(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT
ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
MỤC
LỤC
Mô tả tóm tắt
Từ ngữ viết tắt
Chương I. Yêu cầu nộp báo giá
Chương II. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
Chương III. Dự thảo hợp đồng
MÔ
TẢ TÓM TẮT
Chương I. Yêu cầu nộp báo giá
Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp
nhà thầu chuẩn bị báo giá. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định
tại Chương này.
Chương này áp dụng thống nhất đối với
tất cả các gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, dịch vụ phi tư vấn áp dụng hình
thức chào hàng cạnh tranh rút gọn qua mạng, được cố định theo định dạng tệp tin
PDF và đăng tải trên Hệ thống.
Chương II. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà Bên
mời thầu và nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của yêu cầu
báo giá và báo giá.
Chương này gồm 2 phần: một phần được
đính kèm lên Hệ thống dưới dạng file Word/PDF; một phần được số hóa dưới dạng
webform. Bên mời thầu và nhà thầu cần nhập các thông tin vào webform tương ứng
phù hợp với gói thầu để phát hành yêu cầu báo giá và nộp báo giá trên Hệ thống.
Chương III. Dự thảo hợp đồng
Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi
được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo
lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước
khi hợp đồng có hiệu lực.
Chương này được hiển thị dưới dạng tệp
tin PDF/Word do Bên mời thầu chuẩn bị theo mẫu.
TỪ
NGỮ VIẾT TẮT
E-TBMT
Thông báo mời thầu
VND
đồng Việt Nam
Luật đấu thầu
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
Nghị định số 63/CP
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014
Thông tư số 07
Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài
chính quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa
chọn nhà thầu qua mạng
Hệ thống
Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia tại địa
chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn
PDF
Định dạng tài liệu được cố định theo
tiêu chuẩn của hãng Adobe Systems để tài liệu được hiển thị như nhau trên mọi
môi trường làm việc
Excel
Định dạng tài liệu theo dạng bảng biểu
của hãng Microsoft dùng trong việc tính toán, nhập dữ liệu
Word
Định dạng tài liệu theo dạng văn bản
của hãng Microsoft dùng trong việc trình bày, nhập dữ liệu
Webform
Định dạng tài liệu theo dạng biểu mẫu
nhập sẵn trên Hệ thống, thông qua mạng internet, tương tác giữa máy tính của
người sử dụng và máy chủ của Hệ thống
Chương
I. YÊU CẦU NỘP BÁO GIÁ
Mục 1. Tư cách hợp lệ của nhà thầu
Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ để
tham gia nộp báo giá gói thầu này khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
1. Hạch toán tài chính độc lập;
2. Không đang trong quá trình giải thể;
không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi
trả theo quy định của pháp luật;
3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu;
4. Không đang trong thời gian bị cấm
tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
5. Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp trong trường hợp nhà thầu tham dự
gói thầu xây lắp.
Mục 2. Đơn chào hàng, giá chào và biểu
giá
1. Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu cho tất
cả các công việc theo yêu cầu của yêu cầu báo giá vào các Mẫu trong Chương II.
Trường hợp tại cột "đơn giá"
và cột "thành tiền" của một mục mà nhà thầu ghi là "0" thì
được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của mục này vào các mục khác thuộc gói
thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu
nêu trong bản yêu cầu báo giá với giá đã chào.
2. Giá dự thầu là giá do nhà thầu chào
trong đơn chào hàng (chưa bao gồm giảm giá), bao gồm toàn bộ các chi phí để
thực hiện gói thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực hiện
các công việc theo đúng yêu cầu nêu trong yêu cầu báo giá, giá dự thầu của nhà
thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế
suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu
theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế,
phí, lệ phí (nếu có) thì báo giá của nhà thầu sẽ bị loại.
Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá
thì ghi tỷ lệ phần trăm giá trị giảm giá vào đơn dự thầu. Giá trị giảm giá này
được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục trong các bảng giá dự
thầu.
Mục 3. Thành phần báo giá
Báo giá do nhà thầu chuẩn bị phải bao
gồm các nội dung sau:
1. Đơn chào hàng.
2. Biểu giá theo Mẫu trong Chương II
(tùy theo loại gói thầu).
Mục 4. Điều kiện xét duyệt trúng thầu
Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng
thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
1. Có báo giá đáp ứng tất cả các yêu cầu
trong bản yêu cầu báo giá.
2. Có giá chào thấp nhất và không vượt
giá gói thầu được duyệt.
Mục 5. Công khai kết quả lựa chọn nhà
thầu
Kết quả lựa chọn nhà thầu sẽ được gửi
đến tất cả nhà thầu tham dự chào hàng và được đăng tải trên Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia theo quy định.
Mục 6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu
trúng thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Điều 9
Chương III.
Mục 7. Giải quyết kiến nghị
Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu và những vấn đề liên quan trong quá trình tham gia chào hàng
cạnh tranh khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo quy định tại Điều
91 và Điều 92 của Luật đấu thầu và Mục 2 Chương XII của Nghị định 63/CP.
