
Tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng Anh: VNU University of Science
Tên viết tắt:
Tiếng Việt: Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
Tiếng Anh: VNU-HUS
Đơn vị chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội [ĐHQGHN]
Mã ngành Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN 2022
2. Mã trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
Mã trường: QHX
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Website: //ussh.vnu.edu.vn
Mã ngành ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [7] | [8] | [9] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15] |
1 | Đại học | QHX01 | Báo chí | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
2 | Đại học | QHX40 | Báo chí * [CTĐT CLC] | 55 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
3 | Đại học | QHX02 | Chính trị học | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
4 | Đại học | QHX03 | Công tác xã hội | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
5 | Đại học | QHX04 | Đông Nam Á học | 40 | A01 | - | D01 | D78 | ||||
6 | Đại học | QHX05 | Đông phương học | 55 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
7 | Đại học | QHX26 | Hàn Quốc học | 50 | A01 | C00 | D01, DD2 | D78 | ||||
8 | Đại học | QHX06 | Hán Nôm | 30 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
9 | Đại học | QHX07 | Khoa học quản lý | 50 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
10 | Đại học | QHX41 | Khoa học quản lý * [CTĐT CLC] | 50 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
11 | Đại học | QHX08 | Lịch sử | 65 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
12 | Đại học | QHX09 | Lưu trữ học | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
13 | Đại học | QHX10 | Ngôn ngữ học | 50 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
14 | Đại học | QHX11 | Nhân học | 45 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||
15 | Đại học | QHX12 | Nhật Bản học | 50 | - | - | D01, D06 | D78 | ||||
16 | Đại học | QHX13 | Quan hệ công chúng | 60 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
17 | Đại học | QHX14 | Quản lý thông tin | 45 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
18 | Đại học | QHX42 | Quản lý thông tin * [CTĐT CLC] | 45 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
19 | Đại học | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 70 | A01 | - | D01 | D78 | ||||
20 | Đại học | QHX16 | Quản trị khách sạn | 65 | A01 | - | D01 | D78 | ||||
21 | Đại học | QHX17 | Quản trị văn phòng | 65 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
22 | Đại học | QHX18 | Quốc tế học | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
23 | Đại học | QHX43 | Quốc tế học * [CTĐT CLC] | 55 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
24 | Đại học | QHX19 | Tâm lý học | 85 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
25 | Đại học | QHX20 | Thông tin - Thư viện | 45 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
26 | Đại học | QHX21 | Tôn giáo học | 45 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
27 | Đại học | QHX22 | Triết học | 45 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
28 | Đại học | QHX27 | Văn hóa học | 45 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
29 | Đại học | QHX23 | Văn học | 70 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
30 | Đại học | QHX24 | Việt Nam học | 60 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
31 | Đại học | QHX25 | Xã hội học | 65 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
3. Mã trường ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHF
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies - VNU
Năm thành lập: 1955
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Website: //ulis.vnu.edu.vn
Mã ngành ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHI
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: College of Technology [Vienam National University, Hanoi]
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: //www.uet.vnu.edu.vn
TT | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã tổ hợp xét tuyển theo KQT THPT | Mã Xét tuyển | Dự kiến Chỉ tiêu |
XTT, ƯTXT | |||||
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | ||||
1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 [Toán, Anh hệ số 2] | CN1 | 66 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 33 | |||
2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | CN2 | 55 | |
Kỹ thuật Robot | 33 | ||||
3 | Vật lý kỹ thuật | CN3 | 8 | ||
4 | Cơ kỹ thuật | CN4 | 8 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 12 | ||
6 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | 8 | ||
7 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; A02; B00 | CN10 | 6 | |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 [Toán, Anh hệ số 2] | CN11 | 44 | |
