Mã ngành kế toán học viện tài chính năm 2024

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340201C06 Hải quan và Logistics [Chất lượng cao] A01; D01; D07 27 Xét học sinh giỏi 2 7340201C09 Phân tích tài chính [Chất lượng cao] A01; D01; D07 26.9 Xét học sinh giỏi 3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp [Chất lượng cao] A01; D01; D07 29.5 Xét học sinh giỏi 4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp [Chất lượng cao] A01; D01; D07 29.5 Xét học sinh giỏi 5 7340301C22 Kiểm toán [Chất lượng cao] A01; D01; D07 29.4 Xét học sinh giỏi 6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 28.5 Xét học sinh giỏi 7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 25.2 Xét học sinh giỏi 8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.7 Xét học sinh giỏi 9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 A00; A01; D01; D07 28.5 Xét học sinh giỏi 10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 A00; A01; D01; D07 29 Xét học sinh giỏi 11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 A00; A01; D01; D07 29.5 Xét học sinh giỏi 12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27 Xét học sinh giỏi 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 29.5 Xét học sinh giỏi

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340201C06 Hải quan và Logistics [Chất lượng cao] 20 2 7340201C09 Phân tích tài chính [Chất lượng cao] 20 3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp [Chất lượng cao] 20 4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp [Chất lượng cao] 20 5 7340301C22 Kiểm toán [Chất lượng cao] 20 6 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 7 7310101 Kinh tế 20 8 7340101 Quản trị kinh doanh 20 9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 20 10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 20 11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 20 12 7340301 Kế toán 20 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340201C06 Hải quan và Logistics [Chất lượng cao] 20 2 7340201C09 Phân tích tài chính [Chất lượng cao] 20 3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp [Chất lượng cao] 20 4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp [Chất lượng cao] 20 5 7340301C22 Kiểm toán [Chất lượng cao] 20 6 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 7 7310101 Kinh tế 20 8 7340101 Quản trị kinh doanh 20 9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 20 10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 20 11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 20 12 7340301 Kế toán 20 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Học viện Tài chính ngành kế toán lấy bao nhiêu điểm?

Các ngành có mức điểm chuẩn cao nhất theo chương trình chuẩn là Hệ thống thông tin quản lý, Tài chính - Ngân hàng 3; các ngành theo chương trình chất lượng cao là Kế toán doanh nghiệp, Tài chính doanh nghiệp đều ở mức 29,5 điểm.

Học viện Tài chính có bao nhiêu chuyên ngành?

Chương trình đào tạo của Học viện Tài chính được chia làm 6 ngành: Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ tiếng Anh, Kinh tế, Quản trị kinh doanh và Hệ thống thông tin quản lý.

Học viện Tài chính 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Điểm trúng tuyển từ 20,00 [quy đổi theo thang điểm 30] trở lên. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin: //hvtc.edu.vn hoặc //kqmb.hust.edu.vn [dự kiến từ 23h00 ngày 22/8/2023].

Ngôn ngữ Anh Học viện Tài chính lấy bao nhiêu điểm?

3. Điểm chuẩn ngành Ngôn Ngữ Anh.

Chủ Đề