Chương
II. BIỂU MẪU MỜI THẦU VÀ DỰ THẦU
Stt
Biểu
mẫu
Cách
thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Bên
mời thầu
Nhà
thầu
I
Biểu mẫu cho gói thầu mua sắm hàng hóa
Số
hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống
1
Mẫu số 01A. Phạm vi cung cấp và tiến
độ thực hiện
X
2
Mẫu số 01B. Các dịch vụ liên quan
X
3
Mẫu số 02. Bảng đề xuất tiến độ
X
4
Mẫu số 03. Bảng giá dự thầu của hàng
hóa
X
5
Mẫu số 04. Bảng giá dự thầu cho các
dịch vụ liên quan
X
II
Biểu mẫu cho gói thầu xây lắp
1
Mẫu số 01. Bảng khối lượng mời thầu và
tiến độ thực hiện
X
2
Mẫu số 02. Yêu cầu nhân sự chủ chốt
X
3
Mẫu số 03. Bảng đề xuất nhân sự
X
4
Mẫu số 04. Bảng tiến độ thực hiện
X
5
Mẫu số 05. Bảng tổng hợp giá dự thầu
X
6
Mẫu số 06. Cam kết thực hiện gói thầu
xây lắp
X
III
Biểu mẫu cho gói thầu dịch vụ phi tư
vấn
1
Mẫu số 01. Phạm vi cung cấp và tiến độ
thực hiện
Số
hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống
X
2
Mẫu số 02. Bảng đề xuất tiến độ
X
3
Mẫu số 03. Bảng tổng hợp giá dự thầu
X
IV
Đơn chào hàng (chung cho 3 loại gói
thầu xây lắp, hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn)
1
Đơn chào hàng
X
Mẫu
số 1A (Webform trên Hệ thống)
PHẠM
VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(gói thầu mua sắm hàng hóa)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục
các hàng hóa yêu cầu cung cấp và tiến độ thực hiện gói thầu. Trong đó cần nêu
rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải
chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ
thực hiện gói thầu
STT
Danh
mục hàng hóa
Ký
mã hiệu
Khối
lượng mời thầu
Đơn
vị
Mô
tả hàng hóa(1)
1
Hàng
hóa thứ 1
2
Hàng
hóa thứ 2
...
n
Hàng
hóa thứ n
Ghi chú:
(1) Bên mời thầu chỉ mô tả các đặc điểm
chung, cơ bản nhất tại mục này.
Mẫu
số 1B (Webform trên Hệ thống)
CÁC
DỊCH VỤ LIÊN QUAN(1)
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói
thầu theo bảng sau:
STT
Mô
tả dịch vụ
Khối
lượng mời thầu
Đơn
vị tính
Địa
điểm thực hiện dịch vụ
Ngày
hoàn thành dịch vụ
1
Ghi
nội dung dịch vụ 1
2
Ghi
nội dung dịch vụ 2
..
n
Ghi
nội dung dịch vụ n
Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu không có yêu cầu
dịch vụ liên quan thì Bên mời thầu không nhập Biểu này trên Hệ thống.
Mẫu
số 2 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(nhà thầu đề xuất)
Nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện phù
hợp với yêu cầu của Bên mời thầu
STT
Thời
gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của bên mời thầu
Thời
gian thực hiện hợp đồng do nhà thầu đề xuất
Trích
xuất
Mẫu
số 3 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG
GIÁ DỰ THẦU CỦA HÀNG HÓA (nhà thầu đề
xuất)
STT
Danh mục hàng hóa
Khối lượng mời thầu
Đơn vị tính
Xuất xứ, ký mã hiệu, model, nhãn mác
của sản phẩm
Đơn giá dự thầu
Thành tiền
(Cột 3 x 6)
1
2
3
4
5
6
7
1
Hàng
hóa thứ 1
M1
2
Hàng
hóa thứ 2
M2
.
n
Hàng
hóa thứ n
Mn
Tổng cộng giá dự thầu của hàng hóa đã
bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)
(M)
Ghi
chú:
Các cột (1), (2), (3), (4) Hệ thống tự
động trích xuất từ Mẫu số 01A
Các cột (5), (6) nhà thầu chào. Cột số
(7) Hệ thống tự động tính.
Mẫu
số 4 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG
GIÁ DỰ THẦU CHO CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN(*) (nhà thầu đề xuất)
STT
Mô tả dịch vụ
Khối lượng mời thầu
Đơn vịtính
Địa điểm thực hiện dịch vụ
Ngày hoàn thành dịch vụ
Đơn giá dự thầu
Thành tiền
(Cột 3 x 7)
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Ghi
nội dung dịch vụ 1
I1
2
Ghi
nội dung dịch vụ 2
I2
..
n
ghi
nội dung dịch vụ n
In
Tổng giá dự thầu cho các dịch vụ liên
quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)
(Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự
thầu)
(I)
Ghi
chú:
Các cột (1), (2), (3), (4), (5), (6) Hệ
thống tự động trích xuất từ Mẫu số 01B
Các cột (7) nhà thầu chào (bao gồm tất
cả các loại thuế, phí, lệ phí).
Cột (8) Hệ thống tự động tính.
(*): Hệ thống tự động ẩn nếu không sử
dụng bảng này
Mẫu số 1 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG
KHỐI LƯỢNG MỜI THẦU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(gói thầu xây lắp)
Bên mời thầu liệt kê danh mục các hạng
mục xây lắp liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
Tiến
độ thực hiện gói thầu
STT
Mô
tả công việc mời thầu
Yêu
cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
Khối
lượng mời thầu
Đơn
vịtính
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Hạng mục 1:
1
2
II
Hạng mục 2:
1
2
II
Hạng mục 3:.