9 | Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 44 | ||
10 | Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 6 | ||
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 [Toán, Lý hệ số 2]; A01[Toán, Anh hệ số 2]; D01 [Toán, Anh hệ số 2] | CN6 | 30 | |
12 | Công nghệ thông tin [CLC] | Khoa học Máy tính | CN8 | 112 | |
Hệ thống thông tin | CN14 | 12 | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 12 | |||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | 30 |
Mã trường: QHE
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business
Năm thành lập: 1974
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: //ueb.vnu.edu.vn
Mã ngành ĐH Kinh tế Đại học Quốc gia 2022
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | ||
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu | |||||
1 | Khối ngành III | ||||||
1.1 | Quản trị kinh doanh | QHE40 | 185 | 120 | 305 | A01 D01 D09 D10 | Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
1.2 | Tài chính - Ngân hàng | QHE41 | 180 | 90 | 270 | ||
1.3 | Kế toán | QHE42 | 190 | 80 | 270 | ||
2 | Khối ngành VII | ||||||
2.1 | Kinh tế quốc tế | QHE43 | 165 | 150 | 315 | A01 D01 D09 D10 | Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2.2 | Kinh tế | QHE44 | 190 | 80 | 270 | ||
2.3 | Kinh tế phát triển | QHE45 | 190 | 80 | 270 | ||
3 | Quản trị kinh doanh [dành cho các tài năng thể thao] | QHE50 | 100 | 100 | Xét tuyển theo 2 phương thức: - Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức - Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên | ||
Tổng | 1100 | 700 | 1800 |
6. Mã trường ĐH Giáo dục Đại học Quốc gia HN
Mã trường: QHS
Địa chỉ: Nhà G7, 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: [84-247] 3017 123
Website: //www.education.vnu.edu.vn
Email: [email protected] [hoặc [email protected]]
Mã ngành ĐH Giáo dục Đại học Quốc gia HN
TT | Ngành học | Tên nhóm ngành | Mã nhóm ngành | Tổ hợp môn thi/bài thi THPT |
1 | Sư phạm Toán | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên | GD1 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] Toán, Vật lý, T.Anh [A01] Toán, Hóa học, Sinh học [B00] Toán, Ngữ văn, T.Anh [D01] |
2 | Sư phạm Vật lý | |||
3 | Sư phạm Hóa học | |||
4 | Sư phạm Sinh học | |||
5 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | |||
6 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | Toán, Ngữ văn, T.Anh [D01] Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý [C00] Ngữ văn, Lịch sử, T.Anh [D14] Ngữ văn, Địa lý, T.Anh [D15] |
7 | Sư phạm Lịch sử | |||
8 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | |||
9 | Quản trị trường học | Khoa học giáo dục và khác | GD3 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] Toán, Hóa học, Sinh học [B00] Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý [C00] Toán, Ngữ văn, T.Anh [D01] |
10 | Quản trị công nghệ giáo dục | |||
11 | Quản trị chất lượng giáo dục | |||
12 | Tham vấn học đường | |||
13 | Khoa học giáo dục | |||
14 | Quản lý giáo dục | |||
15 | Giáo dục Tiểu học | GD4 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] Toán, Hóa học, Sinh học [B00] Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý [C00] Toán, Ngữ văn, T.Anh [D01] | |
16 | Giáo dục Mầm non | GD5 | Toán, Vật lý, Hóa học [A00] Toán, Hóa học, Sinh học [B00] Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý [C00] Toán, Ngữ văn, T.Anh [D01] |
Mã trường: QHY
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: //www.smp.vnu.edu.vn
Mã ngành ĐH Y Dược Đại học Quốc gia 2022
TT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Theo PT khác | Mã tổ hợp | Môn chính | |||
1 | 7720101 | Y khoa | 105 | 45 | B00 | |
2 | 7720201 | Dược học | 105 | 45 | A00 | |
3 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 35 | 15 | B00 | |
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 35 | 15 | B00 | |
5 | 7720602 | Kĩ thuật hình ảnh y học | 35 | 15 | B00 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 35 | 15 | B00 |
8. Mã trường khoa Luật đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHL
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, Faculty of Law
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: //law.vnu.edu.vn/
Điện thoại liên hệ: 02437.549714
Mã ngành khoa Luật đại học Quốc gia Hà Nội 2022
TT | Mã ngành | Tên ngành [đào tạo đại học chính quy] | Chỉ tiêu | |||
Tổng | THPT [Phương thức b] | ĐGNL [Phương thức c] | Phương thức khác | |||
1 | 7380101 | Luật | 380 | 228 | 76 | 76 |
2 | 7380101CLC | Luật Chất lượng cao [thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT] | 120 | 72 | 24 | 24 |
3 | 7380110 | Luật kinh doanh | 190 | 114 | 38 | 38 |
4 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | 60 | 36 | 12 | 12 |
Tổng: | 750 | 450 | 150 | 150 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.