1
.
2
Mẫu
số 2 (Webform trên Hệ thống)
YÊU
CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
(nếu có)
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà
Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt cho phù hợp
STT
Vị
trí công việc
Số
lượng
Tổng
số năm kinh nghiệm (tối thiểu____ năm)
Kinh
nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu____ năm)
Trình
độ chuyên môn (tối thiểu____ năm)
1
[ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
2
[ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
3
[ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
Mẫu
số 3 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG
ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ
(nhà thầu đề xuất)
STT
Tên
Vị trí
Ngày, tháng, năm sinh
Trình độ chuyên môn
Công việc hiện tại
Tên người sử dụng lao động
Địa chỉ/Điện thoại/ Fax/E-mail của
người sử dụng lao động
Chức danh
Số năm làm việc
Người xác nhận
1
[ghi
tên nhân sự chủ chốt 1]
2
[ghi
tên nhân sự chủ chốt 2]
n
[ghi
tên nhân sự chủ chốt n]
Mẫu
số 4 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(nhà thầu đề xuất)
Nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện phù
hợp với yêu cầu của bên mời thầu và phù hợp với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu
STT
Thời
gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của bên mời thầu
Thời
gian thực hiện hợp đồng do nhà thầu đề xuất
Trích
xuất
Mẫu
số 5 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG
TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU XÂY LẮP (nhà thầu đề
xuất)
STT
Mô tả công việc mời thầu
Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
Khối lượng mời thầu
Đơn vịtính
Đơn giá dự thầu
Thành tiền
(Cột 4 x 6)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I
Hạng
mục 1:
A
1
2
II
Hạng
mục 2:
B
1
2
II
Hạng
mục 3:.
1
.
2
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế,
phí, lệ phí (nếu có))
A+B+
Ghi
chú:
(6) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu của
từng hạng mục, công việc cụ thể. Giá dự thầu là tổng giá trị của các hạng mục
ghi trong cột "Mô tả công việc mời thầu". Giá dự thầu của nhà thầu
phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự
phòng. Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá dự
thầu.
(7) Hệ thống tự động tính.
Mẫu
số 6 (Webform trên Hệ thống)
CAM
KẾT THỰC HIỆN GÓI THẦU XÂY LẮP (áp dụng đối với gói thầu xây lắp)
Ngày:______ [Điền ngày, tháng, năm ký cam kết]
Tên gói thầu:______ [Ghi tên gói thầu
theo thông báo mời chào hàng]
Tên dự án:______ [Ghi tên dự án]
Kính
gửi: [Điền đầy đủ và chính xác tên của bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu bản yêu cầu báo giá,
văn bản sửa đổi bản yêu cầu báo giá số_____ [Ghi số của văn bản sửa đổi, nếu
có] và thiết kế bản vẽ thi công đính kèm
do__________
[Ghi tên bên mời thầu] phát hành, chúng tôi,________ [Ghi tên nhà
thầu] cam kết đã nghiên cứu kỹ các thông tin
và có đầy đủ năng lực, kinh nghiệm, nhân sự, thiết bị để thực hiện gói thầu_______
[Ghi tên gói thầu] theo đúng hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
cũng như tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành và bảo đảm thực
hiện các yêu cầu khác theo đúng quy định của bản yêu cầu báo giá.
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
về tính chính xác của các thông tin nêu tại bản cam kết này.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Mẫu số 1 (Webform trên Hệ thống)
PHẠM
VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(Gói thầu dịch vụ phi tư vấn)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục
các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời thầu và các mô
tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
Tiến
độ thực hiện gói thầu
STT
Danh
mục dịch vụ
Mô
tả dịch vụ
Đơn
vị tính
Khối
lượng
1
2
3
4
1
Hoạt
động 1
2
Hoạt
động 2
...
n
Hoạt
động n
Mẫu số 2 (Webform trên Hệ
thống)
BẢNG
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(nhà thầu đề xuất)
Nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện phù
hợp với yêu cầu của Bên mời thầu
STT
Thời
gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của bên mời thầu
Thời
gian thực hiện hợp đồng do nhà thầu đề xuất
Trích
xuất từ Mẫu số 1
Mẫu
số 3 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG
TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU CỦA DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN (nhà thầu đề xuất)
STT
Danh mục dịch vụ
Mô tả dịch vụ
Đơn vịtính
Khối lượng
Đơn giá dự thầu
Thành tiền
(Cột 5 x 6)
1
2
3
4
5
6
7
1
Hoạt
động 1
M1
2
Hoạt
động 2
M2
.
n
Hàng
hóa thứ n
Mn
Tổng cộng giá dự thầu của hàng hóa đã
bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)
M
Ghi
chú:
Đơn giá dự thầu tại cột (6) bao gồm các
chi phí cần thiết để thực hiện hoạt động yêu cầu của bên mời thầu, trong đó bao
gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có). Khi tham dự thầu, nhà thầu phải
chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí
(nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có
thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu
không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
Cột (7) Hệ thống tự động tính
ĐƠN
CHÀO HÀNG(1)
Ngày:______ [tự trích xuất theo thời
gian trên Hệ thống]
Tên gói thầu:_____ [tự trích xuất
theo tên gói thầu trong E-TBMT]
Kính gửi:_____ [tự trích xuất theo
tên Bên mời thầu trong E-TBMT]
Sau khi nghiên cứu yêu cầu báo giá,
chúng tôi:
- Tên nhà thầu:______ [tự trích xuất
theo thông tin nhà thầu đã đăng ký trên Hệ thống];
- Số đăng ký kinh doanh:_____ [tự
trích xuất theo thông tin nhà thầu đã đăng ký trên Hệ thống];
cam kết thực hiện gói thầu_______ [tự
trích xuất tên gói thầu theo thông tin trong yêu cầu báo giá] với các thông
tin chính như sau:
- Số E-TBMT:_____ [tự trích xuất theo
số E-TBMT trong E-TBMT];
- Thời điểm đóng thầu:______ [tự trích xuất theo thời điểm đóng thầu
trong E-TBMT];
theo đúng yêu cầu nêu trong yêu cầu báo giá với tổng số tiền là_____ [Hệ
thống tự tổng hợp khi nhà thầu điền giá chào
trong các biểu mẫu dự thầu trên Hệ thống]
cùng với các bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá
dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là______ [Ghi tỷ lệ giảm giá].
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm
giá là:_________ [Hệ thống tự động tính].
Thời gian thực hiện hợp đồng là________ [tự
trích xuất theo biểu mẫu dự thầu].
Hiệu lực của báo giá:________ [trích
xuất theo E-TBMT]
Chúng tôi cam kết:
1. Chỉ tham gia trong một báo giá này
với tư cách là nhà thầu chính hoặc đại diện liên danh trong trường hợp nhà thầu
có liên danh.
2. Không đang trong quá trình giải thể;
không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi
trả theo quy định của pháp luật.
3. Không vi phạm quy định về bảo đảm
cạnh tranh trong đấu thầu.
4. Không thực hiện các hành vi tham
nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của
pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ
dự thầu là trung thực.
Nếu báo giá của chúng tôi được chấp
nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định
tại Điều 9 Chương IV Dự thảo hợp đồng.
Ghi chú:
(1) Đơn chào hàng đã được ký bằng chữ ký
số của đại diện hợp pháp của nhà thầu khi nhà thầu nộp thầu qua mạng.
Chương
III. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG
A.
DỰ THẢO HỢP ĐỒNG
(Gói thầu xây lắp)1
_______, ngày____ tháng____
năm_____
Hợp đồng số:_________
Gói thầu:____________ [Ghi tên gói
thầu]
Thuộc dự án:_________ [Ghi tên dự án]
- Căn cứ2_________
[Bộ
luật dân sự số 91/2015/QH13];
- Căn cứ2_________
[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13];
- Căn cứ2_________
[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP];
- Căn cứ______ [căn cứ tính chất, yêu
cầu của các gói thầu mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];
- Căn cứ Quyết định số______ ngày____
tháng__ năm______ của_____ về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số______ ngày____
tháng______ năm______ của bên mời thầu;
- Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã
được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày____ tháng_____ năm_____;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp
đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên chủ đầu tư [Ghi tên chủ đầu tư]: _____________________________________________
Địa chỉ: _____________________________________________________________________
Điện thoại: __________________________________________________________________
Mã số thuế: __________________________________________________________________
Đại diện là ông/bà: ___________________________________________________________
Chức vụ:___________________________________________________________________
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số____ ngày____
tháng____ năm____ (trường hợp được ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với
các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho Bên B thực hiện việc thi
công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng bản vẽ thiết kế thi công kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên
pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);
2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp
đồng;
3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu;
4. Bản chào giá của nhà thầu;
5. Bản yêu cầu báo giá và các tài liệu
sửa đổi, làm rõ (nếu có);
6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo
giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết tiến hành công việc xây
lắp theo đúng bản vẽ thiết kế thi công nêu trong yêu cầu báo giá, tuân thủ quy
định của pháp luật về xây dựng trong và sau quá trình thi công đồng thời cam
kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng:_________ [Ghi rõ giá
trị bằng số, bằng chữ].
2. Phương thức thanh toán:
a) Hình thức thanh toán_______ [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói
thầu mà quy định thanh toán bằng tiền mặt, thư tín dụng, hoặc chuyển khoản...].
b) Thời hạn thanh toán_________ [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói
thầu mà quy định thời hạn thanh toán ngay hoặc
trong vòng một số ngày nhất định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng
từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp
với quy định của pháp luật].
c) Số lần thanh toán________ [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói
thầu mà quy định số lần thanh toán, có thể theo giai
đoạn, theo phần công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành
toàn bộ hợp đồng].
Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn
gói
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng:_______ [Ghi thời gian thực hiện hợp
đồng phù hợp với yêu cầu của yêu cầu báo giá
và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có
thể được thực hiện trong các trường hợp sau:______ [Ghi các trường hợp mà
hợp đồng có thể được điều chỉnh cho phù hợp với tính chất của gói thầu].
2. Trường hợp phát sinh các hạng mục
công việc ngoài phạm vi hợp đồng, Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo để
làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng.
Điều 9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo
đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:
- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp
đồng:
của gói thầu mà nêu cụ thể thời hạn yêu
cầu].
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng:________[Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà
nêu cụ thể thời hạn yêu cầu].
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng:________ [Nêu cụ thể hình thức
bảo đảm thực hiện hợp đồng. Căn cứ yêu cầu của
gói thầu mà quy định việc áp dụng một hoặc các hình thức bảo đảm như: đặt cọc
hoặc thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được
thành lập theo pháp luật Việt Nam].
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng:______
% giá hợp đồng [Ghi giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng từ 2% - 3% giá hợp
đồng].
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu
lực cho đến hết ngày_____ tháng____ năm_____ [Căn cứ tính chất, yêu cầu của
gói thầu mà quy định thời hạn này cho phù
hợp].
2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được
trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo
hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A; bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến
độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp
đồng.
3. Bên A phải hoàn trả bảo đảm thực hiện
hợp đồng cho Bên B trong thời hạn:_______ [Ghi thời hạn hoàn trả bảo đảm
thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu].
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp
đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:
a) Bên B không thực hiện một phần hoặc
toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng
hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;
b) Bên B bị phá sản, giải thể;
c) Các hành vi khác (nếu có).
2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp
đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác
để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách
nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp
đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình
đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.
3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp
đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù
nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng
theo quy định của hợp đồng và pháp luật.
Điều 11. Tư vấn giám sát
Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện
các công việc nêu trong hợp đồng.
Tư vấn giám sát có thể đưa ra chỉ dẫn
cho nhà thầu về việc thi công xây dựng công trình và sửa chữa sai sót vào bất
kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn của tư vấn giám sát.
Trường hợp chủ đầu tư thay đổi tư vấn
giám sát, chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho nhà thầu.
Điều 12. Vật tư, máy móc, thiết bị
Nhà thầu phải đảm bảo tất cả vật tư, máy
móc, thiết bị sử dụng cho công trình đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật và được kiểm
định theo quy định của pháp luật.
Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc,
thiết bị tại nơi khai thác, nơi sản xuất hoặc tại công trường vào bất kỳ thời
điểm nào.
Nhà thầu phải đảm bảo bố trí cán bộ và
các điều kiện cần thiết cho việc kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên.
Điều 13. Bảo hành, sửa chữa, khắc phục
sai sót
Nhà thầu bảo đảm thực hiện chế độ bảo
hành đối với công trình như đã nêu trong báo giá.
Kể từ ngày hoàn thành cho đến khi kết thúc
thời hạn bảo hành công trình, chủ đầu tư sẽ thông báo cho nhà thầu về các sai
sót trong công trình. Thời hạn bảo hành công trình phải được gia hạn cho đến
khi các sai sót được sửa chữa xong.
Mỗi lần có thông báo về sai sót trong
công trình, nhà thầu phải tiến hành sửa chữa sai sót đó trong khoảng thời gian
quy định mà chủ đầu tư đã thông báo.
Nếu nhà thầu không sửa chữa sai sót
trong khoảng thời gian được chủ đầu tư quy định tại thông báo sai sót trong
công trình thì chủ đầu tư được thuê tổ chức khác khắc phục sai sót, xác định
chi phí khắc phục sai sót và nhà thầu sẽ phải hoàn trả khoản chi phí này.
Điều 14. Nghiệm thu, hoàn công
Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy
định của pháp luật xây dựng chuyên ngành hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải
được đại diện chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu ký xác nhận.
Điều 15. Giải quyết tranh chấp
1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải
quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.
2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết
được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian:_____ [Ghi cụ thể thời
gian] kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể
yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế:________ [Ghi cơ chế
xử lý tranh chấp].
Điều 16. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ______ [Ghi
cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên
tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành_____ bộ, chủ đầu tư giữ_______ bộ, nhà thầu giữ_______
bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
PHỤ
LỤC
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số_____, ngày____
tháng_____ năm__________ )
[Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu
báo giá, báo giá và những thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn
thiện hợp đồng, bao gồm các nội dung trong Bảng giá tổng hợp].
B.
DỰ THẢO HỢP ĐỒNG
(Gói
thầu mua sắm hàng hóa)
_______, ngày____ tháng____
năm_____
Hợp đồng số:_______
Gói thầu:___________ [Ghi tên gói
thầu]
Thuộc dự án:_______ [Ghi tên dự án]
- Căn cứ(2) _________ [Bộ luật dân sự số
91/2015/QH13];
- Căn cứ(2) _________ [Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13];
- Căn cứ(2) _________ [Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP];
- Căn cứ______ [căn cứ tính chất, yêu
cầu của các gói thầu mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];
- Căn cứ Quyết định số_______ ngày____ tháng____
năm_____ của_______ về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu gói thầu_______ [Ghi
tên gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số____ ngày____ tháng____
năm______ của bên mời thầu;
- Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã
được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày____ tháng_____ năm_____;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp
đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên
chủ đầu tư [Ghi tên chủ đầu tư]: ___________________________________________
Địa
chỉ: ____________________________________________________________________
Điện
thoại: _________________________________________________________________
Mã
số thuế: ________________________________________________________________
Đại
diện là ông/bà: __________________________________________________________
Chức
vụ: ___________________________________________________________________
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số_______
ngày_____ tháng_____ năm_____ (trường hợp được ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với
các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho Bên B thực hiện việc cung
cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan theo danh mục được nêu chi tiết tại Phụ lục
kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên
pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);
2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp
đồng;
3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu;
4. Bản chào giá của nhà thầu;
5. Bản yêu cầu báo giá và các tài liệu
sửa đổi, làm rõ (nếu có);
6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo
giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ
các loại hàng hóa và dịch vụ liên quan như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này,
đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong
hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng:______ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].
2. Phương thức thanh toán:
a) Hình thức thanh toán_______ [Căn
cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thanh toán bằng tiền mặt, thư
tín dụng, hoặc chuyển khoản...].
b) Thời hạn thanh toán________ [Căn
cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn thanh toán ngay hoặc
trong vòng một số ngày nhất định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng
từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định
của pháp luật].
c) Số lần thanh toán________ [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói
thầu mà quy định số lần thanh toán, có thể theo giai
đoạn, theo phần công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành
toàn bộ hợp đồng].
Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn
gói
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng:_______ [Ghi
thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với yêu cầu của yêu cầu báo giá và kết quả
thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có
thể được thực hiện trong các trường hợp sau:______ [Ghi các trường hợp mà
hợp đồng có thể được điều chỉnh cho phù hợp với tính chất của gói thầu].
2. Trường hợp phát sinh các hạng mục
công việc ngoài phạm vi hợp đồng, Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo để
làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng.
Điều 9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo
đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:
- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp
đồng:_______ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể thời hạn yêu cầu].
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng:_____
[Nêu cụ thể hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng. Căn cứ yêu cầu của gói
thầu mà quy định việc áp dụng một hoặc các hình thức bảo đảm như: đặt cọc hoặc
thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập
theo pháp luật Việt Nam].
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng:_____ % giá hợp đồng [Ghi giá
trị bảo đảm thực hiện hợp đồng từ 2% - 3% giá
hợp đồng].
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp
đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến hết ngày____ tháng_____ năm_____ [Căn
cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn này cho phù hợp].
2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được
trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo
hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A; Bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến
độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp
đồng.
3. Bên A phải hoàn trả bảo đảm thực hiện
hợp đồng cho Bên B trong thời hạn:________ [Ghi thời hạn hoàn trả bảo đảm
thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu].
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp
đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:
a) Bên B không thực hiện một phần hoặc
toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng
hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;
b) Bên B bị phá sản, giải thể;
c) Các hành vi khác (nếu có).
2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp
đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác
để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách
nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp
đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình
đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.
3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp
đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù
nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng
theo quy định của hợp đồng và pháp luật.
Điều 11. Tính hợp lệ của hàng hóa
Bên B phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa;
ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính
hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại
quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ.
Điều 12. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra
và thử nghiệm hàng hóa
1. Bên B phải cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ (kèm
theo) theo tiến độ nêu trong hồ sơ yêu cầu, cụ thể là:________ [Căn cứ quy
mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể về
việc giao hàng và các tài liệu, chứng từ kèm theo].
2. Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa:______
[Nêu yêu cầu về vận chuyển hàng hóa, bao gồm cả địa điểm giao hàng căn cứ
yêu cầu và tính chất của gói thầu].
3. Bên A hoặc đại diện của Bên A có
quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được cung cấp để đảm bảo hàng hóa đó có đặc
tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của hợp đồng. Thời gian, địa điểm và cách
thức tiến hành kiểm tra, thử nghiệm:_______ [Ghi thời gian, địa điểm, cách
thức tiến hành, chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm... cũng như quy định về
cách thức xử lý đối với các hàng hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử
nghiệm]. Trường hợp hàng hóa không phù hợp với đặc tính kỹ thuật theo hợp
đồng thì Bên A có quyền từ chối và Bên B phải có trách nhiệm thay thế hoặc tiến
hành những điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ
thuật. Trường hợp Bên B không có khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa
không phù hợp, Bên A có quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh nếu thấy cần
thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Bên B chịu. Việc thực hiện kiểm tra,
thử nghiệm hàng hóa của Bên A không dẫn đến miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hay các
nghĩa vụ khác theo hợp đồng của Bên B.
Điều 13. Bản quyền và bảo hiểm hàng hóa
1. Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm
về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản
quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà Bên B đã cung cấp cho Bên A.
2. Hàng hóa do Bên B cung cấp phải được
bảo hiểm đầy đủ để bù đắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình
vận chuyển, lưu kho và giao hàng như sau:____ [Căn cứ tính chất và yêu cầu
của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này trên cơ sở đảm bảo phù hợp với quy
định của pháp luật].
Điều 14. Bảo hành
1. Bên B bảo đảm rằng hàng hóa được cung
cấp theo hợp đồng là mới, chưa sử dụng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn chế
tạo và sẽ không có các khuyết tật nảy sinh dẫn đến bất lợi trong quá trình sử
dụng hàng hóa.
2. Yêu cầu về bảo hành đối với hàng hóa như sau:_______ [Nêu yêu cầu
về bảo hành (nếu có) như sau: thời hạn bảo
hành, phiếu bảo hành kèm theo, cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát
sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời hạn bảo hành...].
Điều 15. Giải quyết tranh chấp
1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải
quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.
2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết
được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian:_______ [Ghi cụ thể thời
gian] kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể
yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế:________ [Ghi cơ chế
xử lý tranh chấp].
Điều 16. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ____ [Ghi
cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên
tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành____ bộ, chủ đầu
tư giữ____ bộ, nhà thầu giữ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
PHỤ
LỤC
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số_____, ngày____
tháng_____ năm__________ )
[Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu
báo giá, báo giá và những thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn
thiện hợp đồng, bao gồm các nội dung trong Bảng giá tổng hợp]
C.
DỰ THẢO HỢP ĐỒNG (Gói thầu cung
cấp dịch vụ phi tư vấn)
_______, ngày____ tháng____
năm_____
Hợp đồng số:_________
Gói thầu:______________ [Ghi tên gói
thầu]
Thuộc dự án:__________ [Ghi tên dự án]
- Căn cứ(2)_________ [Bộ luật dân sự số
91/2015/QH13];
- Căn cứ(2)_________ [Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13];
- Căn cứ(2)_________ [Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP];
- Căn cứ______ [căn cứ tính chất, yêu
cầu của các gói thầu mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];
- Căn cứ Quyết định số_______ ngày____ tháng____
năm_____ của_______ về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu gói thầu_______ [Ghi
tên gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số____ ngày____ tháng____
năm______ của bên mời thầu;
- Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã
được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày____ tháng_____ năm_____;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp
đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên
chủ đầu tư [Ghi tên chủ đầu tư]: ____________________________________________
Địa
chỉ: ____________________________________________________________________
Điện
thoại: _________________________________________________________________
Mã
số thuế: ________________________________________________________________
Đại
diện là ông/bà: __________________________________________________________
Chức
vụ: ___________________________________________________________________
Giấy ủy quyền số_____ ngày____ tháng____ năm____ (trường hợp được ủy quyền)
hoặc các tài liệu khác có liên quan.
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với
các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho Bên B thực hiện việc cung
cấp dịch vụ phi tư vấn theo danh mục được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên
pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);
2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp
đồng;
3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu;
4. Bản chào giá của nhà thầu;
5. Bản yêu cầu báo giá và các tài liệu
sửa đổi, làm rõ (nếu có);
6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo
giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ
các dịch vụ phi tư vấn như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết
thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng:_____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].
2. Phương thức thanh toán:
a) Hình thức thanh toán_____ [Căn cứ
tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thanh toán bằng tiền mặt, thư tín
dụng, hoặc chuyển khoản...].
b) Thời hạn thanh toán______ [Căn cứ
tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn thanh toán ngay hoặc
trong vòng một số ngày nhất định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng
từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định
của pháp luật].
c) Số lần thanh toán________ [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói
thầu mà quy định số lần thanh toán, có thể theo giai
đoạn, theo phần công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành
toàn bộ hợp đồng].
Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn
gói
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng:_______ [Ghi
thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với yêu cầu của yêu cầu báo giá và kết quả
thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có
thể được thực hiện trong các trường hợp sau:______ [Ghi các trường hợp mà
hợp đồng có thể được điều chỉnh cho phù hợp với tính chất của gói thầu].
2. Trường hợp phát sinh các hạng mục
công việc ngoài phạm vi hợp đồng, Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo để
làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng.
Điều 9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo
đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:
- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp
đồng:_______ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể thời hạn yêu cầu].
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng:_____
[Nêu cụ thể hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng. Căn cứ yêu cầu của gói
thầu mà quy định việc áp dụng một hoặc các hình thức bảo đảm như: đặt cọc hoặc
thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập
theo pháp luật Việt Nam].
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng:______
% giá hợp đồng [Ghi giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng từ 2% - 3% giá hợp
đồng].
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp
đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến hết ngày____ tháng_____ năm_____ [Căn
cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn này cho phù hợp].
2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được
trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo
hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A; Bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến
độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp
đồng.
3. Bên A phải hoàn trả bảo đảm thực hiện
hợp đồng cho Bên B trong thời hạn:________ [Ghi thời hạn hoàn trả bảo đảm
thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu].
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp
đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:
a) Bên B không thực hiện một phần hoặc
toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng
hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;
b) Bên B bị phá sản, giải thể;
c) Các hành vi khác (nếu có).
2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp
đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác
để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách
nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp
đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình
đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.
3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp
đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù
nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng
theo quy định của hợp đồng và pháp luật.
Điều 11. Cung cấp, tiến độ thực hiện,
yêu cầu đầu ra
1. Bên B phải cung cấp dịch vụ và giao các tài liệu, chứng từ (kèm theo)
theo tiến độ nêu trong yêu cầu báo giá, cụ thể là:________ [Căn cứ quy mô,
tính chất của gói thầu mà nêu cụ
thể về việc bàn giao dịch vụ và các tài liệu, chứng từ kèm theo].
2. Yêu cầu về tiến độ thực hiện dịch vụ:_____
[Nêu yêu cầu về tiến độ thực hiện, bao gồm cả địa điểm bàn giao căn cứ theo
yêu cầu và tính chất của gói thầu].
3. Yêu cầu về đầu ra của dịch vụ phi tư
vấn:_____ [Nêu yêu cầu về đầu ra căn cứ theo yêu cầu báo giá].
Điều 12. Sử dụng các tài liệu và thông
tin liên quan đến hợp đồng
1. Nếu không có sự đồng ý trước bằng văn
bản của Chủ đầu tư, Nhà thầu không được tiết lộ nội dung của hợp đồng cho bất
cứ ai không phải là người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng. Việc Nhà
thầu cung cấp các thông tin cho người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng
được thực hiện theo chế độ bảo mật và trong phạm vi cần thiết cho việc thực
hiện hợp đồng này.
2. Các tài liệu, thông tin là sản phẩm
của dịch vụ phi tư vấn trong khuôn khổ Hợp đồng thuộc quyền sở hữu của Chủ đầu
tư. Nhà thầu có thể giữ lại bản sao của các tài liệu và thông tin này nhưng
không được sử dụng vào mục đích khác nếu không được sự chấp thuận bằng văn bản
của Chủ đầu tư.
Điều 13. Phát hiện sai sót, khắc phục
sai sót trong thực hiện hợp đồng
1. Chủ đầu tư thực hiện đánh giá chất lượng dịch vụ phi tư vấn theo
nguyên tắc và cách thức như sau:______ [nêu cụ thể nguyên tắc và cách thức]
2. Chủ đầu tư có thể hướng dẫn Nhà thầu
tự đánh giá và phát hiện sai sót, kiểm tra nội dung công việc mà Chủ đầu tư cho
rằng có thể có sai sót. Thời hạn trách nhiệm
đối với sai sót là:______ [nêu cụ thể thời gian].
3. Trường hợp phát sinh sai sót trong
quá trình Nhà thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, trước khi kết thúc hợp đồng,
Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu về các sai sót cần khắc phục.
Khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư,
Nhà thầu có trách nhiệm kịp thời khắc phục sai sót trong khoảng thời gian hợp
lý mà Chủ đầu tư quy định trong thông báo. Trường hợp Nhà thầu không khắc phục
xong sai sót trong khoảng thời gian cho phép, Chủ đầu tư sẽ đánh giá chi phí
cần thiết để khắc phục sai sót và yêu cầu Nhà thầu thanh toán, đồng thời phạt
thực hiện hợp đồng đối với Nhà thầu như quy định tại Điều 14.
Điều 14. Phạt hợp đồng
Trường hợp không kịp thời khắc phục sai sót theo thông báo của Chủ đầu
tư, Nhà thầu có trách nhiệm nộp tiền phạt thực hiện
hợp đồng tương ứng với _______ [ghi cụ thể tỷ lệ %] giá hợp đồng để khắc
phục sai sót.
Điều 15. Giải quyết tranh chấp
1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải
quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.
2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết
được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian:_____ [Ghi cụ thể thời
gian] kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể
yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế:_______ [Ghi cơ chế xử
lý tranh chấp].
Điều 16. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ____ [Ghi
cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên
tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành____ bộ, chủ đầu
tư giữ____ bộ, nhà thầu giữ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như
nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
PHỤ
LỤC
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số_____, ngày____
tháng____ năm__________)
[Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu
báo giá, báo giá và những thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn
thiện hợp đồng, bao gồm các nội dung trong Bảng giá tổng hợp]
MẪU
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)
_______,
ngày____ tháng____ năm_____
Kính gửi:__________ [Ghi
tên chủ đầu tư/bên mời thầu]
(sau
đây gọi là chủ đầu tư/bên mời thầu)
Theo đề nghị của________ [Ghi tên nhà
thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu đã trúng thầu gói thầu________ [Ghi
tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng thực hiện [hàng hóa/xây
lắp/dịch vụ phi tư vấn] cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng);(2)
Theo quy định trong bản yêu cầu báo giá (hoặc
hợp đồng), nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư/bên mời thầu bảo lãnh của một
ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của
mình trong việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi,________ [Ghi tên của ngân
hàng] có trụ sở đăng ký tại_______ [Ghi địa chỉ của ngân hàng(3)]
(sau đây gọi là "Ngân hàng"), xin cam
kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là______ [Ghi rõ giá trị
tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định
tại hợp đồng]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang
cho chủ đầu tư/bên mời thầu bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn_______ [Ghi
số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của chủ đầu tư/bên mời
thầu thông báo nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh
thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày____tháng____
năm________(4).
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [Ghi tên,
chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện
pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi
nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam.
(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải
có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì bên mời thầu sẽ báo cáo chủ đầu
tư/bên mời thầu xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa
lại như sau:
"Theo đề nghị của______ [Ghi tên
nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu trúng thầu gói thầu____ [Ghi
tên gói thầu] đã ký hợp đồng số____ [Ghi số hợp đồng] ngày____ tháng____
năm______ (sau đây gọi là Hợp đồng)."
(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ,
số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy
định tại hợp đồng.
1 Căn cứ quy mô, tính chất của
gói thầu, nội dung dự thảo hợp đồng theo Mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho
phù hợp. Đối với gói thầu có giá trị lớn thì có thể vận dụng Điều kiện hợp đồng
nêu tại Mẫu số 01, 02 của Thông tư này.
2 Cập nhật các văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành.